UBND HUYN NGC HI
TRƯNG PTDTBT THCS NGÔ QUYN
KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Khoa hc t nhiên LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I KHTN 9
1. Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gi hc kì 1 khi kết thúc ni dung:
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 25 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 9 câu), mỗi câu ,ý 0,25 điểm; )
- Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
ĐỀ CHÍNH THC
CHỦ ĐỀ
Số
tiết
MỨC ĐỘ
Tổng số câu/ý
Điểm
số
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Mở đầu
3t
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
1,0đ
Giới thiệu về hợp
chất hữu cơ
3t
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
1,0đ
Hydrocarbon
nguồn nguyên liệu
7t
1 câu
0,25đ
1 câu
2 điểm
2,25đ
Ethylic alcohol
acetic acid
6t
4 câu
1,0 đ
3 câu
0,75 điểm
1,75
Năng lượng học
6t
3 câu
0,75đ
1câu
1 điểm
1,75
Ánh ng
2t
2 câu
0,5đ
1 câu
0,25đ
0,75
Hiện tượng di
truyền
1t
1 câu
0,25đ
0,25
Mendel khái
niệm nhân tố di
truyền gene
3t
1 câu
1,0 đ
1,0
2. Bn đc t:
Từ gene đến
protein.
1t
1 câu
0,25đ
0,25đ
Số câu/Số ý
16
9
1
1
27
Điểm số
4,0
3,0
2
1
10
Tổng số điểm
3
2
1
10
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
M đầu
Nhn biết
- Nhn biết được mt s dng c và hoá cht s
dng trong dy hc môn Khoa hc t nhiên 9
2
C1, C2
Thông
hiu
Trình bày được các bước viếttrình bày báo
o.
2
C3,C4
Gii thiu v hp cht
hữu cơ
Nhn biết
- Biết được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học
hữu cơ.
- Nêu được khái niệm công thức phân tử, công
thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu
tạo hợp chất hữu cơ.
2
C14,C15
Thông
hiu
Phân bit được cht vô hay hu theo công
thc phân t.
2
C16,C17
Hydrocarbon và ngun
nguyên liu
Nhn biết
-
Nêu được khái niệm về alkane.
1
C18
Vn dng
Trình bày đưc cách s dng nhiên liu (gas,
du ha, than...), t đó có cách ng x thích hp
đối vi vic s dng nhiên liệu (gas, xăng, dầu
ha, than…) trong cuc sng.
2
C1,C2
Ethylic alcohol và acetic
acid
Nhn biết
- Nêu được khái niệm ý nghĩa của độ cồn.
- Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày
được một số tính chất vật của ethylic alcohol:
trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ i.
- Quan sát mu vt hoc hình nh, trình bày
được mt s tính cht vt ca acetic acid:
trng thái, màu sc, mùi v, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi.
4
C19,20,21,22
Thông
Hiu
- Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) t
nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của
ethylic alcohol, nêu giải thích hiện tượng thí
nghiệm, nhận xét rút ra kết luận về tính chất
hoá học cơ bản của ethylic alcohol.
- Quan sát mô hình hoc hình v, viết đưc công
thc phân t, công thc cu tạo; nêu được đc
điểm cu to ca acid acetic.
- Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid:
phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim
loại, base, phản ứng cháy, phản ng ester hoá,
viết được các phương trình hoá học xảy ra.
3
C23,24,25