ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHTN - Lớp 6 THỜI GIAN: 90 phút

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Họ tên HS: …………………………… Lớp: …….

Điểm

Lời phê

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.

Câu 1. Dụng cụ dùng để đo độ dài là A. cân. C. bình chia độ. B. thước. D. nhiệt kế.

Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. B. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. Dãn nở vì nhiệt của của các chất.

Câu 3. Đơn vị của khối lượng là A. kilôgam (kg). C. lít (l). B. mét khối (m3). D. kilômét (km).

Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?

A. Không bắt buộc thực hiện. C. Cảnh báo nguy hiểm. B. Bắt buộc thực hiện. D. Cấm thực hiện.

B. Kính lúp. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu 5. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. C. Kính hiển vi. Câu 6. Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong.

C. Vi khuẩn.

B. Than củi.

D. Cây cam.

B. Đồng hồ hẹn giờ. D. Đồng hồ đeo tay.

Câu 7. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. C. Đồng hồ quả lắc. Câu 8. GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế ở hình bên là A. 500C và 10C. B. 500C và 20C. C. Từ 400C đến 500C và 10C. D. Từ -400C đến 500C và 20C.

Câu 9. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 10. Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể? A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C. B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra. C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn. D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện. Câu 11. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là A. giờ B. giây C. phút D. ngày Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi vật đều có khối lượng. B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . Câu 13. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. thị kính, vật kính. B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu. C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh). D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.

Câu 14: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước, không bỏ lọt bình chia độ cần dụng cụ: A. Bình chia độ. B. Bình chia độ, bình tràn, bình chứa. C. Bình chứa, bình tràn. D. Bình chia độ, bình tràn. Câu 15. Cơ thể động vật lớn lên được là nhờ A. sự lớn lên của một tế bào ban đầu. B. sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản. C. sự tăng lên về số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào. D. sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào. Câu 16. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?

I. Khả năng chuyển động.

II. Cần chất dinh dưỡng.

III. Khả năng lớn lên.

IV. Khả năng sinh sản.

D. I, III, IV.

B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất.

B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất.

B. 2 tế bào con. D. 4 tế bào con. C. 3 tế bào con.

B. hàng nghìn tế bào. D. một số tế bào.

A. II, III, IV. C. I, II, III. B. I, II, IV. Câu 17: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Nhân. D. Lục lạp. Câu 18: Thành phần nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào: D. Lục lạp. A. Nhân. Câu 19: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 1 tế bào con. Câu 20: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào. C. một tế bào. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Nêu cách dùng cân đồng hồ đo khối lượng của một vật? Câu 22. (1 điểm) Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 23. (2 điểm) Điều gì xảy ra nếu cơ thể không điều khiển được sự sinh sản của tế bào? Câu 24. (1 điểm) Cho các dụng cụ: 1 đồng tiền xu, 1 cuộn chỉ, 1 thước thẳng có GHĐ 20cm, ĐCNN 1mm. Hãy trình bày cách xác định chu vi của đồng xu?

HẾT

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHTN 6

2 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Đúng mỗi câu 0,25 điểm 9 3 4 5 6 7 8 20

10 11 12 13 14 15 16 1 7 1 8 1 9

B D A D C B A D C D B C A B C A D A B C

II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 21.(1đ) (mỗi ý đúng 0.2đ)

Nội dung Điểm

0,2đ

- Ước lượng khối lượng vật cần cân để chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp. - Vặn ốc điều chỉnh kim cân về vạch số 0. 0,2đ

- Đặt vật lên đĩa cân. 0,2đ

0,2đ

- Hướng mắt vuông góc với mặt bảng chia độ đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với kim cân. - Ghi kết quả đo theo ĐCNN. 0,2đ

Câu 22. (1 điểm)

- Điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân

thực:

Điểm

Thành phần Tế bào động vật Tế bào thực vật

0,25đ

Thành tế bào Không có Có, giữ hình dạng tế bào được ổn định

0,25đ

Màng tế bào có có

0,25đ Tế bào chất

Có chứa : ti thể, 1 số tế bào có không bào nhỏ Có chứa: ti thể, không bào lớn, lục lạp chứa diệp lục giúp hấp thụ ánh sang mặt trời.

0,25đ

Nhân Có nhân hoàn chỉnh Có nhân hoàn chỉnh

Lục lạp Không có Có lục lạp

Câu 23. (2 điểm)

Nội dung Điểm

Thông thường, quá trình sinh sản của các tế bào trong cơ thể được điều khiển chính xác, tạo vừa đủ số lượng để bù vào số tế bào cần thay thế.

Tuy nhiên trong trường hợp sự sinh sản của tế bào không thể kiểm soát dẫn đến tế bào sinh sản liên tục sẽ tạo nên các khối u. Các khối u ảnh hưởng đến chức năng bình thường của cơ thể.

Câu 22. (1 điểm)

0,5đ

- Lấy dây chỉ quấn quanh 1 vòng theo đường tròn của đồng xu và đánh dấu.

0,5đ

- Trải thẳng sợi chỉ, dùng thước đo chiều dài đoạn chỉ đến vị trí đánh dấu. Ta được chu vi của đồng tiền xu.

(Chú ý: học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)