UBND THÀNH PH KON TUM MA TRN, ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TRƯNG TH&THCS NGUYN DU NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: HOÁ HC - Lp: 6
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
(ĐỀ 1)
1. MA TRẬN Đ KIM TRA:
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1.
+ Ch đề 1: T bài 1: Gii thiu v KHTN đến hết bài 2: Mt s dng c đo và an toàn trong phòng thí nghiệm.
+ Ch đề 2: T bài 3: Đo chiu dài, khối lượng và thời gian đến hết bài 4: Đo nhiệt đ
+ Ch đề 3: T bài 5: S đa dạng ca cht đến bài 7: Oxygen(t1)
+ Ch đề 7: T bài 12: Tế bào Đơn vị cơ sở ca s sống đến bài 13: T tế bào đến cơ thể (t1)
+ Ch đề 9: Đến tiết 1,2 bài 26: Lc và tác dng ca lc.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: 16 câu nhn biết, 4 câu thông hiu; mi câu 0,25 điểm)
+ Phn t luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 1,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
MC Đ NHN THC
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ CH
ĐỀ
CHUNG
Ch đề 1: M đầu
(7 tiết)
- Gii thiu KHTN.
- Mt s dng c đo và an
toàn trong phòng thc hành.
4
1
2,0
20%
2/ CHT
BIN
ĐỔI
CHT
Ch đề 3: Các th ca
cht ca cht.(6 tiết)
- S đa dạng ca cht
- Tính cht và s chuyn đổi
ca cht
- Oxygen(t1)
4
1
2,0
20%
3/
NĂNG
NG
Ch đề 2: Các phép
đo.
(12 tiết)
- Đo chiu dài, khi lưng
và thi gian.
- Đo nhiệt độ.
- Lc và tác dng ca lc
(t1,2)
26
2
1
1
2,0
20%
4/ VT
SNG
Ch đề 7: Tế bào
(7 tiết)
- Tế bào Đơn vị cơ sở ca
s sng
- T tế bào đến cơ thể (t1)
2
2
1
1
4,0
40%
Tng
16 câu
4 câu
2 câu
2 câu
1 câu
25 câu
T l %
40%
10%
20%
20%
10%
100%
T l chung
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10 điểm
2. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA:
TT
Ch đề
Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ CHỦ
ĐỀ
CHUNG
Chủ đề 1:
Mở đầu
Bài 1: Gii
thiu v
Khoa hc t
nhiên.
Nhn bit
- Nêu được khái niệm Khoa học tự
nhiên.
- Trình bày đưc vai trò ca Khoa hc
t nhiên trong cuc sng.
1 câu
(C1)
1 câu
(C2)
Thông hiểu
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không sống.
1 câu
(C1)
Bài 2: Gii
thiu mt s
dng c đo
và quy tc an
toàn trong
phòng thc
hành.
Nhn bit
- Biết cách sử dụng kính lúp kính
hiển vi quang học.
- Nêu được các quy định an toàn khi
học trong phòng thực hành.
1 câu
(C3)
1 câu
(C4)
2/ CHẤT
BIẾN
ĐỔI
CHẤT
Chủ đề 3:
Các thể
của chất
Bài 5: S đa
dng ca
cht.
Nhn bit
- Nêu được chất có ở xung quanh
chúng ta.
- Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên.
1 câu
(C5)
1 câu
(C6)
Bài 6: Tính
cht và s
chuyn th
ca cht.
Nhn bit
- Nêu được tính chất của chất.
1 câu
(C7)
Thông hiểu
- Hiểu được thí nghiệm về sự chuyển
thể (trạng thái) của chất.
1 câu
(C2)
Chủ đề 4:
Oxygen và
không khí
(t1)
Bài 7:
Oxygen và
không khí.
Nhn bit
- Nêu được một số tính chất của
oxygen và tầm quan trọng của oxygen
với sự sống, sự cháy và quá trình đốt
1 câu
(C8)
cháy nhiên liệu.
3/
NĂNG
LƯỢNG
Chủ đề 2:
Các phép
đo
Bài 3: Đo
chiu dài,
khi lưng
và thi gian.
Nhận bit
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng
cụ thường dùng để đo chiều dài của
một vật.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng
cụ thường dùng để đo khối lượng của
một vật.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng
cụ thường dùng để đo thời gian.
1 câu
(C9)
1 câu
(C10)
1 câu
(C11)
Thông hiểu
- Lấy được dụ chứng tỏ giác quan
của chúng ta thể cảm nhận sai một
số hiện tượng.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc
ước lượng trước khi đo, ước lượng
được chiều dài, khối lượng, thời gian
trong một số trường hợp đơn giản.
1 câu
(C12)
1 câu
(C13)
Vận dụng
- Xác định được thể tích của vật rắn
không thấm nước bằng bình chia độ,
bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...)
1 câu
(C3)
Bài 4: Đo
nhit đ.
Nhận bit
- Phát biểu được: Nhiệt độ số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật.
1 câu
(C14)
Vận dụng cao
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt
độ từ thang nhiệt đCelsius sang thang
nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin ngược
lại.
1 câu
(C5)
Chủ đề 9:
Lực
Bài 26: Lc
và tác dng
ca lc.
Nhận bit
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực
làm thay đổi hướng chuyển động.
1 câu
(C15)
1 câu
(C16)
4/ VẬT
SỐNG
Chủ đề 7:
Tế bào
Bài 12: Tế
bào Đơn vị
cơ bản ca
s sng.
Nhn bit
- Nhận biết được tế bàođơn vị cấu
trúc của sự sống.
- Nêu được hình dạng và kích thước
của một số loại tế bào.
1 câu
(C17)
1 câu
(C18)
Thông hiểu
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và
sinh sản của tế bào.
1 câu
(C19)
Vận dụng
- Thông qua quan sát hình ảnh phân
biệt được tế bào động vật, tế bào thực
vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
1 câu
(C4)
Bài 13: Từ tế
bào đến cơ
thể (t1)
Thông hiểu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan
hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan.
1 câu
(C20)
3. ĐỀ KIM TR