PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 6
Mức độ nhận thức
TT Tổng % điểm Nội dung/đơn vi ̣ kiến thứ c Chương / chủ đề Nhâ ̣n biết Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao Thông hiểu
Phân môn Lịch sử
- Lịch sử là gì?
1TL 17.5 1TN
1 2.5 1TN - Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?
VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? 1/2TL 1/2TL 20 - Thời gian trong lịch sử 2TN
5 - Nguồn gốc loài người 2 TN 2
5 - Xã hội nguyên thuỷ 2TN XÃ HỘI NGUY ÊN THUỶ
Số câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 6
Mức độ nhận thức
Nhâ ̣n biết Thông hiểu Vâ ̣n du ̣ng TT Vâ ̣n du ̣ng cao Nội dung/đơn vi ̣ kiến thứ c Chương/ chủ đề
TNKQ TL TL TL
1
5TN 1TL* 1TL* BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
- Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ - Các loại bản đồ thông
dụng - Lược đồ trí nhớ.
2
3TN 1TL 1TL* 1TL* TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
- Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích thước Trái Đất - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí.
Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 1 /2TL 1/2TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
Tổng cộng 16TN 40% 3TL 30% 2TL 20% 1TL 10%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 6
Số câu hỏ i theo mứ c đô ̣ nhâ ̣n thứ c
TT Mứ c đô ̣ đá nh giá Nội dung/Đơn vi ̣ kiến thứ c Chươn g/ Chủ đề Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao
Phân môn Lịch sử
1TN - Lịch sử là gì?
1TL
1TN - Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? 1
VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ?
- Thời gian trong lịch sử
2TN
1/2TL
1/2TL Nhận biết: - Nêu được khái niệm lịch sử.* –Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ* – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử* Nhận biết: - HS nhận biết được các nguồn tư liệu lịch sử * Thông hiểu – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). – Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Vận dụng Giới thiệu và mô tả về 1 hiện vật lịch sử. Vận dụng cao Đề xuất một số biện pháp để giữ gìn, bảo vệ hiện vật lịch sử. Nhận biết: - Biết cách tính thời gian trong lịch sử* – Trình bày được cách tính Âm, dương lịch * Vận dụng - Biểu diễn được năm diễn ra các sự kiện quan trọng theo trình tự thời gian* Vận dụng cao – Tính được thời gian cụ thể trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương
lịch,…) *
- Nguồn gốc loài người loài
2TN
2
XÃ HỘI NGU YÊN THUỶ
Nhận biết: –Nêu được nguồn gốc người là từ loài vượn người.* – Nêu được thời điểm xuất hiện của Vượn người,Người tối cổ, người Tinh khôn .* – Kể được tên, được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 8 TN 1 TL Số câu 1/2 TL 1/2 TL
20% 15% 10% 5% Tỉ lệ %
Phân môn Địa lí
Số câu hỏ i theo mứ c đô ̣ nhâ ̣n thứ c
TT Mứ c đô ̣ đá nh giá Chương/ Chủ đề
Nhâ ̣n biết Nội dung/Đơn vi ̣ kiến thứ c Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao Thông hiểu
Phân môn Địa lí
1
5 TN
1TL*
BẢN ĐỒ: PHƯƠ NG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Nhận biết - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ - Các yếu tố cơ bản của bản
1TL*
đồ - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ
2
Hình
TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
3TN 1TL 1TL*
- Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời - dạng, kích thước Trái Đất - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí
1TL*
địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Tính được khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. Nhận biết - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính được giờ tại một địa phương (quốc gia) nhất định dựa vào múi giờ.
Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL
20% 15% 10% 5% Tỉ lê ̣ %
Tổng cộng 16TN 40% 3TL 30% 2TL 20% 1TL 10%
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔNLỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 6. Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có21câu) PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Đề có 2 trang)
Họ tên : …...........................................................Lớp : ……
Mã đề: A
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
B. Tư liệu chữ viết. D. Vừa là tư liệu chữ viết, vừa là tư liệu hiện vật.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. các vì sao quay quanh Trái Đất.
B. Công xã thị tộc. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc.
D. An Lộc ở Bình Phước, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn.
D. Người hiện đại.
C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm.
B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D.vĩ tuyến gốc.
B. mép bên trái tờ bản đồ. D. tỉ lệ bản đồ.
B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. D. bảng chú giải và kí hiệu.
C. Diện tích. B. Đường. D. Hình học.
B.Khu vực và quốc gia. D.Đường đi và khu vực.
I. PHẦN LỊCH SỬ:( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người. Câu 2. Văn bia Tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu truyền miệng. Câu 3. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp… C. Chu kì chuyển động của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời. D. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. Câu 4. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất quay quanh chính nó. Câu 5. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy. C. Thị tộc mẫu hệ và phụ hệ. Câu 6. Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào của Việt Nam? A. Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. B. Núi Đọ ở Thanh Hóa , An Khê ở Gia Lai. C. Xuân ở Lộc Đồng Nai, An Khê ở Gia Lai. Câu 7. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. C. Người tối cổ. B. Người tinh khôn. Câu 8. Vượn người xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 5 – 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là A. kinh tuyến. Câu 2: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. bảng chú giải. C. các đường kinh, vĩ tuyến. Câu 3: Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. Câu 4: Để thể hiện biên giới quốc gia trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. Câu 5: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sau đây? A.Đường đi và thời gian. C.Không gian và thời gian. Câu 6: Trái Đất có dạng hình
C. cầu. B. vuông.
B. 4. C. 5.
B. 21 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ.
A. tròn. D. bầu dục. Câu 7: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 D. 6. Câu 8: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 20 giờ. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy:
“Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” (SGK Lịch sử và Địa lý 6, trang 10) Em hiểu như thế nào và giải thích ý nghĩa của hai câu thơ trên?
