MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHTN 9
ĐỀ 01
Phân môn: Vật lí
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 2:
Dòng điện
một chiều
( 17 tiết)
- Biết sử dụng dụng cụ
đo hiệu điện thế, cường
độ dòng điện.
- Viết được công thức
tính điện năng tiêu thụ
của một đoạn mạch
-Tính điện trở tương đương đối với đoạn
mạch mắc nối tiếp, song song gồm 2 điện
trở thành phần
-Phát biểu được định luật Ôm đối với một
đoạn mạch có điện trở.
-Vận dụng được công thức
P
= U.I
công thức A =
P
.t = U.I.t đối với
đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
- Vận dụng được định luật Ôm cho
đoạn mạch nối tiếp hoặc song song
gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
-Vận dụng được định luật Jun - Len
để giải thích các hiện tượng đơn giản
có liên quan.
Số câu 2 1
1
2
1
1
2
5
Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0, 5 đ 0,25 1,5 đ
Phân môn: Hóa học
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề :1. Tính
chất của Kim loại
– dãy hoạt động
hóa học của kim
loại – Nhôm , Sắt
– hợp kim sắt
( 9 tiết)
- Chỉ ra được tính chất
vật lí của Al
VIết PTHH theo dãy
chuyển hóa của Sắt
- Phân biệt được Fe, Cu
dựa vào tính chất hóa học.
- Mô tả được tính chất
hóa học của Al
-Xác định được các hóa
chất để tách được kim loại
Cu ra khỏi hỗn hợp các
kim loại
Tính được khối lượng kim
loại trong phản ứng, thành
phần % về khối lượng của
hỗn hợp hai kim loại
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 0,25 0,25 1 2,0
PHÂN MÔN SINH HỌC
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
NST VÀ SỰ
PHÂN BÀO
Mô tả được diễn biến
của NST trong chu kỳ
tế bào
Tính được số tế bào con được hình
thành sau một số lần nhân đôi
Giải thích một số hiện tượng trong
thực tế liên quan đến giới tính.
Số câu 1 1 1
Số điểm 0,25 0,25 1
ADN VÀ GEN - Mô tả được quá trình
tổng hợp Protein
Viết được trình tự một đoạn mạch đơn
của gen khi biết trình tự đoạn mạch bổ
sung với nó
Nêu được nguyên tắc tổng hợp ARN,
Phân biệt được vai trò của từng loại
ARN
Tính được số nuclêôtít môi trường nội
bào cung cấp cho quá trình nhân đôi
ADN
Số câu 2 2 1
Số điểm 0,5 0,5 1,5
ĐỘT BIẾN Nêu được khái niệm,
đột biến gen, các dạng
Giải thích vai trò của đột biến gen
Số câu 2/3 1/3
Số điểm 0,5 0,5
Tổng số câu hỏi 3.2/3 3.1/3 2 9
Tổng số điểm 1,25 đ 2,5đ 1,25đ 5
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG
Đề 1
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023- 2024
Môn: KHTN - Lớp 9
Thi gian: 90 phút ( không k thi gian giao đ)
Họ và tên: ................................................ ........Lớp 9 Điểm:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi kết quả vào
bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/ án
Câu 1. chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch nào
dưới đây?
A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3
Câu 2. Để tách riêng kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Đồng và Nhôm người ta dùng dung
dịch nào sau đây?
A. AgNO3 B. NaOH C.HCl D. MgCl2
Câu 3. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng:
A. Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. B. Vôn kế mắc song song với điện trở đó.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. D. Ampe kế mắc song song với điện trở
đó.
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắc song song với nhau, điện trở
tương đương của đoạn mạch là
A. R = 2 Ω. B. R = 4 Ω. C. R = 9 Ω. D. R = 6 Ω.
Câu 5. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện
sản ra trong một đoạn mạch?
