TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Khoa học tự nhiên 8 (Thời gian: 60 phút)
MÃ ĐỀ 001 (Đề thi gồm 02 trang – Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Nung nóng đá i (Calcium carbonate) thu được vôi sống (Calcium oxide)
và khí Carbon dioxide. Chất tham gia phản ứng là:
A. Không khí
C. Calcium carbonate
B. Calcium oxide
D. Carbon dioxide
Câu 2. Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đường cháy thành than
C. Cơm bị ôi thiu
B. Nến cháy trong không khí
D. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan
Câu 3. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc
độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ.
C. Dạng tấm mỏng.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Dạng nhôm dây.
Câu 4. Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức đnh luật bảo toàn khối lượng nào
sau đây là đúng?
A. mA = mB + mC + mD
C. mA + mB - mC = mD
B. mA + mB = mC + mD
D. mA + mB + mC = mD
Câu 5. Dung dịch bão hòa là dung dịch:
A. không thể hòa tan thêm chất tan
C. không thể hòa tan thêm muối ăn NaCl
B. có thể hòa tan thêm chất tan
D. có thể hòa tan thêm chất béo
Câu 6. Cho PTHH: 2Cu + ...... 2CuO. Công thức hóa học đúng điền vào ...trong
PTHH là:
A. 2O B. O C. O3D. O2
Câu 7. Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm .....
A. Tăng dần, giảm dần.
C. Tăng dần, tăng dần.
B. Giảm dần, tăng dần.
D. Giảm dần, giảm dần.
Câu 8. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ
C. Ống hút nhỏ giọt
B. Bình tam giác
D. Ống nghiệm
Câu 9. Khối lượng mol phân tử của Fe2O3 là:
A. 155 gam/mol B. 160 gam/mol C. 160 amu D. 170 gam
Câu 10. 18ºC, thì 250 gam H2O hòa tan hết 54 gam K2CO3 tạo thành dung dịch
bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ trên là:
A. 21,6 gam B. 21 gam C. 21,2 gam D. 23 gam
Câu 11. Tỉ khối của khí X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây ?
A. O2. B. H2S C. CO2D. N2
Câu 12. Số mol trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là:
A. 1,2 mol. B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol
Câu 13. Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không
khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?
A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
Câu 14. Khối lượng của 0,25 mol H2O là:
A. 4,5 g B. 18 g C. 9 g D. 5,4 g
Câu 15. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 22,4 lít B. 24,79 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g)
CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá trị là:
A. 2,6g B. 2,5g C. 1,7g D. 1,6g
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a. Viết biểu thức nh nồng độ phần trăm của dung dịch. Giải thích các hiệu
ghi rõn đơn vị tính trong biểu thức.
b. Dung dịch nước oxy già chứa chất tan Hydrogen peroxide (H2O2). Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch nước oxy già biết trong 200 gam dung dịch 30 gam
Hydrogen peroxide.
Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của mỗi sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + Cl2 ---> NaCl
c. Al + HCl ---> AlCl3 + H2
b. K + H2O ---> KOH + H2
d. Fe2(SO4)3 + Ba(OH)2 ---> Fe(OH)3 + BaSO4
Câu 3 (2 điểm): Cho 6,2 gam Phosphorus (P) tác dụng hết với khí Oxygen (O2)
nhiệt độ cao sinh ra Diphosphorus pentoxide (P2O5).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí Oxygen cần dùng ở điều kiện chuẩn cho phản ứng?
c. Tính khối lượng Diphosphorus pentoxide thu được sau phản ứng?
d. Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
Câu 4 (1 điểm) Cho 8 gam Iron (III) oxide (Fe2O3) tác dụng với khí Hydrogen (H2)
dư ở nhiệt độ cao, thu được 4,2 gam Iron (Fe).
Phản ứng xảy ra: Fe2O3+ 3H2
0
t
3H2O + 2Fe.Tính hiệu suất của phản ứng?
(Cho Fe=56; O=16; H=1; P=31, Na=23; S=32; N=14; C=12, K=39)
-----------Hết-----------