UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HOÁ HC Lp 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIM TRA
- Thu thp thông tin, đánh giá mc độ đạt được ca quá trình dy hc (t tuần 1 đến tun 8) so
vi yêu cầu đạt chun kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục.
- Nm bt kh năng học tp, mức độ phân hóa v hc lc ca học sinh. Trên s đó, giáo viên
có kế hoch dy hc phù hp với đối tượng hc sinh nhm nâng cao chất lượng dy hc môn Ng văn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA
- Hình thc: Trc nghim kết hp t lun
- Cách thc: Kim tra trên lớp theo đề của trường
III. BẢNG ĐẶC T
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S ý
TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Các
loi
hp
cht
Nhn
biết
- Tính cht hóa hc: Oxit axit tác dụng được với nước,
dung dịch bazơ, oxit bazơ, oxit bazơ tác dụng được vi
nước, dung dch axit, oxit axit; S phân loi oxit.
- Tính cht, ng dụng, điều chế CaO, SO2.
- Tính cht hóa hc ca Axit: Tác dng vi qu tím,
oxit bazo , bazo và kim loi
- Tính cht ng dng, cách nhn biết axit HCl, H2SO4
loãng và H2SO4 đặc( tác dng vi kim loi, tính háo
nước) phương pháp sản xut H2SO4 trong công nghip.
+ HS biết được tính cht hóa hc ca axit HCl, H2SO4
loãng.
+ Biết được cách viết PTPƯ thể hin t/cht HH chung
ca axit.
+ Viết đúng các PTHH cho mối t/cht. H2SO4 đặc có
nhng t/cht hoá hc riêng: Tính oxi hoá ( t/dng vi
nhng kim loi kém hoạt động ) tính háo nước, dn ra
được nhng PTHH cho nhng t/cht này. Nhng ng
dng quan trng ca axit này trong sn xuất, trong đời
sng
- Nhng tính cht hóa hc chung của bazơ và viết được
phương trình hóa học tương ứng cho mi tính cht.
- Các tính cht vt lý, hoá hc ca NaOH. Chúng có
đầy đủ tính cht hoá hc ca mt dung dịch bazơ. viết
được các phương trình phản ng minh ho cho các tính
cht hoá hc ca NaOH. Biết phương pháp sản xut
NaOH trong công nghip.
- Các tính cht vt lý, hoá hc ca Ca(OH)2: Có đầy đủ
tính cht hoá hc ca mt dung dịch bazơ. Viết được
các phương trình phản ng minh ho cho các tính cht
hóa hc ca Ca(OH)2. Biết ý nghĩa pH của dung dch.
Biết cách pha chế dung dch, biết ng dng Canxi
hiđroxit.
- Tính cht hóa hc ca mui: Tác dng vi kim loi,
dung dch axit, dung dịch bazơ, dung dch mui khác,
C1,2
C3,4
C5,6
C7,8
phn ng nhiệt phân và điều kiện để các phn ng xy
ra.
- Mt s tính cht, ng dng ca NaCl.
- Khái nim phn ứng trao đổi và điều kiện để phn ng
trao đổi thc hiện được.
- Tên, thành phn hoá hc, ng dng ca mt s phân
bón hoá hc thông dng.
Thông
hiu
- Viết được các phương trình hóa học minh ha tính
cht hoá hc ca mt s oxit.
- Nhn biết mt s oxit c th.
- Tính % khối lượng ca oxit trong hn hp hai cht.
- Phân biệt được các phương trình hoá hc minh ho
tính cht hoá hc ca oxit.
- Phân biệt được mt s oxit c th.
- S dng an toàn nhng axit này trong quá trình tiến
hành thí nghim. Các nguyên liệu công đoạn sn xut
H2SO4 trong công nghip, nhng phn ng xy ra trong
các công đoạn.
- Vn dng nhng t/cht ca axit HCl, H2SO4 trong
vic gii các bài tập định tính và định lượng
Rèn k năng viết PTPƯ, phân biệt các cht , k năng
làm b/tp HH
- Nhng tính cht hoá hc ca oxit bazơ ,oxit axit và
mi quan h giữa oxit bazơ và oxit axit
- Nhng tính cht hoá hc ca axit
- Dn ra nhng phn ng hoá hc minh ho cho tính
cht ca nhng hp cht trên bng nhng cht c th
như :CaO,SO2,HCl,H2SO4.
- Rèn k năng làm các bài tập định tính và định lượng
- Quan sát thí nghim và rút ra tính cht hóa hc ca
axit nói chung.
- D đoán, kiểm tra và kết lun v tính cht hóa hc ca
HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc tác dng vi kim loi
.
- Viết các PTHH chng minh tính cht ca H2SO4 loãng
và H2SO4 đặc , nóng
- Nhn biết dung dch HCl và dung dch mui clorua,
axit H2SO4 và dd mui sunfat.
- Tính nồng độ hoc khối lượng dd axit HCl, H2SO4
trong phn ng.
- Phương pháp sản xut NaOH bằng cách điện phân
dung dch NaCl trong công nghip, viết được phương
trình điện phân. Rèn k năng làm các bài tập định tính
và định lượng
- Nhn biết được mt s mui c th và mt s phân
bón hoá hc thông dng.
- Viết được các phương trình hóa học minh ha tính
cht hóa hc ca mui.
