SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
(Đề thi có _02__ trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh:.............
Mã đề
102
Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Orbital p có dạng
A. hình bầu dục. B. hình tròn. C. hình số 8 nổi. D. hình cầu.
Câu 2. Cho hai nguyên tử có kí hiệu lâ9n lươ<t là va9 . Cho ca=c nhâ<n xe=t sau:
(a) Nguyên tưB X có sô= hạt mang điện gấp 1,6 lần tổng số hạt trong nguyên tử Q.
(b) ƠB tra<ng tha=i cơ baBn, nguyên tưB Q co= 4 electron ơB lơ=p ngoa9i cu9ng.
(c) X la9 nguyên tô= s.
(d) Khối lượng tương đối cuBa nguyên tử Q la9 25amu.
Sô= nhâ<n xe=t đu=ng la9
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
A. proton và α. B. proton và neutron. C. electron và neutron. D. proton và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số
hạt electron trong Al là bao nhiêu?
A. 13. B. 15. C. 14. D. 27.
Câu 5. Sô= hiê<u nguyên tưB cuBa nguyên tô= ho=a ho<c bă9ng
A. sô= thư= tư< cuBa ô nguyên tô=. B. sô= thư= tư< cuBa nho=m.
C. sô= thư= tư< cuBa chu ki9. D. sô= electron lơ=p ngoa9i cu9ng cuBa nguyên tưB.
Câu 6. Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d74s2. Y thuộc chu kì
A. 4. B. 27. C. 9. D. 2.
Câu 7. Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau:
Số electron hoá trị và số electron độc thân của nguyên tố hoá học này là
A. 4, 7. B. 3, 5. C. 5, 3. D. 7, 3.
Câu 8. Nguyên tố carbon (cacbon) hai đồng vị bền: chiếm 98,89% chiếm 1,11%.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố carbon là
A. 12,055. B. 12,500. C. 12,011. D. 12,022.
Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố phi kim thường là
A. 5,6,7. B. 6,7,8. C. 2,3,4. D. 1,2,3.
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Cl 17 proton, 17 electron 18 neutron. Số hiệu nguyên tử của
Cl là
A. 17. B. 18. C. +17. D. +18.
Câu 11. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. số proton và số electron. B. số khối A và số neutron.
C. số proton và điện tích hạt nhân. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 12. Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y, Z.
Mã đề 102 Trang 2/2
Câu 13. Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. B. Có khối lượng bằng khối lượng electron.
C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. D. Không mang điện.
Câu 14. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng
A. 1,2,3. B. 3,5,7. C. 1,3,5. D. 1,2,4.
Câu 15. Nguyên tố Cl (Z = 17) thuộc nhóm VIIA, có số electron hóa trị là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
II. TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: (2 điểm) Cho kí hiệu nguyên tử : .
a) Xác định số hạt p, n, e và số khối của nguyên tử Mg.
b) Tính khối lượng của một nguyên tử Mg theo gam.
(cho me=9,11.10-28g; mp=1,673.10-24g; mn=1,675.10-24g).
Câu 2: (2 điểm)Nguyên tử của nguyên tố X tổng số hạt bản 52, trong đó số hạt không
mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1 hạt.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X và phân bố electron theo orbital.
b) Xác định vị t(ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn? Giải thích.
c/ Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)
Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine hai đồng vị bền . Nguyên tử
khối trung bình của cholorine là 35,485.
Trong hợp chất HClOx đồng vị chiếm 12,625% về số lượng nguyên tử. Xác định giá trị của x.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 2/2