KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024

Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ: VẬT LÍ (Đề gồm có 2 trang)

Số báo danh: ............. Mã đề 909

D. Tranzito

D. L= . . . . B. L= C. =

Họ và tên: ............................................................................ Câu 1. Trong các loại linh kiện bán dẫn sau, linh kiện nào chỉ có một lớp tiếp giáp P –N? A. Triac B. Điôt bán dẫn C. Điôt chỉnh lưu có điều khiển Câu 2. Trong mạch điện, điện trở có công dụng: A. phân chia điện áp trong mạch. B. chặn dòng điện cao tần trong mạch. C. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. D. ngăn cách dòng điện một chiều. Câu 3. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một cuộn cảm thì đo được cảm kháng của cuộn dây bằng 100 Ω. Tính trị số điện cảm của cuộn cảm. A. L= Câu 4. Linh kiện điện tử nào sau đây có hai chân cực? A. Triac B. Tranzito D. Tirixto C. Điac

Câu 5. Dung kháng của tụ điện có điện dung C = khi mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp

(

)F

 410 

hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz là A. 20  B. 50  D. 100 

Câu 6. Cảm kháng của một cuộn dây có trị số điện cảm L = khi mắc vào mạch điện xoay chiều có

H

(

)

C. 200  1  2

B. 200  C. 60  D. 20 

C. Quang điện tử. B. Triac. D. IC

D. XC= C. Xc= điện áp hiệu dụng 100V, tần số 60 Hz là A. 30  Câu 7. Linh kiện điện tử có thông số thay đổi theo độ chiếu sáng, được dùng trong các mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng gọi là A. Điôt Câu 8. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó được xác định theo công thức A. Xc=2fC B. XC=2C.

B. 2 C. 3.

D. Cực C sang cực E C. Cực E sang cực C B. Cực B sang cực C

B. UAK = 0 và UGK< 0. D. UAK = 0 và UGK> 0.

C thuộc loại linh kiện bán dẫn nào sau đây?

B. Điôt ổn áp D. điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm.

Câu 9. Tuỳ theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, cuộn cảm được phân thành mấy loại? A. 4 D. 5 Câu 10. Khi tranzito PNP hoạt động thì dòng điện trong mạch qua tranzito theo chiều từ: A. Cực B sang cực E Câu 11. Chọn câu đúng. Tirixto là linh kiện bán dẫn có 3 điện cực: anôt (A); catốt (K); điều khiển (G). Điều kiện để Tirixto dẫn điện là A. UAK > 0 và UGK< 0. C. UAK > 0 và UGK> 0. Câu 12. Trong mạch điện, cuộn cảm có công dụng: A. chặn dòng điện cao tần trong mạch. B. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. C. ngăn cách dòng điện một chiều. D. phân chia điện áp trong mạch. Câu 13. Kí hiệu B A. Tranzito . E C. Tirixto Mã đề 909 Trang 1/2

) đối với dòng điện xoay chiều có tần số

Câu 14. Hệ số phẩm chất của một cuộn cảm L = (H), r = 5(

1 

D. 40 B. 400 C. 200

B. Biến trở. D. Điện trở cố định.

C. Tần số B. Dung kháng D. Trị số điện dung

C. 21x104Ω  5%. D. 21x103Ω  2%.

B. Trị số điện cảm C. Trị số điện dung. D. Dung kháng.

C. 1000 pF D. 1000 F B. 102 F

D. 4 C. 5 B. 2

B. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.

D. 1 C. 2 B. 3

D. 2% B. 1% C. 0,5%

B. 1µF = 10-9 F. C. 1nF = 109 F.

C. Tranzito B. Tirixto D. Điôt 1000 Hz là A. 20 Câu 15. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại tụ điện? A. Cấu tạo của các bản cực. B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực. C. Công dụng của tụ điện. D. Vật liệu làm các bản cực. Câu 16. Một điện trở có kí hiệu như hình vẽ. Hãy đọc đúng tên loại điện trở này. A. Điện trở nhiệt. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 17. Một điện trở có kí hiệu như hình vẽ. Hãy đọc tên đúng của điện trở này. A. Điện trở biến đổi theo điện áp. B. Quang điện trở. Th C. Biến trở. D. Điện trở nhiệt. Câu 18. Đại lượng nào sau đây cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện? A. Điện áp định mức Câu 19. Điểm giống nhau cơ bản về mặt cấu tạo giữa các linh kiện bán dẫn là: A. có 2 lớp tiếp giáp p-n B. được dùng trong các mạch điện tử điều khiển. C. có 2 điện cực là anốt và catốt. D. được làm từ các chất bán dẫn. Câu 20. Chọn câu đúng. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, nâu, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở này là A. 21x103Ω  10%. B. 21x104Ω  0,5%. Câu 21. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm ? A. Hệ số phẩm chất. Câu 22. Công dụng của điôt chỉnh lưu là: A. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. cắt tín hiệu, đóng cắt mạch điện, dùng trong kĩ thuật số. D. khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. Câu 23. Trên một tụ gốm có ghi con số như sau 102. Vậy trị số điện dung của tụ gốm đó là A. 102 pF Câu 24. Theo cấu tạo, tranzito được phân làm mấy loại? A. 3. Câu 25. Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. Câu 26. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito A. là linh kiện điện tử dùng để tạo xung. B. là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu. C. là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng. D. là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu. Câu 27. Tirixto có mấy tiếp giáp P-N? A. 4 Câu 28. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vạch màu có màu xanh lục thì sai số của điện trở đó là A. 5% Câu 29. Trị số điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara ( F). Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1µF = 10-6 F. D. 1pF = 10 -10 F. Câu 30. Linh kiện điện tử nào sau đây được dùng để điều chỉnh các thiết bị trong các mạch điện xoay chiều? A. Triac ------ HẾT ------

Mã đề 909 Trang 2/2