1. Khung ma trận:
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC I
MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7
Thời điểm kiểm tra
Thời gian làm i
Mức độ đề
Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Tự luận (5,0 điểm)
Sốu/bài
Số
điểm
Số điểm
Giữa học I
90 phút
Nhận biết
40%
8c
2,0
2,0
Thông hiểu
30%
12c
3,0
Vận dụng
20%
2,0
Vận dụng cao
10%
1,0
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
u
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Giới thiệu về trồng trọt (2 tiết)
1b2
20,25
2c
1b
2,5
2. Làm đất trồng cây (1 tiết)
10,75
20,25
3c
1,25
3. Gieo trồng, chăm sóc phòng, trừ u,
bệnh cho cây trồng (2 tiết)
10,75
1b2
1c
1b
2,75
4. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt (1 tiết)
1b
1b
1,0
5. Nhân giống tính cây trồng (2 tiết)
11,25
40,25
1c
2,5
Số câu/bài
2c
1b
5c
1b2
1b
11c
3b
10,0
Điểm số
2,0
2,0
3,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tổng số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
10,0
2. Bản đặc tả:
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TN
(Sốu)
TL
(Số ý)
TN
(Sốu)
TL
(Số ý)
1. Giới thiệu về trồng trọt (2 tiết)
Các nhóm cây
trồng phổ biến
Nhận biết
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
1B
B1
Thông hiểu
- Nêu được bộ phận sử dụng mục đích sử dụng của
một số loại cây trồng phổ biến.
1C
C2
Một số phương
thức trồng trọt
phổ biến ở Việt
Nam
Thông hiểu
- Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức
trồng trọt phổ biến ở nước ta.
1C
C3
2. Làm đất trồng cây (1 tiết)
Làm đất
bón phân lót
Nhận biết
- Biết được các cách bón phân lót.
1C
C10
Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu thuật của việc làm đất, bón
phân lót.
2C
C1,4
3. Gieo trồng, chăm sóc và phòng, trừ sâu, bệnh cho cây trồng (2 tiết)
Kĩ thuật gieo
trồng
Vận dụng
- Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
1B
B3
Phòng trừ
sâu, bệnh hại
cây trồng
Nhận biết
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng.
1C
C12
2. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt (1 tiết)
Một số phương
pháp phổ biến
trong thu
hoạch
Vận dụng
cao
- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản
sản phẩm trồng trọt p hợp với thực tiễn gia
đình, địa phương.
1B
B2
5. Nhân giống tính cây trồng (1 tiết)
Nhân giống
bằng phương
Nhận biết
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
1C
C11
pháp giâm
nh
Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu thuật của c bước trong
quy trình giâm cành.
5C
C5,6,7,8,
9
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH THCS ĐAK NĂNG
ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Công nghệ Lớp: 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: ……………………………….
Lớp: …………..
Điểm:
Lời phê:
A. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm):
I. (2,25điểm) Hãy chọn phương án tr lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Để bón lót:
A. thường chỉ sử dụng phân hữu cơ. B. thường chỉ sử dụng phân lân.
C. thường sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân. D. thường chỉ sử dụng phân đạm.
Câu 2. Nhóm cây thường trồng để lấy quả là:
A. rau muống, bơ, ổi. B. mít, hồ tiêu, ổi. C. cà phê, xoài, mía. D. sắn, bời lời, lúa.
Câu 3. Việt Nam:
A. chỉ trồng trọt ngoài tự nhiên.
B. chỉ trồng trọt trong nhà có mái che.
C. trồng trọt kết hợp giữa trồng trọt ngoài tự nhiên và trồng trọt trong nhà có mái che.
Câu 4. Cần phải lên luống khi làm đất để trồng cây:
A. . B. khoai lang. C. lúa. D. sắn (mì).
Câu 5. Khi giâm cành cần chọn đoạn cành:
A. bánh tẻ (không quá non hoặc quá già). B. càng giá cáng tốt.
C. càng non cáng tốt. D. có nhiều quả.
Câu 6. Khi giâm cành, cần xử lý cành giâm bằng cách nhúng phần gốc vào:
A. nước mắm. B. nước muối. C. dung dịch kích thích ra rễ. D. nuớc sạch.
Câu 7. Sau khi cắm cành giâm xuống đất (khi chưa ra rễ):
A. chỉ cần tưới nước, phòng trừ sâu bệnh hại.
B. chỉ cần đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.
C. cần đảm đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp; tưới nước, phòng trừ sâu bệnh
hại và tránh ánh nắng trực tiếp.
D. chỉ cần tránh ánh nắng trực tiếp.
Câu 8. Khi cắm cành giâm xuống đất:
A. phải cắm đầu già hơn xuống đất. C. cắm đầu non hơn hoặc già hơn xuống đất đều được.
B. phải cắm đầu non hơn xuống đất. D. khoảng cách giữa các cành giâm không đều nhau.
Câu 9. Cành giâm thường có độ dài:
A. 1 2 cm. B. 2 5 cm. C. 5 7 cm. D. 15 20 cm.
II. (2,0 điểm) y điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống:
Câu 10(0,75 điểm). Các cách bón lót:
a. ………….…………… b. ………….…………… c. …….……………....
Trang 1 đề 01
Câu 11(1,25 điểm). Các bước nhân giống bằng cách giâm cành:
a. ………….…….... b. ………….….….. c. …….……….…... d. ..………….…..
…………………… …..……………… ……….…………. …….….…………
Sắp xếp các chữ cái tương ứng với mỗi ảnh theo thứ tự các bước đúng sẽ là:
…... - …... - …... - …...
II. (0,75 điểm) Hãy nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:
Câu 12(0,75 điểm).
A. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
B. Mục đích
Kết quả nối
1. Vệ sinh đồng ruộng.
a. Tránh thời sâu, bệnh
phát triển mạnh.
1 - ….
2. Gieo trồng đúng thời vụ.
b. Tăng sức chống, chịu sâu bệnh.
2 - ….
3. Sử dụng ging chống, chịu sâu bệnh.
c. Hạn chề mầm sâu, bệnh.
3 - ….
B. TỰ LUẬN(5,0 điểm):
Bài 1(2,0điểm): Dựa vào mục đích sử dụng, cây trồng được chia thành những nhóm o?
Bài 2(1,0điểm): Người nông dân Đak Năng thường thu hoạch các sản phẩm trồng trọt
những loại cây trồng lâu năm bằng những phương pháp nào? Mỗi phương pháp lấy 1
ví dụ minh hoạ.
Bài 3(2,0điểm): Gia đình em (hoặc gia đình khác em biết địa phương) tờng trồng a
bằngnh thức cấy hay s? Theo em, vì sao n chọn hình thức đó?
*Bài làm: …………….………………………….………………………….………………..
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
………………………….………………………….………………………….………………
Trang 2 đề 01