
UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Lịch sử và Địa lí 6 – Phần Địa lí
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
1/ KHUNG MA TRẬN
ST
T
Chương/
chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
%
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2 Chủ đề 1.
NƯỚC
TRÊN
TRÁI ĐẤT
(10% - đã
kiểm tra
giữa kì II)
– Thuỷ quyển. Vòng
tuần hoàn nước.
Nước ngầm và băng
hà
_Sông và một số đặc
điểm của sông
– Biển và đại dương.
Một số đặc điểm của
môi trường biển
1TN
1TN
5,0%
2 Chủ đề 2.
ĐẤT VÀ
SINH VẬT
TRÊN
TRÁI ĐẤT
(5t)
– Lớp đất trên Trái
Đất. Thành phần của
đất.
– Các nhân tố hình
thành đất
– Một số nhóm đất
điển hình.
– Sự đa dạng của thế
giới sinh vật
– Sự phân bố các đới
thiên nhiên
– Rừng nhiệt đới
1TN
1TN
1TN
1TL
22.5%
3 Chủ đề 3.
CON
NGƯỜI
VÀ THIÊN
NHIÊN
(5t)
– Dân số thế giới
– Sự phân bố dân cư
thế giới
– Con người và thiên
nhiên
– Bảo vệ tự nhiên,
khai thác
thông minh các tài
nguyên vì sự phát
triển bền vững
2TN
1TN
TLa TLb
22.5%
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%

2. B^NG Đ_C T^
STT Chương/chủ
đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
Phân môn Địa lí
2 Chủ đề 1.
NƯỚC TRÊN
TRÁI ĐẤT
(10% 0.5 điểm
đã kiểm tra
giữa kì II)
_Sông và
một số đặc
điểm của
sông
– Biển và
đại dương.
Một số đặc
điểm của
môi trường
biển
– Trình bày được các
hiện tượng sóng, thuỷ
triều, dòng biển (khái
niệm; nguyên nhân;
hiện tượng thủy triều;
phân bố các dòng
biển nóng và lạnh
trong đại dương thế
giới)
1TN*
1TN*
2 Chủ đề 2.
ĐẤT VÀ
SINH VẬT
TRÊN TRÁI
ĐẤT
(5t – 2,25
điểm)
– Lớp đất
trên Trái
Đất. Thành
phần của
đất
– Các nhân
tố hình
thành đất
– Một số
nhóm đất
điển hình ở
các đới
thiên nhiên
trên Trái
Đất
– Sự sống
trên hành
tinh
– Sự phân
bố các đới
thiên nhiên
– Rừng
nhiệt đới
Nhận biết
– Nêu được các tầng
đất và các thành phần
chính của đất.
– Xác định được trên
bản đồ sự phân bố các
đới thiên nhiên trên
thế giới.
– Kể được tên và xác
định được trên bản đồ
một số nhóm đất điển
hình
ở vùng nhiệt đới hoặc
ở vùng ôn đới.
Thông hiểu
– Trình bày được một
số nhân tố hình thành
đất.
– Trình bày được đặc
điểm của rừng nhiệt
đới.
Vận dụng
– Nêu được ví dụ về
sự đa dạng của thế
giới sinh vật ở lục địa
và ở đại dương.
Vận dụng cao
– Biết cách tìm hiểu
môi trường tự nhiên
qua tài liệu và tham
1TN
1TN
1TN
1TL

quan địa phương.
3 Chủ đề 3.
CON NGƯỜI
VÀ THIÊN
NHIÊN
(5t – 2,25
điểm)
– Dân số
thế giới
– Sự phân
bố dân cư
thế giới
– Con
người và
thiên nhiên
– Bảo vệ tự
nhiên, khai
thác thông
minh các tài
nguyên vì
sự phát
triển bền
vững
Nhận biết
– Trình bày được đặc
điểm phân bố dân cư
trên thế giới.
– Xác định được trên
bản đồ một số thành
phố đông dân nhất thế
giới.
Thông hiểu
– Giải thích được đặc
điểm phân bố dân cư
trên thế giới.
Vận dụng
– Đọc được biểu đồ
quy mô dân số thế
giới.
– Nêu được các tác
động của thiên nhiên
lên hoạt động sản
xuất và sinh hoạt của
con người (tác động
đến đời sống sinh
hoạt của con người;
tác động đến sản
xuất).
Vận dụng cao
– Trình bày được
những tác động chủ
yếu của loài người lên
thiên nhiên Trái Đất
(tác động tích cực; tác
động tiêu cực).
– Nêu được ý nghĩa
của việc bảo vệ tự
nhiên và khai thác
thông minh các tài
nguyên vì sự phát
triển bền vững. Liên
hệ thực tế địa
phương.
1TN
2TN*
TLa
TLb
Số câu / loại câu 8 TN 1 TL 1TL a 1 TLb
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%

UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024-2025
Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Phần Địa lí
Lớp :…………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1
Điểm phần Địa lí Lời phê
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm): Chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng
điền vào khung bài làm (Học sinh kẻ khung bài làm bên dưới vào giấy kiểm tra để làm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu như thế nào?
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ
nhất?
A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng.
C. Địa hình. D. Nguồn nước.
Câu 3. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy như thế nào?
A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao
C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc.
Câu 5. Năm 2018 dân số thế giới khoảng bao nhiêu ?
A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người.
C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người.
Câu 6. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du.
C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo.
Câu 7. Siêu đô thị Thượng Hải thuộc quốc gia nào dưới đây?
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 8. Hệ thống sông gồm:
A- phụ lưu, chi lưu. B- sông chính, chi lưu.
C- sông chính, phụ lưu. D- sông chính, phụ lưu, chi lưu.

PHẦN II: TỰ LUẬN:(3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm):
Trình bày vị trí, đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Câu 2.(1,5 điểm): Qua kiến thức bài dân số và phân bố dân cư, em hãy:
a/ Cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều? (1,0 điểm)
b/ Việt Nam có diện tích là 331690 Km2, dân số là 99531488 người ( 10 / 04 /
2023 ) .Vậy mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu? ( 0.5 điểm )
-Hết phần Địa Lí-