Câu 2. (1.5 điểm): Hãy vẽ trục thời gian thể hiện các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự: Năm 40, Năm 938, Năm 179 TCN, Năm 1010. Dựa vào trục thời gian đã vẽ, em hãy tính: Năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) bao nhiêu năm ? II. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 3 câu, 3.0điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2 (1,0 điểm) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau.
Bắc Tây
Câu 3 (0,5 điểm) Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Xơ Un -Hàn Quốc (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?
BÀI LÀM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm)
Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8
II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm)
Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8
B. PHẦN TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔNLỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 6. Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có21câu) (Đề có 2 trang)
Họ tên : …...........................................................Lớp : ……
Mã đề: B
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐIỂM
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. các vì sao quay quanh Trái Đất
B. Công xã thị tộc.
C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm.
B. Người tinh khôn. C. Người tối cổ. D. Người hiện đại.
B. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc.
B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. D. bảng chú giải và kí hiệu.
D. bầu dục.
A . TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng I.PHẦN LỊCH SỬ (8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. B. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người. C. các thiên thể trong vũ trụ. D. sinh vật và động vật trên Trái Đất. Câu 2. Tư liệu hiện vật là A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. D. di tích, đồ vật… của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. Câu 3. Dương lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất quay quanh chính nó. Câu 4. Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào của Việt Nam? A. Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. B. Núi Đọ ở Thanh Hóa , An Khê ở Gia Lai. C. Xuân ở Lộc Đồng Nai, An Khê ở Gia Lai. D. An Lộc ở Bình Phước, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. Câu 5. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ và phụ hệ. Câu 6. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 5 – 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. Câu 7. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. Câu 8. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp… C. Chu kì chuyển động của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời. D. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. II. PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là A. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. Câu 2: Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. Câu 3: Trái Đất có dạng hình A. cầu. B. vuông. C. tròn. Câu 4: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. cảng biển. C. nhà máy thủy điện. D. biên giới quốc gia.
D. 21 giờ.
B. bảng chú giải. D. tỉ lệ bản đồ.
B.Khu vực và quốc gia. D.Thời gian và đường đi.
Câu 5: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 6 B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 24 giờ. B. 23 giờ. C. 22 giờ. Câu 7: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. mép bên trái của tờ bản đồ. C.các đường kinh tuyến va vĩ tuyến. Câu 8: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sau đây? A.Đường đi và khu vực. C.Không gian và thời gian. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy:
“Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” (SGK Lịch sử và Địa lý 6, trang 10) Em hiểu như thế nào và giải thích ý nghĩa của hai câu thơ trên?
Câu 2. (1.5 điểm): Hãy vẽ trục thời gian thể hiện các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự: Năm 40, Năm 938, Năm 179 TCN, Năm 1010. Dựa vào trục thời gian đã vẽ, em hãy tính: Năm 179TCN cách năm hiện tại(2023) bao nhiêu năm ? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (3câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2 (1,0 điểm) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau.
Bắc
Đông
Câu 3 (0,5 điểm) Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023(múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?
BÀI LÀM
1 2 3 4 5 6 7 8
A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2,0 điểm) Câu Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2,0 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8
B. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ. KHỐI LỚP 6
A. PHẦN LỊCH SỬ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ 2 Câu 4 3 1 5 6 7 8
B D C D B C A Đáp án
A ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ 2 Câu 4 3 1 5 6 7 8
D C B C D B A B
Điểm 0,5
Đáp án B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
0,5 0,5
2 (1,5 điểm) 1,0 0.5
Nội dung - Lời dạy của Bác là hoàn toàn đúng đắn.Là người dân Việt Nam ai cũng cần phải học, phải hiểu biết về lịch sử - Giải thích vì sao cần học lịch sử: + Giúp chúng ta hiểu về quá khứ, cội nguồn của gia đình, quê hương…của dân tộc, nhân loại. + Đúc kết những bài học kinh nghiệm của những thành công hay thất bại quá khứ phục vụ cho hiện tại và xây dựng cuộc sống mới trong tương lai. - HS vẽ được trục thời gian Năm TCN 179 CN 40 938 1010 - Năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) là: 2023 + 179 = 2202 (năm) Vậy năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) là 2202 năm
B.PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) – ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
C B B D C A D
A Đáp án I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) – ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
A B A D D A C A
Đáp án II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)
Nội dung
Điểm 1,5 0,5 Câu Câu 1 (1,5 điểm)
0,5 0,5 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất - Trái Đất có dạng khối cầu nên lúc nào cũng chỉ được Mặt trời chiếu sáng một nửa. - Nửa được chiếu sáng là ngày còn nửa trong bóng tối là đêm. - Do sự chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau.
1,0 Câu 2 Mỗi hướng đúng 0,25 điểm
(1,0 điểm) Bắc
Đông Bắc
Tây Đông Tây Nam Nam
0,5
Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản và Xơ Un –Hàn Quốc (múi giờ thứ 9) là: 16+2 = 18 giờ ngày 15/10/2023. Câu 3 (0,5 điểm)