Trường THCS Lý Thường Kiệt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Tổ Xã hội. Năm học 2024 – 2025

Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận Thời gian : 60 phút

Nhận Biết Thông hiểu

Chủ đề/Mức độ nhận thức T. số điểm .

TN TL TN TL TN Vận dụng thấp TL Vận dụng cao TL TN

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Hệ thống kinh vĩ tuyến và tạo độ địa lí

Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.

1 10 3 10% Nêu được khái niệm kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến, vĩ tuyến 2 20%

Số điểm. Tỉ lệ: Tìm đườn g đi trên bản đồ

Xác định được hướn g trên bản đồ và tính khoản g cách thực tế giữa hai địa điểm trên

bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.

1 10% 1 10%

Số điểm. Tỉ lệ: T.Số điểm. Tỉ lệ: 2 20% 1 10% 4 40% 1 10%

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

TN TL TN TL TN TL TN TL

-

Nguồ n gốc loài người

-Biết được quá trình tiến hóa từ vượn thành người.

0,5 5% Hiểu được nguyê n nhân dẫn đến sự tan rả của XHNT 0,5 5% 1 10%

Số điểm. Tỉ lệ: Xã hội loài người

Nêu đời sống tinh thần của người nguyê n thủy

-Hiểu được kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử

dụng

0,5 5% 1 10% 1,5 15%

Số điểm. Tỉ lệ: Ai Cập và Lưỡn g Hà

Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Lưỡn g Hà.

-Biết được điều kiện tự nhiên , quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại và Lưỡng Hà cổ đại.

0,5 5% 1 10% 1,5 15%

Lưỡn g Hà cổ đại.

Nêu điều kiện tự nhiên của Ai Cập cổ đại..

2 20% 2 20%

Số điểm. Tỉ lệ: T.Số điểm. Tỉ lệ: 2 20% 2,5 25% 1,5 15% 6 60%

4 40% 3,5 35% 1,5 15% 1 10% TCSố điểm. Tỉ lệ: 10 100 %

Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2024 – 2025. Tổ Xã Hội. MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 60’

I. Trắc nghiệm:

Hãy chọn một đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: (3,0đ)

Câu 1:Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. các đường kinh, vĩ tuyến. C. mép bên trái tờ bản đồ. B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. D. các mũi tên chỉ hướng. Câu 2: Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? A. 1: 100.000. C. 1: 1.000.000. B. 1: 500.000. D. 1: 10.000. Câu 3: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. C. trung bình. B. nhỏ. D. Lớn Câu 4:Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu. D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. Câu 6. Những dấu tích nào của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á? A. Công cụ và vũ khí bằng đồng. B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá. C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt. D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau. Câu 7.Nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của xã hội nguyên thủy là sự xuất hiện của A.Công cụ kim loại C. Đời sống vật chất B. Chế độ tư hữu D.Đời sống tinh thần Câu 8. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là: A.Đồng đỏ C.Sắt B.Đồng thau D.Nhôm Câu 9.Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là: A.Thiên tử C.En-xi B.Pha-ra-ong D. Thiên hoàng Câu 10.Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào? A.Sông Nin C. Sông Ti-gơ-rơ B.Sông Hằng D.Sông Ơ-phơ-rát Câu 11.Tại sao người Ai Cập giỏi về hình học? A.Phải chia ruộng đất cho người dân B. Phải xây dựng các công trình thủy lợi C. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc. D.Phải xây dựng các công trình kiến trúc. Câu 12.Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại ? A.Kim Tự Pháp C.Tượng nhân sư

B.Vườn treo Ba-bi-lon D.Cả ba ý trên II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1.Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D?(1điểm)

Câu 2:Em hãy nêu khái niệm: kinh tuyến, vĩ tuyến,kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc?(2điểm) Câu 3:Nêu đời sống tinh thần của người nguyên thủy? ( 1điểm) Câu 4: Nêu điều kiện tự nhiên của Ai Cập cổ đại? ( 2điểm) Câu 5: Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Lưỡng Hà?( 1điểm )

Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2024– 2025. Tổ Xã Hội. MÔN: Lịch sử và Địa lí 6

1 2 3 4 5 Trắc nghiệm (3đ) 9 6 7 8 10 11 12

I. Câu

Đáp án A C D A C B A A B A C B

II. Tự luận(7đ)

Câu Đáp án Tổng điểm Điểm

1

1 0,25 0,25 0,25 0,25

Tọa độ Địa lí của các điểm A, B, C, D - A (600 B, 900T) - B (300B, 900Đ). - C (300N, 600 T). - D (300N, 1200 Đ).

2 0,5

0,5 2 0,5

0,5

- Kinh tuyến là các đường nối cực Bắc với cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu. - Vĩ tuyến là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích đạo. - Kinh tuyến gốc là kinh tuyến được đánh số 0°, đi qua Đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô Luân Đôn (Anh). - Vĩ tuyến gốc hay Xích đạo (0°), chia quả Địa Cầu thành hai bán cầu: bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

3 0,5

0,25

1 0,25

Đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú, tiến bố, thể hiện ở điểm: + Đã có tục chôn cất người chết. Nhiều mộ táng có chôn theo cả công cụ lao động. + Đã biết sử dụng đó trang sức, biết dùng màu, vẽ lên người để hoá trang hay làm đẹp. + Đặc biệt, họ đã biết quan sát cuộc sống xung quanh và thể hiện ra bằng hình ảnh.

4 0,75

2 0,25

0,25

0,25

Ai Cập nằm ở đông bắc châu Phi, có lưu vực sông Nin rộng - Tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập + Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm  nền văn minh hình thành sớm. +Liên kết công xã, tạo điều kiện cho nhà nước ra đời. +Có nhiều phát minh quan trọng phục vụ sản xuất.

5

1 0,25 0,25 0,25 0,25

-Chữ viết : Chữ hình nêm -Luật pháp : Bộ luật Ha-mu-ra-bi -Toán học : Hệ đếm 60 - Kiến trúc điêu khắc : Vườn treo Ba-bi-lon

Tổng điểm 7