A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U2.R2.t
Câu 6. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. hoá năng. D. Nhiệt năng
Câu 7. Trong quá trình nguyên phân, có th quan t rõ nht nh thái NST kì nào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 8 .Nguyên liệu môi trường nội bào được sử dụng cho quá trình tổng hợp protein là:
A. Ribonucleotit B.Axit nucleic C. Axit amin D. Các nucleotit
Câu 9. 3 tế bào của ruồi giấm (2n = 8) đều nguyên phân 2 lần liên tiếp. Số NST
trong các tế bào con là
A. 40. B. 48. C. 96. D. 144.
Câu 10. Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự Nuclêôtit như sau: - A-G-T-X-A-T-X-G-T-
Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là:
A. - A-X-G-A-T-G-A-X-T- B. - X-A-T-G-X-A-T-A-T
C. – T-X-A-G-A-A-X-G-T- D. -T-X-A-G-T-A-G-X-A-
Câu 11. Một phân tử ADN tham gia phiên mã 5 lần, số phân tử ARN tạo ra là
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 12 .Nguyên liệu môi trường nội bào được sử dụng cho quá trình tổng hợpARN là:
A. Ribonucleotit B.Axit nucleic C. Axit amin D. Các nucleotit
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau,
ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Fe
(1)
Fe2O3
(2)
FeCl3
(3)
Fe(OH)3
(4)
Fe2(SO4)3
Câu 2:(1,0 điểm)
Cho 15 gam hỗn hợp gồm Fe Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau
phản ứng thoát ra 4,48 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính:
Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
( Biết Fe = 56; H = 1; Cu = 64, S = 32; O = 16)
Câu 3: (0,5 điểm)
Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm, giải thích các kí hiệu và ghi rõ đơn vị của
các đại lượng trong hệ thức?
Câu 4: (1,5 điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 6, R2 = 10 được mắc nối tiếp với nhau,
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là 0,5A.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch.
Câu 5: (1điểm).
Đọc thông tin sau: “Nghị định số 114/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định lựa chọn
giới tính thai nhi hành vi vi phạm pháp luật về dân số trẻ em, sẽ bị xử phạt vi phạm
hành chính theo quy định.” Em hãy giải thích vì sao Chính Phủ nước ta lại có quy định cấm
lựa chọn giới tính thai nhi?
Câu 6: (1,5điểm)
a, Nêu nguyên tắc tổng hợp ARN, trong các loại ARN loại nào có vai trò quyết định
đến trình tự các axit amin trên chuỗi prôtêin?
b, Một ADN có 10.000 nuclêôtít khi ADN tự nhân đôi một lần thì môi trường nội
bào đã cung cấp cho quá trình đó bao nhiêu nuclêôtít.
Câu 7: (1 điê%m) Thế nào là đột biến gen, vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường
có hại cho bản thân sinh vật? Đột biến gen gồm những dạng nào?
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG
Đề 01 – Mã đề 01 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: KHTN 9
I. PHÂN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B B A C D B C C D A A
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
*Hóa
Câu Nội dung Điểm
1
(0,5điểm) 1. 4 Fe + 3O2 2Fe2O3
2. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
3. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
0,125
0,125
0,125
0,125
2
(1,0điểm)
Chỉ có Fe tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra H2
2
nH
=
4,48
22,4
= 0,2 (mol)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
1 1 1 1(mol)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
a)
Fe
m
= 0,2 . 56 = 11,2 (g)
%
Fe
m
=
11, 2 .100
15
= 74,6 (%)
% Cu = 100- 74,6 = 25,4( %)
0,25
0,25
0,25
0,25
* Lí
Câu Nội dung Điểm
3
(0,5điểm)
HS phát biểu đúng nội dung định luật 0,25
* Hệ thức định luật Ôm:
U
IR
=
Trong đó: I - Cường độ dòng điện (A)
U - Hiệu điện thế (V)
R - Điện trở (
)
0,25
4
(1,5điểm)
Tóm tắt : R1 = 6
R2 = 10
I = 0,5A
a) R12 = ?
b) P = ?
0,25
a) Điện trở tương đương là : R12 = R1 + R2 = 6 + 10 = 16( ) 0,5
b) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là :U = I . R = 0,5. 16 = 8 (V) 0,5
Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là:
P = U . I = 8. 0,5 = 4 (W) = 0,004 (kW) 0,25