PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA K I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 6
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề
I. TRC NGHIM.(4,0 điểm)
Ghi vào bài làm ch mt ch cái A, B, C hoc D đứng trước phương án đúng.
Ghi vào bài làm ch mt ch cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Kí hiu trong hình th hiện điều gì?
A. A. Cht d cháy.
B. B. Chất độc sinh hc.
C. C. Chất ăn mòn.
D. Bình thy tinh.
Câu 2. Để đo thể tích cht lng, em dùng dng c nào sau đây?
A. Bình chia độ. B. ng nghim. C. ng hút nh git. D. Bình thy tinh.
Câu 3. Muốn quan sát tế bào lá cây, ta dùng dụng cụ nào?
A. Kính lúp. B. Kính râm. C. Kính cn. D. Kính hin vi.
Câu 4. Việc làm nào dưới đây không đưc thc hin trong phòng thc hành?
A. Ăn, uống trong phòng thc hành.
B. Làm theo hướng dn ca thy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo h khi làm thí nghim.
D. Thu dn hóa cht sau khi s dng.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm ca cht rn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có th tích xác định.
B. Có khối lượng, hình dng, th tích xác định.
C. Có khối lượng xác định, hình dng và th tích không xác định.
D. Có khối lượng xác định, hình dng và th tích không xác định.
Câu 6. S nóng chy là
A. Là s chuyn t th rn sang th lng.
B. Là s chuyn t th lng sang th rn.
C. Là s chuyn t th lng sang th hơi.
D. Là s chuyn t th hơi sang thể lng.
Câu 7. Dãy tính chất nào sau đây là tính chất vt lí ca oxygen?
A. Oxygen là cht lng không màu, không mùi, không v, tan nhiều trong nước.
B. Oxygen là cht rn không màu, không mùi, v ngọt, ít tan trong nước.
C. Oxygen là cht khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
D. Oxygen là cht khí màu xanh, không mùi, không v, tan nhiều trong nước.
Câu 8. Thành phn ca không khí gm:
A. 1% khí oxygen; 78% khí nitrogen; 21% các cht khác.
B. 78% khí oxygen; 21% khí nitrogen; 1% các cht khác.
C. 21% khí oxygen; 1% khí nitrogen; 78% các cht khác.
D. 21% khí oxygen; 78% khí nitrogen; 1% các cht khác.
Câu 9. Sinh vật nào sau đây là sinh vật đơn bào ?
A. Con thỏ. B. Trùng biến hình. C. Con người. D. Con ong.
Câu 10. Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là:
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Tế bào chất. D. Màng sinh chất.
Câu 11. T 1 tế bào trưng thành tiến hành phân chia 4 ln to thành s tế bào con là:
A. 2 tế bào con. B. 8 tế bào con. C. 16 tế bào con. D. 32 tế bào con.
Câu 12. Đặc điểm chỉ có  tế bào nhân thực là:
A. Có thành tế bào. B. Có chất tế bào.
C. Có nhân và các bào quan có màng. D. Có màng sinh chất.
Câu 13. Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ:
A. Hàng trăm tế bào. B. Hàng nghìn tế bào. C. Một số tế bào. D. Một tế bào.
Câu 14. Các cấp độ cu trúc của cơ thể đa bào lần lượt là
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 15. Nhờ bào quan nào mà thực vật có khả năng quang hợp?
A. Thành tế bào. B. Ti thể. C. Nhân tế bào. D. Lục lạp
Câu 16. Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào là gì?
A. Giúp cơ thể to ra về kích thước và chiều cao.
B. Giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Giúp các vết thương lành lại nhanh chóng.
D. Giúp cơ thể lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hay chết.
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy xác định gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nhất (ĐCNN) của thước sau:
b. Em hãy đọc s đo chiều dài ca 2 chiếc bút chì sau:
Bút chì 1:
Bút chì 2:
Câu 2(1,5 điểm)
a. Nhng phát biểu nào sau đây mô tả tính cht vt lí, tính cht hóa hc?
1. Nước sôi 100 0C
2. Xăng cháy trong động cơ xe máy
3. Con dao st b g sau mt thi gian tiếp xúc với oxygen và hơi nước trong không khí
4. nhiệt độ phòng, oxygen là cht khí không màu, không mùi, không v và ít tan trong nước.
b. Gii thích vì sao em không được dùng nước để dập đám cháy gây ra
1. Do xăng, đầu. 2. Do điện.
Câu 3 (3 điểm).
a. Nêu cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần của tế bào thực vt?
b. Chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
c. Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống?
