TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN -KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lp: 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học 1 khi kết thúc nội dung: Một số vật liệu, nhiên
liệu nguyên liệu thông dụng
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự
luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu
0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo an toàn thực hành (5 tiết) 2,5
điểm.
- Nội dung 2: Các phép đo (10 tiết) 3,5 điểm.
- Nội dung 3: Các thể của chất (4 tiết) 1,25 điểm.
- Nội dung 4: Oxygen Không khí (3 tiết) 1,0 điểm.
- Nội dung 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng (5 tiết) 1,75 điểm.
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Giới thiệu
về khoa học
tự nhiên,
dụng cụ đo
an toàn thực
hành (7 tiết)
10
10
2,5
2. Các phép đo
(10 tiết)
5
1
2
2
6
3,5
3. Các thể của
chất (4 tiết)
1
1
1
1
1,25
4. Oxygen -
Không khí
(3 tiết)
1
1
1,0
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
5. Một số vật
liệu, nhiên
liệu
nguyên liệu
thông dụng
(5 tiết)
1
3
1
3
1,75
Số câu TN/Số
ý tự luận
0
16
2
4
2
0
1
0
5
20
25,0
Điểm số
0
4,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
5,0
5,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
10,0 điểm
10,0 điểm
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN – KHTN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lp: 6
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo an
toàn thực hành (7 tiết).
10
10
- Giới thiệu
về Khoa
học tự
nhiên.
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm Khoa học
tự nhiên.
5
C1,2,3,4,5,6
- Nêu được các quy định an toàn
khi học trong phòng thực hành.
1
C 10
- Trình y được ch sử dụng
một số dụng cụ đo thông thường
khi học tập môn Khoa học tự
nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài,
đo thể ch, kính lúp, kính hiển
vi,...).
3
C 7,8,9
- Các lĩnh
vực chủ
yếu của
Khoa học
tự nhiên.
- Giới thiệu
một số
dụng cụ đo
và quy tắc
an toàn
trong
phòng thực
hành.
Thông
hiểu
- Phân biệt được các lĩnh vực
Khoa học tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
- Trình bày được vai trò của Khoa
học tự nhiên trong cuộc sống.
- Dựa vào các đặc điểm đặc
trưng, phân biệt được vật sống
vật không sống.
Vận
dụng
- Sử dụng kính lúp và kính hiển vi
quang học.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh
báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình
ảnh quy định an toàn phòng thực
hành.
2. Các phép đo (10 tiết)
2
5
2
5
- Đo chiều
dài, khối
lượng và
thời gian.
Nhận
biết
- Nêu được cách đo chiều dài,
khối lượng, thời gian.
1
C11
- Nêu được đơn vị đo chiều dài,
khối lượng, thời gian.
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
- Nêu được dụng cụ thường dùng
để đo chiều dài, khối lượng, thời
gian.
2
C13,14
- Thang
nhiệt độ
Celsius, đo
nhiệt độ.
- Phát biểu được: Nhiệt đ số
đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
2
C15,16
Thông
hiểu
- Lấy được dụ chứng tỏ giác
quan của chúng ta thể cảm
nhận sai một số hiện tượng (chiều
dài, khối lượng, thời gian, nhiệt
độ)
- Nêu được cách xác định nhiệt
độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở nhiệt của
chất lỏng được dùng làm sở để
đo nhiệt độ.
- Hiểu được tầm quan trọng của
việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng,
chiều dài, thời gian, nhiệt độ
trong một số trường hợp đơn
giản.
1
C12
Vận
dụng
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để
chỉ ra một số thao tác sai khi đo
và nêu được cách khắc phục một
số thao tác sai đó.
- Thực hiện đúng thao tác để đo
được chiều dài (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân
đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế)
(không yêu cầu tìm sai số).
2
C23,24
Vận
dụng
cao
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác
quan của chúng ta có thể cảm
nhận sai về chiều dài (khối lượng,
thời gian, nhiệt độ) khi quan sát
một số hiện tượng trong thực tế
ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết)
1
1
1
1
- Sự đa
dạng của
chất.
- Ba thể
(trạng thái)
cơ bản của.
- Sự
chuyển đổi
thể (trạng
thái) của
chất.
Nhận
biết
- Nêu được sự đa dạng của chất
(chất xung quanh chúng ta,
trong các vật thể tự nhiên, vật thể
nhân tạo, vật sinh, vật hữu
sinh)
1
C 17
- Trình bày được một số đặc điểm
bản ba thể (rắn; lỏng; khí)
thông qua quan sát.
- Nêu được một số tính chất của
chất (tính chất vật lí, tính chất hoá
học).
- Nêu được khái niệm về sự nóng
chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc.
- Trình bày được quá trình diễn ra
sự chuyển thể (trạng thái): nóng
chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng
tụ; sôi.
Thông
hiểu
- Đưa ra được một số d về
một số đặc điểm bản ba thể
của chất.
1
C 21
- So sánh được khoảng cách giữa
các phân tử ba trạng thái rắn,
lỏng và khí.
Vận
dụng
- Tiến nh được t nghiệm về
sự chuyển trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất ngược
lại.
- Tiến nh được t nghiệm về
sự chuyển trạng thái từ thể lỏng
sang thể khí.
Vận
dụng
cao
- Dự đoán được tốc độ bay hơi
phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ,
mặt thoáng chất lỏng và gió
4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết)
1
1