TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Cấp độ thấp
Chủ đề 1:
Vì sao cần
phải học
lịch sử?
- Nêu được các
nguồn tư liệu.
- Cách tính thời
gian trong lịch
sử.
- Trình bày
được các
nguồn tư liệu.
-Xác định câu
nói
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 2, 7, 8
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Câu 1, 3, 4, 5,
12
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Câu 9, 11, 14
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 0,75%
Số câu: 11
Số điểm:
2,75
Tỉ lệ:
27,5%
Chủ đề 2:
Xã hội
nguyên
thủy
Nêu được phẩm
dư thừa tạo ra
trong xã hội
nguyên thủy
được phân chia
như thế nào.
- Trình bình
đặc điểm của
người tối cổ.
- So sánh được
điểm khác biệt
giữa lịch sử của
một con người
với LS của xã
hội loài người.
- Xác đinh được
đời sống của
người tinh khôn
sự thay đổi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 10
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Câu 5, 6
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Câu 11, 13
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 5
Số điểm:
1,25
Tỉ lệ:
12,5%
Bản đồ -
Phương
tiện thể
hiện bề mặt
Trái đất
Nhn biết được
khái niệm bản
đồ, kinh tuyến,
vĩ tuyến
Hiểu và trình
bày được các
loại hiệu
trên bản đồ
Xác định được,
tọa độ địa lí
của 1 điểm
trên bản đồ,
Xác định được
phương hướng
trên bản đồ và tỉ
lệ bản đồ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Cấp độ thấp
phương hướng
trên bản đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu: 15, 16, 17,
18, 25, 26
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Câu: 19, 20,
21, 22, 29, 30,
36
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Câu 27, 31, 33,
40
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 19
Số điểm:
4,75
Tỉ lệ:
47,5%
Trái Đất –
Hành tinh
của hệ mặt
trời
Nhn biết được
vị trí của Trái
Đất trong Hệ
MT
Hiểu và trình
bày được s hệ
quả chuyển
động tự quay
quanh trục và
quay quanh
Mặt Trời của
Trái Đất
Vn dụng kiến
thức địa lí giải
thích được hiện
tượng địa lí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 32, 35
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Câu 34, 38
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Câu 37
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 5
Số điểm:
1,25
Tỉ lệ:
12,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 40
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp: …………………………..
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
I. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Tư liệu gốc
A. những câu chuyện cổ tích, truyền thuyết lịch sử.
B. những đồ vt người xưa còn giữ.
C. những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc lịch sử nào đó.
D. những văn bảns được in lại.
Câu 2. Nguồn tư liệu nào được coi là nguồn tư liệu đáng tin cy nhất?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu gốc.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu hiện vt.
Câu 3. Tư liệu hiện vt
A. tư liệu bao gồm các văn bản, quyết định
B. tư liệu liên quan trực tiếp đến sự kiện lịch sử, ra đời vào thời điểm diễn ra lịch sử.
C. những dấu tích vt chất người xưa còn giữ được trong lòng đất hay trên mặt đất, các công
trình kiến trúc…
D. bao gồm những câu chuyện, lời kể truyền đời.
Câu 4. Tư liệu truyền miệng mang đặc điểm gì nổi bt?
A. Bao gồm những câu chuyện, lời kể truyền đời này sang đời khác.
B. Chỉ là những tranh, ảnh.
C. Bao gồm di tích, đồ vt của người xưa.
D. Là các văn bản ghi chép.
Câu 5. Người tối cổ không đặc điểm nào sau đây?
A. Biết đi bằng hai chi sau, dùng hai chi trước cầm nắm.
B. Sống bằng việc săn bắt, hái lượm.
C. Biết sử dụng những cành cây, hòn đá làm công cụ.
D. Tổ chức xã hội là thị tộc bộ lạc.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm của người tinh khôn?
A. Biết trồng trọt chăn nuôi. B. Đứng thẳng hoàn toàn.
C. Thể tích não phát triển. D. Sống thành bầy.
Câu 7. Sự tích “Con Rồng cháu Tiênlà tư liệu gì?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu gốc.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu hiện vt.
Câu 8. Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 6 là tư liệu gì?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu gốc.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu hiện vt.
Câu 9. Câu thơ sau là của nhân vt nào?
“Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt nam”
A. Nguyễn Trãi. B. Hồ Chí Minh.
C. Lê Lợi. D. Quang Trung.
Câu 10. Sản phẩm dư thừa tạo ra trong xã hội nguyên thủy được phân chia như thế nào?
A. Chia đều sản phẩm dư thừa cho trẻ con.
B. Người đứng đầu thị tộc chiếm giữ.
C. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa.