…………………………….……Hết………………………..................
Giáo viên coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
A
D
A
B
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
C
C
D
B
D
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
GHĐ = 15 cm
ĐCNN = 0,1 cm
Chiều dài bút chì 1 là 6,5 cm.
Chiều dài bút chì 2 là 11 cm.
1,5
Câu 2
a.
- Tính chất vật lí: 1, 4
- Tính cht hóa hc: 2, 3
0,25
0,25
b.
1. Nguyên nhân xăng dầu nhẹ hơn nước, nên khi xăng dầu cháy nếu ta
dập bằng nước thì sẽ lan tỏa nổi trên mặt nước khiến đám cháy còn lan
rộng lớn khó dập tắt hơn. Do đó khi ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta
hay thường dùng vải dày trùm hoặc phủ cát lên ngọn lửa để cách li ngọn lửa
với oxi.
2. Vì nước là chất dẫn điện
0,5
0,5
Câu 3
a. Cấu tạo tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: cu to t cellulose có chức năng bảo v và nâng đ cơ thể
thc vt
- Màng tế bào: Là lp màng mng, kim soát s di chuyn ca các cht vào
và ra khi tế bào
- Chất tế bào: Là cht keo lỏng, chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt
động sống của tế bào.
- Nhân tế bào: Có màng nhân bao bc, là trung tâm điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
1,5
b. Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật:
- Tế bào thực vật: Có thành tế bào chứa cellulose, trong chất tế bào có lục lạp
chứa diệp lc.
- Tế bào động vật: Không có thành tế bào, không có diệp lục.
1
c. Tất cả các thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được cấu tạo từ tế
bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
0,5
BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Phạm Thị Hồng Huế
Triệu Thành Vĩnh
Dương Thị Thanh Huyền
Nguyễn Thị Hảo
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Ngày son: 28/10/2023
Tiết 17, 18: KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp, cng c li các kiến thc ch đề 1, 2,3,4,7.
- Vn dụng kĩ năng làm bài kiểm tra
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
và sáng tạo.
- Năng lực KHTN: Hình thành, phát trin biu hin của các năng lực:
+ Nhn biết, tư duy, tổng hp kiến thc
+ Nhn ra, giải thích được vấn đề thc tin da trên kiến thức và kĩ năng về KHTN.
3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thựC.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: đề kim tra
2 - HS : Đồ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. Ổn định t chc
6A
6B
6C
Ngày dy
Sĩ số
Ngày dy
Sĩ số
Ngày dy
Sĩ số
6D
6E
6G
Ngày dy
Sĩ số
Ngày dy
Sĩ số
Ngày dy
Sĩ số
2. Kim tra: S chun b ca hc sinh
3. Bài mi
A. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra:Kiểm tra, đánh giá gia kì I: tun 10
-Ni dung: Bao gm 3 phn:
+ Ch đề 1. Gii thiu v khoa hc t nhiên, dng c đo và an toàn thực hành
+ Chủ đề 2. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
+ Ch đề 3: Các th ca cht
+ Ch đề 4. Oxygen và không khí
+ Ch đề 7: Tế bào
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
+ 25% Nhn biết; 40% Thông hiu; 30% Vn dng; 5% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: Nhn biết: 10 câu; Thông hiu: 4 câu, Vân dng cao:
2 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phn t luận: 6,0 điểm (gm 3 câu)
+ Ni dung nửa đầu hc kì
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đi
m s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghi
m
(câu)
T
lu
n
( ý)
Trc
nghi
m
(câu)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ch đề
1. Gii
thiu v
khoa hc
t nhiên,
dng c
đo và an
toàn thc
hành
1,2,3,4
C12
C19
4
1
Chủ đề
2. Đo
chiều dài,
khối
lượng và
thời gian
1a,b
2
1,5
Ch đề
3: Các
th ca
cht
6
2a
5
1
2
1
Ch đề
4.
Oxygen
và không
khí
8
7
2b
1
2
1,5
Ch đề
7: Tế bào
9,10,
13,14
3a,c
12,15
3b
11,16
3
8
5
S câu/s
ý
0
10
3
4
3
0
0
2
7
16
Đim s
0
2.5
3
1
3
0
0
0.5
6,0
4,0
10
Tng s
điểm
2,5
4
3
0,5
10
10