intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 9 Mã 01 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm: ………….. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) *) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà bao gồm: A. Dây dẫn điện, vật liệu cách điện, thiết bị điện B. Dây dẫn điện, dây cáp điện, thiết bị điện C. Dây cáp điện, vật liệu cách điện, thiết bị điện D. Dây dẫn điện, vật liệu cách điện, dây cáp điện Câu 2. Thiết bị đóng ngắt mạch điện trong nhà thường là: A. Công tơ điện, cầu dao, cầu trì B. Aptomat, cầu dao, công tắc điện C. Công tơ điện, cầu dao, công tắc điện D. Aptomat, cầu dao, cầu trì Câu 3. Thiết bị bảo vệ mạch điện trong nhà thường là: A. Cầu dao, cầu trì B. Công tắc điện, cầu trì C. Aptomat, cầu trì D. Cầu dao, phích cắm Câu 4. Đáp án nào thuộc nhóm dụng cụ tháo lắp mạng điện trong nhà: A. Kìm B. Thước C. Tuốc nơ vít D. Cưa Câu 5. Công tơ điện có ký hiệu là: A. Wh B. V C. A D. Câu 6. Đo cường độ dòng điện ta sử dụng đồng hồ trên đó có ký hiệu là: A. V B. A C. Wh D. DC.V Câu 7. Quy trình nối dây dẫn điện gòm mấy bước A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Nối dây dẫn điện cần dảm bảo mấy yêu cầu: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Đáp án nào chỉ phân loại mối nối: A. Mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện B. Mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối mềm C. Mối nối thẳng, mối nối xoắn, mối nối dùng phụ kiện D. Mối nối dẹp, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện Câu 10. Sửa dụng loại đồng hồ nào để kiểm tra thông mạch? A. Vôn kế B. Ampe kế C. đồng hồ vạn năng D. Công tơ điện Câu 11. Dây dẫn dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà thực tế thường là loại dây: A. Hai lõi, nhiều sợi đồng B. Một lõi, nhiều sợi đồng C. Một lõi, một sợi nhôm D. Hai lõi, một sợi đồng Câu 12. Ký hiệu trên dây dẫn điện VCmd – 2 x 2.5 Thì 2.5 chỉ tiết điện dây có đơn vị là: A. mm 2 B. cm 2 C. dm 2 D. m 2 II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (3 điểm) Trình bầy các biện pháp an toàn điện khi sử dụng, lắp đặt và sửa chữa mạng điện trong nhà. Câu 2. (1,5 điểm) Cho kí hiệu VCmx – 2 x 1.6 Hãy giải thích chi tiết các chữ và số có trong kí hiệu.
  2. Câu 3. (2,5 điểm) Nêu qui trình nối dây dẫn điện? Khi nối dây dẫn điện cần đảm bảo những yêu cầu nào. BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 Mã 01 Môn: Công nghệ - Lớp 9 I.Phần trắc nghiệm (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án D B C C A B C B A C A A II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm - Lựa chọn dây dẫn, phụ kiện, thiết bị và đồ dùng điện đúng điện 1đ áp và đủ công suất Câu 1: - Lắp đặt cần vững chắc chặt chẽ và đảm bảo cách điện 1đ 3 điểm - Thực hiện an toàn điện khi sửa chữa trong trường hợp có điện 1đ hoặc đã cắt điện và nên có hai người Chữ V – chỉ vật liệu cách điện PVC 0,25 đ Chữ C - chỉ vật liệu dẫn điện là đồng 0,25 đ Câu 2: Chữ m – dây mềm 0,25 đ 1,5 điểm Chữ x – dây xoắn 0,25 đ Số 2 – chỉ số lõi 0,25 đ Số 1.6 – chỉ tiết diện một lõi 1.6 mm 2 0,25 đ a) Quy trình nối dây dẫn điện B1: Bóc vỏ cách điện B2: Làm sạch lõi B3: Nối dây 1,5 đ B4: Kiểm tra mối nối Câu 3: B5: Hàn nối nối 2,5 điểm B6: Cách điện mối nối b) Yêu cầu của mối nối: - Dẫn điện tốt: - Có độ bền cơ học: 1đ - An toàn điện: - Tính thẩm mĩ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
