
Họ và tên ....................................................................Lớp: ......... Điểm:.................................
Nhận xét của GV:......................................................................................................................
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng dưới đây.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA
Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các hiện tượng tự nhiên B. Các tính chất của tự nhiên
C. Các quy luật tự nhiên D. Tất cả các ý trên
Câu 2.&Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Thả diều
B. Cho mèo ăn hàng ngày
C. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệmC
D. Lấy đất trồng cây
Câu 3. Hành độngCnào sau đây không phù hợpCvới cácCquy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thửCđể phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 4.&Biển báo dưới đây cho ta biết điều gì?
A. Phải đeo gang tay thường xuyên .
B. Chất ăn mòn.
C. Chất độc.
D. Nhiệt độ cao.
Câu 5. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới
A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần.
Câu 6. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A.Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến. C. Con ong. D. Tép bưởi.
Câu 7.&Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng
A. Thước gấp B. Thước kẻ C. Thước kẹp D. Thước cuộn
Câu 8. Đơn vị đo khối lượng là
A.Cm B. m3C C.CKg D.C0C
Câu 9. Để xác định thời gian luộc chín một quả trứng, em sẽ chọn loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ.
C. Đồng hồ treo tường D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 10.&Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt
độ sôi của nước là 1000C.
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế điện tử
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
ĐỀ 1
(Mã 01)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: KHTN - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)