PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN – Lớp 8
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 2: Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 3: Đơn vị đo áp suất là
A. N B. N/m3 C. kg/m3D. N/m2
Câu 4: Một xe bánh xích có trọng lượng 36000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích của xe lên mặt
đất là 1,25 m2. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu?
A. 28800 Pa B. 3310 Pa C. 41100 Pa D. 41400 Pa
Câu 5: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp B. Uốn sợi nhôm thành chiếc móc phơi quần áo.
C. Đốt sợi dây đồng trên lửa. D. Đsợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
Câu 6: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi hóa học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox
C. Hoà tan muối vào nước D. Lọ ớc hoa mở nắp bị bay hơi.
Câu 7 : Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Là lượng chất bằng 6.1023
D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 8: Thể tích mol của chất khí là
A. thể tích của chất lỏng B. thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. thể tích ở đktc là 24,79 L D. thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó
Câu 9: Công thức tính tỉ khối của chất khí A đối với không khí là
A. dA/kk = MA .29 B.
29
=
A
A/kk
M
d
C.
29
=
A/kk
A
dM
D. dA/kk =
Câu 10 : Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất khí trong chất lỏng B. không đồng nhất của chất rắn và dung môi.
C. đồng nhất của chất tan và dung môi. D. của chất rắn trong chất lỏng
Câu 11: Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là
A. hiện tượng hóa học. B. phản ứng hóa học.
C. hiện tượng vật lí. D. phương trình hóa học.
Câu 12: Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là Số gam chất đó hòa tan
A. hoàn toàn trong nước
B. trong 100 gam nước để to thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.
C. trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. trong 100 gam nước để to thành dung dịch quá bão hòa ở nhiệt độ xác định.
Câu 13: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.
B. phản ứng làm tăng nhiệt độ môi trường.
C. phản ứng nhận năng lượng (dạng nhiệt) từ môi trường.
D. phản ứng không làm thay đổi nhiệt độ môi trường
Câu 14: Trong phản ứng hóa học , chất mới sinh ra gọi là
A. chất ban đầu B. sản phẩm C. chất phản ứng D. chất bị biến đổi
Câu 15: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2K + O2 KO2B. K + O K2O.
C. 4K + O2 2K2O. D. K + O2 K2O .
Câu 16: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì
A. số lượng nguyên tử không thay đổi. B. số lượng các chất không thay đổi.
C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi. D. không có tạo thành chất mới.
Câu 17. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 18. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Ngồi cong lưng
Câu 19. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Biến đổi thức ăn thành chất đinh dưỡng cho cơ thể hấp thụ và loại bỏ chất thải ra ngoài cơ thể
D. xử lí hoá học thức ăn
Câu 20. Đâu không phải là thành phần của ống tiêu hoá
A. miệng B. tuyến tiêu hoá C. hầu D. thực quản
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 21: (1.0 điểm) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ về số
nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng :
a) Cu + O2 --> CuO
b) Fe(OH)2 + HCl ---> FeCl2 + H2O.
Câu 22: (1.0 điểm) Hãy tính
a/ Nồng độ phần trăm của dung dich NaCl thu được khi cho 4g NaCl vào 124g nước
b/ Khối lương Na2CO3 có trong 200ml dung dịch có nồng độ 0,15M
Câu 23: (0,5 điểm). Một hộp sữa khối lượng riêng 1600 kg/m3 thể tích 500 cm3. Hãy tính
khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 24: (1,0 điểm). Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000
N/m3. Em hãy trình bày phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột
chất lỏng.
Câu 25. (1,0 điểm). a. Nguyên nhân nào cơ thể mắc bị bệnh loãng xương ?
b. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
Câu 26. (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại
nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh
HẾT