MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA GIỮA
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – LỚP 6
TT
Chương/
chđ
Ni dung/đơn
vi/ kiê2n thư2c
Mc đ nhn
thức
Tng
% đim
Nhâ/n b2t
(TNKQ)
Thông hu
(TL)
Vâ/n du/ng
(TL)
Vâ/n du/ng cao
(TL)
Pn môn Địa lí
1 Chđề
Bài m đu
(1 tiết tiết 1)
1. Những khái
niệm cơ bản
những kỷ năng
chủ yếu của
môn Địa lí
1TN
2. Môn Địa
những điều
lí thú
3. Đa lí và cuc
sống 1TN
2 Chđ: Bn
đ- Phương
tiện th hin bề
mặt Trái Đt
(6 tiết ttiết
2 - 7)
1. H thống
kinh vĩ tuyến.
Tođ đa lí của
mt đa điểm
trên bn đ
2 TN* 1TL 0.5 đim 5%
2. Các yếu tcơ
bn của bn đ
1 TN* 1TL . 0.25 đim 2.5%
3. Các loi bản
đ thông dng 1TL* 1.5 đim 15%
4. Lưc đồ trí
nh
3
Chđ : Trái
Đt nh
tinh ca H
Mt Tri
(6 tiết ttiết
8- 13)
1. Vị trí của
Trái Đất trong
hệ Mặt Trời 1 TN*
0.25 đim 2.5%
2. Hình dạng,
kích thước Trái
Đất
2 TN* 0.5 đim 5%
3. Chuyển
động của Trái
Đất hệ quả
địa lí
2 TN* 1 TL* 1 TL*
2 đim 20%
Tl 20% 15% 10% 5% 50%
Pn môn Lch sử
1 sao phải
học lịch sử
1. Lịch sử
cuộc sống. 1TN
2. Dựa vào đâu
để biết phục
dựng lịch sử.
2TN * 0.5 điểm
5 %
3. Thời gian
trong lịch sử
2 TN * 1TL* 2 điểm
20%
2Xã hội nguyên
thủ
1. Nguồn gốc
loài người. 2TN * 0.5 điểm
5 %
2. Xã hội
nguyên thủy 2 TN * 1TL(a)* 1TL(b)* 2 điểm
20%
Tl 20% 15% 10% 5% 50%
Tng hợp
chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ2P 6 – LỚP 6
TT Chương/
Chđ Ni dungơn
vi/ kiê2n thư2c
Mư2c đô/ đa2nh
gia2
Sô2 câu hoi theo mư2c đô/ nhâ/n thư2c
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Phân môn Đa lí
1 BÀI MỞ
ĐẦU
1. Những khái niệm
cơ bản và kĩ năng chủ
yếu
2. Những điều thú
khi học môn Địa lí
3. Địa lí và cuộc sống
Nhâ/n biê2t
Nêu được vai trò của Địa trong cuộc
sống.
Thông hiểu
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm
các khái niệm bản, các năng địa
trong học tập và trong sinh hoạt.
Vận dụng
- Hiểu được ý nghĩa sự thú của việc
học môn Địa lí.
1TL
BẢN ĐỒ:
PHƯƠN
G TIỆN
THỂ
1. Hệ thống kinh
tuyến. Toạ độ địa
của một địa điểm trên
bản đồ
Nhận biết
- Xác định được trên bản đồ trên quả
Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các
bán cầu.
Đọc được các hiệu bản đồ chú giải
HIỆN BỀ
MẶT
TRÁI
ĐẤT
2. Các yếu tố bản
của bản đồ
3. Các loại bản đồ
thông dụng
4 Lược đồ trí nhớ
bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
Thông hiểu
Đọc xác định được vị trí của đối
tượng địa lí trên bản đồ.
Vận dụng
- Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm
trên bản đồ.
Xác định được hướng trên bản đồ
tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
– Biết tìm đường đi trên bản đồ.
– Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối
tượng địa thân quen đối với cá nhân học
sinh.
1TL
1TL
1TL*
1TL
TRÁI
ĐẤT
HÀNH
TINH
CỦA HỆ
MẶT
TRỜI
Vị trí của Ti Đất
trong hệ Mặt Trời
Hình dạng, kích
thước Ti Đất
Chuyển động của
Trái Đất hệ quả
địa lí
Nhận biết
Xác định được vị trí của Trái Đất trong
hệ Mặt Trời.
tả được hình dạng, kích thước Trái
Đất.
tả được chuyển động của Trái Đất:
quanh trục và quanh Mặt Trời.
Thông hiểu
Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu
vực (múi giờ).
Trình bày được hiện tượng ngày đêm
luân phiên nhau
– Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài
ngắn theo mùa.
Vận dụng
tả được sự lệch hướng chuyển động
1TL*
1TL*
của vật thể theo chiều kinh tuyến.
So sánh được giờ của hai địa điểm trên
Trái Đất.
Số câu/ Loại
câu 8 câu
TNKQ
½ câu
TL
1 câu
TL
½ câu
TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
Pn môn Lch s
1
VÌ SAO
PHẢI
HỌC
LỊCH
SỬ
1. Lịch sử và cuộc
sống. Nhâ/n b2t
– Nêu được khái niệm lịch sử
2. Dựa vào đâu để
biết và phục dựng
lịch sử.
Nhận biết
- Nêu được các nguồn sử liệu bản (
liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…).
3. Thời gian trong
lịch sử
Nhận biết
- Nêu được một thế kỉ bao nhiêu m,
con người dựa vào đâu để tính được thời
gian.
Vận dng
- nh được thời gian trong lịch sử (thập
kỉ, thế k, thn niên kỉ, trước Công nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,).
- Nhận xét được vai trò của lao động đối
với quá trình phát triển của người nguyên
thuỷ cũng như của con người hội
loài người
1TL*
2 XÃ HỘI
NGUYÊ
N THỦY
1. Nguồn gốc loài
người.
- Nêu được Người tối cổ được chế tác
công cụ lao động từ nguyên liệu nào,
Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng
thời gian nào.
2. hội nguyên - Nêu được xã hội nguyên thuỷ trải qua