Mã đề 01 Trang 1/3
UBND TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYN SINH SC
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN; LP 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
có: 24 câu, 03 trang)
I/ PHN TRC NGHIM (5,0 điểm):
Chn câu tr lời đúng nhất viết vào bài làm giy kim tra. Ví d: 1A, 2C...
Câu 1. Tác dng ca vic tp th dc, th thao thưng xuyên:
A. Tăng tích tr lipid.
B. Nâng cao sc khe nói chung và sc khe h vận động nói riêng.
C. Giảm kích thước cơ.
D. Gây loãng xương.
Câu 2. Vt s b quay trong trưng hợp nào dưới đây?
A. Dùng búa đóng đinh vào tường. B. Dùng dao ct bánh sinh nht.
C. Dùng tay m cn gt ca vòi nưc. D. Dùng tay vuốt màn hình điện thoi.
Câu 3. Đòn bẩy có th làm thay đi
A. chiu tác dng ca lc.
B. hướng tác dng ca lc.
C. tác dng ca lc.
D. thay đi lc kéo ca vt (tăng lc kéo hoặc đẩy vt).
Câu 4. Sự biến đổi hóa học khác với sự biến đổi vật lí là:
A. có sinh ra chất khác. B. chỉ biến đổi về trạng thái.
C. khối lượng thay đổi. D. biến đổi về hình dạng.
Câu 5. Chc năng nào dưi đây là ca cơ vân?
A. Sinh ra các tế bào máu.
B. Vận động, d tr sinh nhit.
C. Kết nối các xương trong cơ thể vi nhau.
D. Hot động ca các ni quan.
Câu 6. Chc năng ca h ni tiết là:
A. Điu hòa các quá trình sinh lí trong sinh sn.
B. Điu khiển, điều hòa và phi hp mi hoạt động của cơ thể, h cơ quan trong cơ th.
C. Điu hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
D. Thc hiện quá trình trao đi khí giữa cơ thể và môi trường.
Câu 7. Trong mt phn ng hóa hc, mệnh đ nào sau đây phn ánh bn cht của định lut bo
toàn khi lưng ?
A. S phn t các cht sn phm bng s phn t các cht phn ng.
B. Trong phn ng hoá hc nguyên t đưc bo toàn, không t nhiên sinh ra cũng không t
nhiên mất đi.
C. Tng khi lưng ca các cht sn phm bng tng khi lưng ca các cht phn ng.
D. Trong phn ng hoá hc, nguyên t không b phân chia.
Câu 8. Phương trình hoá học là cách thc biu din phn ng hoá hc bng công thc hoá hc ca
các
A. các cht phn ng.
B. các cht phn ng và các cht tham gia.
C. các cht sn phm và các cht to thành.
D. các cht phn ng và cht sn phm.
Câu 9. Khi đưa một hòn đá nng di ch sang bên cạnh, người ta s dng
A. ròng rc c định. B. đòn bẩy.
C. mt phẳng nghiêng và đòn bẩy. D. mt phng nghiêng.
Câu 10. Vật nào sau đây là ứng dng của đòn bẩy?
ĐỀ : 01
Mã đề 01 Trang 2/3
A. Cầu trượt. B. Đẩy xe lên nhà bng tm ván.
C. Bánh xe đỉnh ct c. D. Cây bm giy.
Câu 11. Tác dng làm quay ca lc càng ln khi
A. giá ca lc càng xa, moment lc càng ln.
B. giá ca lc càng gn, moment lc càng bé.
C. giá ca lc càng xa, moment lc càng bé.
D. giá ca lc càng gn, moment lc càng ln.
Câu 12. Chn phát biu sai khi nói v tác dng ca đòn by?
A. Tác dng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vt.
B. Đòn by có tác dụng làm thay đổi hưng ca lc vào vt.
C. Dùng đòn bẩy có th được li v lc.
D. Tác dng của đòn by là gim lc kéo hoc đy vt.
Câu 13. Loi khp ch yếu giúp cơ thể vận động ?
A. Khp bt đng. B. Khớp động. C. Khớp Bán động. D. Khp si.
Câu 14. Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi t cht rn sang cht lng.
B. quá trình biến đi t cht khí sang cht lng.
C. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
D. quá trình biến đổi t cht rn sang cht khí.
Câu 15. Phosphorus cháy trong không khí sinh ra sản phẩm P2O5. Phương trình hoá học đúng
của phản ứng là:
A. P + 2O2
o
t
⎯⎯
P2O5 B. P + O2
o
t
⎯⎯
P2O5
C. 4P + 5O2
o
t
⎯⎯
P2O5 D. 4P + 5O2
o
t
⎯⎯
2P2O5
Câu 16. Thiết b nào trong mạch điện gi an toàn cho mạch điện bng cách t ngt dòng điện khi
dòng điện qua nó ln ti mt giá tr nhất đnh?
A. Công tc. B. Pin. C. Cu chì. D. Đin tr.
Câu 17. Động tác nào sau đây của người không liên quan đến chuyển động quay?
A. Hít th. B. Nâng t. C. Đạp xe. D. Nhai cơm.
Câu 18. Tác hi ca bnh loãng xương?
A. Xương dẻo hơn. B. Do thiếu calium.
C. Xương giòn dễy. D. Di chuyển khó khăn.
Câu 19. Vic di chuyn, vn động các cơ quan, bộ phn và toàn b thể là chức năng ca h
quan nào dưới đây?
A. H tun hoàn. B. H xương. C. H cơ. D. H vận động.
Câu 20. Sự biến đổi vật lí là hiện tượng chất biến đổi
A. to ra cht mi.
B. to ra các cht sn phm.
C. về trạng thái, hình dạng, kích thước, …nhưng vẫn giữ nguyên chất ban đầu.
D. to ra cht khác.
II. PHN T LUN: (5,0 đim)
Câu 21. (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) KClO3
o
t
⎯⎯
KCl + O2
b) Fe2(SO4)3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu 22. (2,0 điểm):
a) Một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Hãy tính khối lượng trọng lượng của chiếc dầm sắt, biết
khối lượng riêng của sắt là D = 7800kg/m3.
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm một đoạn ống thép để nối dài thêm cán của
chiếc cờ - lê. Giải thích cách làm này.
Mã đề 01 Trang 3/3
Câu 23. (1,0 điểm):
Hai bn học sinh chơi bập bênh (hình v), bn A có khối lượng 40 kg và ngồi cách đầu bp bênh
bên trái 40 cm, bn B có khi lưng 40 kg và ngi cách trc quay 1,0 m v bên phi.
a. Bập bênh bị lệch về bên nào khi cả hai bạn ngồi trên bập bênh (không chạm chân xuống đất)?
Vì sao?
b. Bạn B cần ngồi  đâu để bập bênh cân bằng (nằm ngang)?
Hình v
Câu 24. (1,0 điểm): Chế độ dinh dưỡng hợp lí là gì? Đ xây dng chế độ dinh dưỡng hp lí cn
da trên nguyên tc nào?
.
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
..........HT.........