  4. TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp 9 ĐỀ SỐ 2 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm: ……………. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): *) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Mạng điện trong nhà có điện áp là: A. 110v B. 220v C. 380v D. 127v Câu 2. Dây dẫn dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà thực tế thường là loại dây: A. Hai lõi, nhiều sợi đồng B. Một lõi, nhiều sợi đồng C. Một lõi, một sợi nhôm D. Hai lõi, một sợi đồng Câu 3. Đo cường độ dòng điện ta sử dụng đồng hồ trên đó có ký hiệu là: A. V B. A C. Wh D. DC.V Câu 3. Thiết bị bảo vệ mạch điện trong nhà thường là: A. Cầu dao, cầu trì C. Aptomat, cầu trì B. Công tắc điện, cầu trì D. Cầu dao, phích cắm Câu 5: Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà là: A. Đồng, nhôm B. Nhựa tre nứa C. Thủy tinh, tre gỗ khô D. Vàng, sứ, cao su Câu 6: Dây dẫn điện đơn mềm có kí hiệu là: A. VC B. V C. VCm D. C Câu 7: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện người ta dùng thiết bị: A. Công tắc B. Ổ điện phích điện C. Cầu chì D. Kìm Câu 8. Nhóm dụng cụ đo kích thước dùng để: A. Khoan tháo, lắp B. Kẹp chặt, đo chiều dài C. Đo chiều dài, đo góc D. Đo dòng điện. Câu 9: Đơn vị đo điện trở là: A. Ampe B. Vôn C.Oát D. Ôm Câu 10. Sửa dụng đồng hồ vạn năng có thể đo mấy đại lượng điện: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Khi nối dây dẫn điện phải đảm bảo: A. Dẫn điện tốt B. Chắc chắn C. An toàn điện D. Bền đẹp dẫn điện tốt an toàn điện Câu 12: Khi nối dây dẫn điện cần cạo sạch lớp sơn cách điện chỗ nối để A. Tăng khả năng dẫn điện B. Dễ hàn C.Tăng độ bền D. Tăng độ bền, dẫn điện tốt, dễ hàn II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bầy các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa, lắp đặt và sửa chữa mạng điện trong nhà. Câu 2. (1,5 điểm) Cho kí hiệu VCmx – 2 x 2.4 Hãy giải thích chi tiết các chữ và số có trong kí hiệu. Câu 3. (2,5 điểm) Nêu qui trình nối dây dẫn điện? Khi nối dây dẫn điện cần đảm bảo những yêu cầu nào. BÀI LÀM ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Mã 02 NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ - Lớp 9 I.Phần trắc nghiệm (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án B A B C A C B C D C D D II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm - Lựa chọn dây dẫn, phụ kiện, thiết bị và đồ dùng điện đúng điện 1đ áp và đủ công suất Câu 1: - Lắp đặt cần vững chắc chặt chẽ và đảm bảo cách điện 1đ 3 điểm - Thực hiện an toàn điện khi sửa chữa trong trường hợp có điện 1đ hoặc đã cắt điện và nên có hai người Chữ V – chỉ vật liệu cách điện PVC 0,25 đ Chữ C - chỉ vật liệu dẫn điện là đồng 0,25 đ Câu 2: Chữ m – dây mềm 0,25 đ 1,5 điểm Chữ x – dây xoắn 0,25 đ Số 2 – chỉ số lõi 0,25 đ Số 2.4 – chỉ tiết diện một lõi 2.4 mm 2 0,25 đ a) Quy trình nối dây dẫn điện B1: Bóc vỏ cách điện B2: Làm sạch lõi B3: Nối dây 1,5 đ B4: Kiểm tra mối nối Câu 3: B5: Hàn nối nối 2,5 điểm B6: Cách điện mối nối b) Yêu cầu của mối nối: - Dẫn điện tốt: - Có độ bền cơ học: 1đ - An toàn điện: - Tính thẩm mĩ
