SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VA THPT QUYÊT TIÊN
ĐÊ KIÊM TRA GIƯA HOC KI I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: LICH SƯ – ĐIA LY 6
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 14 câu)
Đê thi chinh thưc
Đê sô: 01
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Lơp : ...................
Mã đề 001
ĐÊ BAI
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).
Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam được gọi là
A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Năm 3000 trươc công nguyên quôc gia cô9 đa:i ơ9 Trung Quôc ra đơ<i. :y sư: kiê:n đo cach
nga<y nay bao nhiên năm?
A. 5021 năm. B. 4021 năm. C. 3021 năm. D. 2021 năm.
Câu 3: Bản đồ là gì?
A. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia trên Trái Đất lên mặt phẳng.
D. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 4: Để hiểu nội dung bản đồ, người ta dựa vào đâu?
A. Xem tỉ lệ B. Xem phương hướng
C. Đọc bản chú giải D. Xem các đường đồng mức
Câu 5: Y na<o không pha9i la< tư liê:u li:ch sư9?
A. Chư_ viêt. B. Hiê:n vâ:t. C. Truyê<n miê:ng. D. Tâm linh.
Câu 6: Đơ<i sông tinh thâ<n cu9a ngươ<i nguyên thu9y la<
A. co vâ:t nuôi. B. mai tang ngươ<i chêt.
C. co hang đa ơ9. D. co cung tên.
Câu 7: Đô<ng bă<ng ven sông Nin la< nơi hi<nh tha<nh cac quôc gia cô9 đa:i ơ9
A. Trung Quôc. B. Lươ_ng Ha<. C. Ân Đô:. D. Ai Câ:p.
Câu 8: Li:ch sư9 la< gi<?
A. La< qua khư cu9a cac thê9 chê chinh tri:. B. La< tât ca9 như_ng gi< đa_ xa9y ra trong qua khư.
C. La< qua khư cu9a con ngươ<i. D. La< sư: phat triê9n cu9a xa_ hô:i loa<i ngươ<i.
Câu 9: Tỉ lệ bản đồ thể hiện:
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách trên bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ với ngoài thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 10: Công cu: bă<ng kim ra đơ<i ở Việt Nam bắt đầu từ nền văn hóa nào?
A. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh. B. Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn Vi, Hòa Bình. D. Lạng Sơn, Thanh Hóa.
Câu 11: Qúa trình tiến hóa của người nguyên thủy theo trình tự nào?
A. Người tinh khôn, vượn cổ, người tối cổ. B. Người tối cổ, người tinh khôn vượn cổ.
C. Vượn cổ, người tối cổ, người tinh khôn. D. Vượn cổ, người tinh khôn, người tối cổ.
Câu 12: Công cụ lao động bằng kim loại ra đời đã
A. Làm tan rã xã hội nguyên thủy.
B. đã giúp vượn cổ tiến hóa thành người tối cổ.
Trang 1/2 - Mã đề 001
C. đã giúp người tối cổ biết trồng trọt, chăn nuôi.
D. giúp người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1(3 điê#m): Cho biết ý nghĩa của tỉ lbản đồ ? Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây :
1:200.000 và 1 :300.000, cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
Câu 2 (4 điê#m): Hãy nêu như_ng tha<nh tư:u văn hoa tiêu biê9u cu9a Ân Đô: cô9 đa:i .
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 001