1/4 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ HÓA HỌC
(Đề có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hoá học - Khối: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ ký Giám thị
Chữ ký Giám khảo
ĐIỂM
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Lưu ý: - Học sinh không làm bài và chọn đáp án bằng bút chì
- Đáp án phải ghi vào bảng trả lời TN
- Không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau (không viết bằng bút chì)
CH
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
ĐA
Câu 1. Cho kí hiu nguyên t s hiu nguyên t flo (F) là
A. 9. B. 28. C. 19. D. 10.
Câu 2. Đin tích ca mt ht electron là
A. 1- B. 0. C. 1+ D. -1.
Câu 3. Nguyên t oxi có 8 electron, cu hình electron ca nguyên t oxi là
A. 1s2 2s22p6 3s23p4. B. 1s2 2s22p2.
C. 1s2 2s22p4. D. 1s2 2s22p6.
Câu 4. Các nguyên t thuc nhóm IIIA thì nguyên t của chúng đều có
A. 3 electron ở phân lớp ngoài cùng. B. 3 lớp electron.
C. 3 phân lớp electron. D. 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 5. Lp v nguyên t có cha các ht
A. electron và proton. B. proton.
C. nơtron và proton. D. electron.
Câu 6. Các nguyên t trong cùng mt chu kì thì nguyên t ca chúng có cùng
A. số electron ở phân lớp ngoài cùng. B. số hiệu nguyên tử.
C. số lớp electron trong nguyên tử. D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 7. Cho các kết lun sau
(a) Trong nguyên t không có nơtron.
(b) Đồng vnhng nguyên t có cùng s nơtron và khác số khi.
(c) T cu hình electron nguyên t có th xác định được v trí (chu kì, nhóm) ca nguyên
t đó trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
(d) Nitơ ở nhóm VA, công thc hp cht khí với hiđro của nitơ là HNO3.
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
S kết luận đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8. Mt hn hp gồm các đồng v R, M, T ca nguyên t X. Đồng v R cha 33 nơtron;
đồng v M cha nhiều hơn R 1 nơtron đng v T cha nhiều hơn M 2 nơtron trong ht
nhân nguyên t. Biết c 150 nguyên t X khối lượng 9480 u, gm 70 đồng v R; 30
đồng v M còn lại là đồng v T. Tng khối lượng của các đồng v M trong hn hp trên là
A. 1800u. B. 4340u. C. 1890u. D. 3250u.
Câu 9. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện ca các nguyên t trong cùng mt
chu kì
A. không thay đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. không có qui luật.
Câu 10. Trong mt nhóm A theo chiều tăng của điện tích ht nhân, giá tr hay tính cht nào
sau đây của các nguyên t tăng dần?
A. Hoá trị cao nhất với oxi. B. Tính kim loại.
C. Độ âm điện. D. Tính phi kim.
Câu 11. S electron tối đa mt phân lp p là
A. 6. B. 10. C. 2. D. 14.
Câu 12. Neon (Z=10) tách ra t không khí là hn hp của hai đồng v vi % v s nguyên t
tương ứng là 20Ne (91%) và 22Ne (9%). Nguyên t khi trung bình ca Ne là
A. 20,18 B. 21,00 C. 21,20 D. 21,82
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, từ đó xác định
nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
a) Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 9+.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b) Nguyên tố Y chu kì 3 nhóm IIA.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2. (1,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số các hạt là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
a) Xác định số lượng các loại hạt (e, p, n) trong một nguyên tử R.
3/4 - Mã đề 001
b) Viết kí hiệu nguyên tử của R, biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Al (Z =13); Si
(Z = 14); Co (Z = 27).
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1,75 điểm) Cho biết X, Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử 33.
a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X.
c) So sánh tính phi kim của X và Y. Giải thích?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4/4 - Mã đề 001
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. (0,75 điểm) Magie có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24u. Đồng vị
Y hơn X 1 nơtron. Số nguyên tử của X và Y có tỉ lệ là 963 : 642.
a) Cứ 12,046.1021 nguyên tử Magie có khối lượng là m (gam). Tính giá trị m.
b) Tính % theo khối lượng của đồng vị magie số khối lớn hơn trong MgCl2. Cho nguyên
tử khối trung bình của Cl = 35,5.
(biết 1u = khối lượng nguyên tử cacbon 12 nguyên tử cacbon này khối lượng
19,9265.10-27kg.)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
------ HẾT ------
Trường THPT Ngô Gia T
T: Hóa hc
------0O0------
KIM TRA GIA HC KÌ 1 - NĂM HC 2021-2022
MÔN: HÓA HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIỆM (4đ)
Mã đề 001.
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
A
C
D
D
C
A
C
B
B
A
A
đề 002.
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
B
B
D
A
C
D
B
B
D
A
C
Mã đề 003.
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
D
B
C
D
A
A
B
D
C
B
C
Mã đề 004.
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
A
D
D
C
C
D
D
B
A
B
B
II. PHN T LUN (6 điểm)
Bài 1
a) Điện tích ht nhân = 9+ => có 9 electron, cu hình electron 1s2
2s22p5. Có 7 lectron lp ngoài cùng là 7 nên X là phi kim.
b) Y có 3 lp electron và 2 electron lp ngoài cùng nên có cu hình
electron là 1s2 2s22p6 3s2. Có 2 lectron lp ngoài cùn nên X là kim loi
1 điểm
1 điểm