  7. PHÒNG GD&ĐT H. ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH HƯNG Môn: Công nghệ 9. Năm học : 2023-2024 (Mã 03) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.................... ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất: Câu 1: Mạng điện trong nhà có điện áp là:: A. 110v B. 220v C. 380v D. 127v Câu 2: Khi sửa chữa mạng điện trong nhà cần: A. Lau chùi đồ dùng điên B. Cắt nguồn điện C. Sử dụng dụng cụ lao động an toàn điện D. Cắt nguồn điện, sử dụng dụng cụ lao động an toàn điện Câu 3: Kiểm tra thông mạch ta cần sử dụng loại đồng hồ nào: A. Vôn kế B. Đồng hồ vạn năng C. Công tơ điện D. Ampeke Câu 4: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà gồm: A. Aptomat, cầu chì B. Kìm điện bút thử điện C. Ổ điện phích điện D. Công tắc,cầu dao Câu 5: Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà là: A. Đồng, nhôm B. Nhựa tre nứa C. Thủy tinh, tre gỗ khô D. Vàng, sứ, cao su Câu 6: Dây dẫn điện đơn mềm có kí hiệu là: A. VC B. V C. VCm D. C Câu 7: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong nhà người ta dùng thiết bị: A. Công tắc B. Ổ điện phích điện C. Cầu chì D. Kìm Câu 8. Nhóm dụng cụ đo kích thước dùng để: A. Khoan tháo, lắp B. Kẹp chặt, đochiều dài C. Đo chiều dài, đo góc D. Đo dòng điện. Câu 9: Đơn vị đo điện trở là: A. Ampe B. Vôn C.Oát D. Ôm Câu 10: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân loại đồng hồ đo điện: A. Cách thức hiển thị kết quả đo B. Đại lượng đo C.Số lượng đại lượng đo D. Cả ba phương án trên Câu 11. Khi nối dây dẫn điện phải đảm bảo: A. Dẫn điện tốt B. Chắc chắn C. An toàn điện D. Bền đẹp dẫn điện tốt an toàn điện Câu 12: Khi nối dây dẫn điện cần cạo sạch lớp sơn cách điện chỗ nối để: A. Tăng khả năng dẫn điện B. Dễ hàn C. Tăng độ bền D. Tăng độ bền, dẫn điện tốt, dễ hàn II. Tự luận (7 điểm): Câu 1. (3 điểm) Trình bầy các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa, lắp đặt và sửa chữa mạng điện trong nhà.
  8. Câu 2. (1,5 điểm) Cho kí hiệu VCmx – 2 x 0.75 Hãy giải thích chi tiết các chữ và số có trong kí hiệu. Câu 3. (2,5 điểm) Nêu qui trình nối dây dẫn điện? Khi nối dây dẫn điện cần đảm bảo những yêu cầu nào. BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT H. ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH HƯNG Môn: Công nghệ 9. Năm học : 2023-2024
  9. (Mã 04) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.................... ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất: Câu 1. Mạng điện trong nhà có điện áp là:: A. 110v B. 500v C. 380v D. 220v Câu 2. Mạng điện trong nhà được tính từ: A. Công tơ điện vào nhà B. Trạm biến áp hạ áp C. Trạm biến áp tăng áp D. Trạm biến áp tới công tơ điện Câu 3. Để biết mạng điện có điện hay không người ta sử dụng dụng cụ gì? A. Kìm điện B. Tuốc nơ vít C. Công tơ điện D. Bút thử điện Câu 4. Trên vỏ dây dẫn điện có ghi VCx – 2 x 2.4. Thì tiết diện lõi có đơn vị là: A. m B. dm C. cm 2 D. mm 2 Câu 5. Kim loại đồng là vật liệu thường dùng làm: A. Vỏ cách điện B. Lõi dây dẫn điện C. Dây dẫn từ D. Khung xe đạp Câu 6. Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn có: A. Lõi làm bằng đồng B. Lõi làm bằng nhôm C. Lõi làm bằng thép D. Lõi làm bằng chi Câu 7. Aptomat có tác dụng: A. Đóng mạng điện B. Cắt mạng điện C. Bảo vệ mạng điện D. Đóng, cắt và bảo vệ mạng điện Câu 8. Dụng cụ dùng để tháo lắp mạng điện trong nhà gồm: A. Thước cuộn, dao B. Búa, cưa kim loại C. Tua vít, kìm D. Bút thử điện Câu 9. Trên mặt đồng hồ đo điện có kí hiệu ghi chữ V kí hiệu đó chỉ: A. Đồng hồ đo điện áp B. Đồng hồ đo dòng điện C. Đồng hồ đo công suất D. Đồng hồ đo điện trở Câu 10. Đồng hồ đo điện có công dụng: A. Đo dòng điện B. Đo đường kính C. Đo chiều dài D. Đo điện áp, dòng điện, điện trở Câu 11. Dụng cụ cần dùng khi nối dây dẫn điện: A. Kìm tuốt dây B. Cưa kim loại C. Búa D. Kìm tuốt dây, dao, kìm điện, mỏ hàn Câu 12. Đây dẫn điện khi nối xong cần hàn thiếc để: A. Tăng độ chắc chắn B. Dẫn điện tốt C. Tăng độ bền, dẫn điện tôt, chống ô xi hóa D. Chống ô xi hóa II. Tự luận (7 điểm): Câu 1. (3 điểm) Trình bầy các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa, lắp đặt và sửa chữa mạng điện trong nhà. Câu 2. (1,5 điểm) Cho kí hiệu VCmx – 2 x 2.6 Hãy giải thích chi tiết các chữ và số có trong kí hiệu. Câu 3. (2,5 điểm) Nêu qui trình nối dây dẫn điện? Khi nối dây dẫn điện cần đảm bảo những yêu cầu nào.
  10. BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT H. ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS THANH HƯNG HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 9. Mã 03 Năm học : 2023-2024
  11. I. Trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P. án B D B A A C B C D D D D II. Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm - Lựa chọn dây dẫn, phụ kiện, thiết bị và đồ dùng điện đúng điện 1đ áp và đủ công suất Câu 1: - Lắp đặt cần vững chắc chặt chẽ và đảm bảo cách điện 1đ 3 điểm - Thực hiện an toàn điện khi sửa chữa trong trường hợp có điện 1đ hoặc đã cắt điện và nên có hai người Chữ V – chỉ vật liệu cách điện PVC 0,25 đ Câu 2: Chữ C - chỉ vật liệu dẫn điện là đồng 0,25 đ 1,5 Chữ m – dây mềm 0,25 đ điểm Chữ x – dây xoắn 0,25 đ Số 2 – chỉ số lõi 0,25 đ Số 0.75 – chỉ tiết diện một lõi 0.75 mm 2 0,25 đ a) Quy trình nối dây dẫn điện B1: Bóc vỏ cách điện B2: Làm sạch lõi B3: Nối dây 1,5 đ B4: Kiểm tra mối nối Câu 3: B5: Hàn nối nối 2,5 B6: Cách điện mối nối điểm b) Yêu cầu của mối nối: - Dẫn điện tốt: - Có độ bền cơ học: 1đ - An toàn điện: - Tính thẩm mĩ PHÒNG GD&ĐT H. ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS THANH HƯNG HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 9. Mã 04 Năm học : 2023-2024
  12. I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P. án D A D D B A D C A D D C II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm - Lựa chọn dây dẫn, phụ kiện, thiết bị và đồ dùng điện đúng điện 1đ áp và đủ công suất Câu 1: - Lắp đặt cần vững chắc chặt chẽ và đảm bảo cách điện 1đ 3 điểm - Thực hiện an toàn điện khi sửa chữa trong trường hợp có điện 1đ hoặc đã cắt điện và nên có hai người Chữ V – chỉ vật liệu cách điện PVC 0,25 đ Câu 2: Chữ C - chỉ vật liệu dẫn điện là đồng 0,25 đ 1,5 Chữ m – dây mềm 0,25 đ điểm Chữ x – dây xoắn 0,25 đ Số 2 – chỉ số lõi 0,25 đ Số 2.6 – chỉ tiết diện một lõi 2.6 mm 2 0,25 đ a) Quy trình nối dây dẫn điện B1: Bóc vỏ cách điện B2: Làm sạch lõi B3: Nối dây 1,5 đ B4: Kiểm tra mối nối Câu 3: B5: Hàn nối nối 2,5 B6: Cách điện mối nối điểm b) Yêu cầu của mối nối: - Dẫn điện tốt: - Có độ bền cơ học: 1đ - An toàn điện: - Tính thẩm mĩ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2