Mã đề: 001
Phần I: Trắc nghiệm (5điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 21; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Đơn vi không phai đơn vi cua công suât la
A. HP. B. J/s. C. J.s. D. W.
Câu 2. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và chất làm vật. B. khối lượng.
C. vận tốc của vật. D. khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:
A. song song với trục chính của thấu kính.
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 4. Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất
A. pin mặt trời B. ruột bút chì.
C. pháo hoa. D. mặt nạ phòng độc
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa?
A. Carbon. B. Lưu huỳnh. C. Chlorine. D. Silicon.
Câu 6. Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
B. có phần rìa dày hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
D. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Câu 7. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe B. Al C. Na D. Cu
Câu 8. Tổng động năng và thế năng của vật là
A. hóa năng B. cơ năng C. nhiệt năng D. quang năng
Câu 9. Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 10. Một vật có khối lượng 3 kg ở độ cao 4 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, hỏi thế năng
UBND HUYỆN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 9
(Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề)
trọng trường của vật là bao nhiêu?
A. 120J. B.3OJ. B. 60J. D.12J.
Câu 11. Nếu một vật có động năng là 20 J và khối lượng là 10 kg thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 12. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
B. đi qua tiêu điểm
C. truyền thẳng theo phương của tia tới
D. song song với trục chính
Câu 13. Đối tượng nghiên cứu của Mendel trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng là
A. cây đậu bắp. B. cây đậu hà lan.
C. cây đậu nành. D. cây đậu tương.
Câu 14. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia ló song song khác.
C. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló hội tụ.
Câu 15. Biểu thức tính động năng của vật là
A. B.
C. D.
Câu 16. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 17. Dụng cụ dùng để rót chất lỏng hoặc dùng để lọc là
A. phễu. B. bát sứ. C. bình cầu. D. phễu chiết.
Câu 18. Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 19. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ag. C. Ca. D. Na.
Câu 20. Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, K. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được
điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Na, Fe, Zn. B. Fe, Cu, Zn, Ag.
C. Al, Na, Cu. D. Al, Na, K.
Câu 21 Tính trạng là gì?
A. Những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
B. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
C. Những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể.
D. Những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể.
Trắc nghiệm đúng sai (Thí sinh trả lời các câu hỏi bằng cách tích dấu x vào các ô vuông Đúng, Sai bên
cạnh mỗi ý)
Câu 22. Trong các nhận định sau thì nhận định nào đúng, nhận định nào sai khi nói về kết quả của
phép lai phân tích:
Nội dung Đúng Sai
a. Nếu phép lai phân tích cho kết quả đồng nhất, cá thể mang tính
trạng trội là đồng hợp.
b. Nếu phép lai phân tích cho kết quả phân li, cá thể mang tính
trạng trội là dị hợp.
c. Phép lai phân tích không thể xác định được kiểu gene của cá thể
mang tính trạng trội.
d. Kết quả phép lai phân tích luôn giống nhau.
Phần II: Tự luận (5.0 điểm)
Câu 11,25đ)
a. Một viên bi chuyển động trên mặt sàn nằm ngang, hỏi trọng lượng của viên bi thực hiện công hay
không, vì sao?
b. Môt con ngưa keo môt cai xe vơi môt lưc không đôi băng 80N va đi 4,5km trong nửa giơ. Tinh công va
công suât trung binh cua con ngưa.
Câu 2. (1,25 đ)
Đăt vât sang AB trươc thâu kinh hôi tu . Hazy vez anh cua AB qua thâu kinh . Anh thu đươc la anh ao hay anh
thât ?
Câu 3: a. (0.75đ) Cho các kim loại nhôm, vàng tác dụng với oxygen. Cho biết hiện tượng viết phương
trình hóa học (nếu có xảy ra).
b. (0,5đ) Em hãy đề xuất phương pháp hóa học điều chế Ag từ dung dịch AgNO3. Viết phương trình hóa
học minh họa.
Câu 4.(1,25) Cho một mạch của đoạn DNA có trình tự như sau:
- C – C – G – A – T – G – G – A – C – T – G – C – A-
a) Viết trình tự nucleotide mạch còn lại của đoạn DNA trên.
b) Tính số liên kết hydrogen có trong đoạn DNA trên.
--------------- HẾT -------------
Mã đề: 002
UBND HUYỆN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 9
(Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề)
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 21; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất
A. pin mặt trời B. mặt nạ phòng độc
C. ruột bút chì. D. pháo hoa.
Câu 2. Dụng cụ dùng để rót chất lỏng hoặc dùng để lọc là
A. phễu. B. phễu chiết. C. bình cầu. D. bát sứ.
Câu 3. Nếu một vật có động năng là 20 J và khối lượng là 10 kg thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 4 m/s. B. 10 m/s. C. 2 m/s. c. 20 m/s
Câu 4. Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, K. Các kim loại trong dãy trên chỉ thể được
điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Fe, Cu, Zn, Ag. B. Na, Fe, Zn.
C. Al, Na, K. D. Al, Na, Cu.
Câu 5. Biểu thức tính động năng của vật là
A. B.
C. D.
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của Mendel trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng là
A. cây đậu nành. B. cây đậu hà lan.
C. cây đậu tương. D. cây đậu bắp.
Câu 7. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
B. truyền thẳng theo phương của tia tới
C. song song với trục chính
D. đi qua tiêu điểm
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu B. Al C. Na D. Fe
Câu 9. Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là
A. Ca. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 10. Đơn vi không phai đơn vi cua công suât la
A. J/s. B. W. C. J.s. D. HP.
Câu 11. Một vật có khối lượng 3 kg ở độ cao 4 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, hỏi thế năng
trọng trường của vật là bao nhiêu?
A. 60J. B.12J. C. 120J. D.3OJ.
Câu 12. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag. B. Ca. C. Mg. D. Na.
Câu 13. Tổng động năng và thế năng của vật là
A. hóa năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. quang năng
Câu 14. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Câu 15. Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
B. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
C. có phần rìa dày hơn phần giữa.
D. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Câu 16. Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa?
A. Silicon. B. Lưu huỳnh. C. Carbon. D. Chlorine.
Câu 17. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia ló phân kỳ. B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia phản xạ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 18. Tính trạng là gì?
A. Những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể.
B. Những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
C. Những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể.
D. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
Câu 19. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:
A. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. B. song song với trục chính của thấu kính.
C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 20. Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 21. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. vận tốc của vật. B. khối lượng và vận tốc của vật.
C. khối lượng. D. khối lượng và chất làm vật.