- Tính khi ng hoc th tích dung dch mui trong
phn ng
1 +
1/3
C11
C12a
C9
Vn
dng
bc
thp
- Tính khối lượng Oxit, axit, bazo, mui
- Nhn biết các dung dch
- Nhn biết các cht rn
- Nhn biết các cht khí
- Vn dụng được nhng tính cht của bazơ để làm các
bài tập định tính và định lượng .
2/3
C12b,c
C10
Vn
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến
1
C13
dng
bc
cao
oxit bazơ/bazơ thường gặp
- Tính C% ca cht tan trong dung dch sau phn ng.
- Tính CM sau phn ng
IV. THIT LP MA TRN
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.
Nhận
biết,
tính
chất
các loại
HCVC:
oxit,
axit,
bazơ,
muối
- Nhận biết oxit
axit, oxit bazơ
- Nhận biết axit
sunfuric và
muối sunfat
- Hiện tượng t
nghiệm tính
chất hóa học
của oxit bazơ/
axit.
- Nhận biết
phản ứng trung
hòa, phản ứng
trao đổi.
- Viết PT thể
hiện tính chất
hóa học của
bazơ/ oxit axit
- Tinh chế khí
Khối lượng chất
có trong hỗn
hợp
Giải thích hiện
tượng thực tế
liên quan đến
oxit bazơ/bazơ
thường gặp
Số câu
hỏi
5
1
1/3
1
1
8 +
1/3
Số
điểm
2,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0 đ
5,0đ
2. Ứng
dụng,
điều
chế các
loại
HCVC
- Biết nguyên
liệu, sản phẩm
của pp điều chế
NaOH có màng
ngăn.
- Ứng dụng của
SO2, CaO
- Sản xuất axit
sunfuric
Số câu
hỏi
3
3
Số
điểm
1,5đ
1,5đ
3. Mối
quan
hệ giữa
các loại
hợp
chất vô
cơ.
Viết PTHH thể
hiện mối quan
hệ giữa các loại
HCVC
Số câu
hỏi
1
1
Số
điểm
2,0đ
2,0đ
4. Tính
- Xác định chất
toán
dư. Tính khối
lượng/ thể tích
chất dư.
- Tính khối
lượng sản phẩm
Số câu
hỏi
2/3
2/3
Số
điểm
1,5đ
1,5đ
Tổng
số câu
8
1
1 và
1/3
1
2/3
1
13
Tổng
số
điểm
4,0đ
0,5 đ
2,5 đ
0,5 đ
1,5đ
1,0 đ
10,0đ
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2023-2024
Môn: HÓA HC LP 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đ:1
này có 01 trang)
I.TRC NGHIM: (5điểm) Chn mt phương án đúng cho mi câu hi.
Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. K2O. B. SO3. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 2. Nguyên liu sn xut NaOH là
A. dung dch CaCl2 bão hòa. B. dung dch HCl.
C. dung dch NaCl bão hòa. D. dung dch H2SO4.
Câu 3. Để phân bit 2 dung dch H2SO4Na2SO4 cha trong các l riêng bit b mt nhãn,
người ta dùng
A. dung dch Ba(NO3)2. B. dung dch HCl.
C. Cu. D. Mg.
Câu 4. Oxit nào dưới đây được dùng làm cht hút m, x lí nưc thi công nghip?
A. CaO. B. SO2. C. CO2. D. CuO.
Câu 5. Cht nào dưới đây tác dng vi dung dch HCl to dung dch không màu?
A. Cu(OH)2. B. Fe2O3. C. CuO. D. ZnO.
Câu 6. Phn ứng nào dưới đây thuc loi phn ng trao đổi?
A. Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu.
B. 2NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2.
C. CaCO3 CaO + CO2.
D. CaO + H2O
Ca(OH)2
Câu 7. Cp chất nào sau đây không phn ứng được vi nhau?
A. CaCO3 và H2SO4. B. CaCl2Na2CO3.
C. NaNO3 và HCl. D. HCl và Mg(OH)2.
Câu 8. Khí CO đưc dùng làm cht đt trong công nghip, có ln tp cht là các khí CO2,
SO2. Để làm sạch khí CO người ta dùng hóa cht r tin nht
A. dung dch NaOH. B. dung dch H2SO4 .
C. dung dch BaCl2. D. dung dch Ca(OH)2.
Câu 9. Hãy chọn sơ đồ phn ng thích hp sn xut axit sunfuric ?
A. FeS2 -> SO2 -> H2SO3 -> H2SO4.
B. S -> SO2 -> SO3 -> H2SO3.
C. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4.
D. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> BaSO4.
Câu 10. Cho 21,6 gam hn hp gm Fe và Fe2O3 tác dng hết vi dung dịch HCl thu được
2,24 lit khí (đktc). Khi lưng Fe2O3 trong hn hp là
A. 8g. B. 16g. C. 24g. D. 32g.
II. T LUN: (5điểm)
Câu 11 (2,0 đ).Viết các phương trình hóa hc thc hin nhng chuyển đổi hóa hc sau:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCl2
Ca(NO3)2
Câu 12 (2,0 đ). Dn t t 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dch có hòa tan 6 gam NaOH,
sn phm là mui Na2CO3.
a. Viết PTHH
b. Chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu (lit hoc gam) ?
c. Tính khi lưng mui thu đưc sau phn ng?
Câu 13 (1,0 đ). Gii thích tại sao người ta dùng vôi đ ci tạo đất mt s rung chua?
Cho nguyên tử khối: C = 12; O = 16; Na = 23; H = 1, Fe = 56.
---------------Hết ---------------
ĐỀ CHÍNH THC