D. Dừng sản xuất để tiêu thụ hết sản phẩm thừa.
Câu 11. Đâu không phải là điểm khác biệt giữa lịch sử của một con người với lịch sử của xã
hội loài người?
A. Thời gian hoạt động. B. Các hoạt động.
C. Tính cá nhân. D. Mối quan hệ với cộng đồng.
Câu 12. Cho sự kiện sau: Bính Thìn- Thuận Thiên năm thứ 7 (1016) nhà Tống phong cho vua
Lý Thái Tổ làm Nam Bình Vương.”
Hãy tính khoảng cách thời gian (theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện trên so với năm nay
(2021).
A. 1006 năm, 10 thế kỉ. B. 1006 năm, 11 thế kỉ.
C. 1005 năm, 10 thế kỉ. D. 1005 năm, 11 thế kỉ.
Câu 13. Ở giai đoạn phát triển, đời sống của người tinh khôn có sự thay đổi gì?
A. Sản xuất được mở rộng, cuộc sống được nâng cao.
B. Sản xuất được giữ nguyên, cuộc sống được nâng cao.
C. Sản xuất được mở rộng, cuộc sống còn thiếu thốn.
D. Sản xuất được giữ nguyên, cuộc sống còn thiếu thốn.
Câu 14. Đâu không phải là lý do để Xi-xê-rông khẳng định “Lịch sử là thầy dạy của cuộc
sống ?
A. Lịch sử tái hiện lại bức tranh lịch sử của quá khứ.
B. Xem xét lịch sử con người có thể hiểu quá khứ.
C. Rút ra những bài học cho hiện tại và tương lai.
D. Lịch sử giúp nâng cao đời sống con người.
II. PHẦN DỊA LÍ
Câu 15. Kí hiệu bản đồ dùng đểm gì?
A. Xác định phương hướng trên bản đồ.
B. Xác định tọa độ địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. Biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 16. Thủ đô Hà Nội được thể hiện trên bản đồ bằng loại kí hiệu ngôi sao. Đó là loại kí hiệu
nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích. D. Cả ba loại kí hiệu trên.
Câu 17. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ?
D. 900 B. 00 C. 300 D. 600
Câu 18. Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu là?
A. Đường xích đạo. B. Vĩ tuyến 900. C. Vĩ tuyến gốc. D. Vĩ tuyến 600.
Câu 19. Bản đồ gì?
A. hình v thu nh Trái Đt lên mt giy.
B. mô hình của Trái Đất đưc thu nh li.
C. hình v b mặt Trái Đất trên mt giy.
D. hình v thu nh trên giy v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
Câu 20. Để xác định phương hướng trên bản đồ không v kinh, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ
hướng
A. Bc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 21. Ý nào sau không đúng đây theo quy ưc xác định phương hưng trên bản đồ?
A. Đầu phía trên ca kinh tuyến ch ng Bc.
B. Đu bên phi của vĩ tuyến ch hướng Tây.
C. Đầu phía dưới kinh tuyến ch hướng Nam.
D. Đu bên phi của vĩ tuyến ch hướng Đông.
Câu 22. Những đường vòng tròn trên bề mặt địa cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường
nào?
A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Vĩ tuyến Bắc. D. Vĩ tuyến Nam.
Câu 23. Hai địa điểm khong cách thc tế 25 km, ttrên bn đồ t l 1 : 500 000,
khong cách gia hai đa đim đó là bao nhiêu cm?
A. 4,3 cm. B. 5,0 cm. C. 6,3 cm. D. 7,0 cm.
Câu 24. Trên bản đồ hành chính có t l 1:5.000.000, khong cách gia Th đô Hà Nội ti thành
ph Thái Bình 3,5 cm. vy trên thc tế thành ph TB cách Th đô Nội bao nhiêu ki--
mét?
A. 174 km. B. 175 km. C. 178 km. D. 190 km.
Câu 25. Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 26. mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Tỉ lệ bản đồ 1:150.000 có ý nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 15.00 km trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ bằng 150 km trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 150 km trên thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ bằng 1,5 km trên thực địa.
Câu 28. Kinh tuyến nào đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố Luân Đôn (Anh)?
A. Kinh tuyến 1800. B. Kinh tuyến Đông.
C. Kinh tuyến Tây. D. Kinh tuyến gốc.
Câu 29. Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm ở đâu?
A. Bên phải kinh tuyến gốc. C. Bên trái kinh tuyến gốc.
B. Từ xích đạo đến cực Bắc. D. Từ xích đạo đến cực Nam.
Câu 30. Trái Đất có dng hình gì?
A. Tròn. B. Cu. C. Elip. D. Vuông.