intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 pHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 302 danh: ............. A.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong những cặp kí hiệu nguyên tử sau đây, cặp nào là đồng vị của nhau? A. . B. . C. và . D. . , Câu 2. Đồng vị là những nguyên tử có cùng….…nhưng khác nhau về số neutron A. số proton và số neutron. B. số neutron. C. số proton. D. số khối. Câu 3. Kết luận nào sau đây là SAI trong thí nghiệm của Rutherfor. A. Kích thước của nguyên tử lớn hơn rất nhiều so với kích thước của hạt nhân. B. Hầu hết chùm hạt anpha xuyên qua lá vàng chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo rỗng. C. Một vài hạt anpha bị bật ngược lại hoặc lệch hướng, chứng tỏ có một vài điểm có kích thước rất nhỏ, nhưng tập trung một lượng điện tích dương rất lớn, đó là hạt nhân nguyên tử. D. Thí nghiệm đã phát hiện được hạt proton và hạt neutron. Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là A. B. C. D. 79 35 Br Câu 5. Cho kí hiệu nguyên tử . Số khối của Bromine là A. 114. B. 35. C. 79. D. 70. Câu 6. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối tăng dần. B. số khối tăng dần. C. mức năng lượng electron. D. điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình Rutherford – Bohr? A. Electron không bị rơi vào hạt nhân do chịu tác dụng của lực đẩy tĩnh điện với hạt nhân. B. Electron ở càng xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp. C. Electron không chuyển động theo quỹ đạo cố định mà trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân. D. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời. Câu 8. Trong tự nhiên, khi phân tích phổ khối lượng bromine như biểu đồ sau: s Dựa vào biểu đồ nguyên tử khối trung bình của Br là A. 79,94. B. 79,99. C. 81. D. 80. Mã đề 302 Trang 2/3
  2. Câu 9. Phân lớp 3p chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 14. C. 10. D. 6. Câu 10: Lớp thứ 3 có kí hiệu và số phân lớp electron tương ứng là A. lớp M và 3 phân lớp. B. lớp L và 4 phân lớp. C. lớp M và 9 phân lớp. D. lớp K và 1 phân lớp. Câu 11. Trong nguyên tử, mối quan hệ giữa số hạt electron và số hạt proton là A. bằng nhau. B. không xác định được. C. khác nhau. D. gần bằng nhau. Câu 12. Tên gọi của orbital tương ứng với hình dạng trong hình sau là A. s. B. px. C. pz. D. py. Câu 13. Orbital nguyên tử là gì? A. Là vùng chuyển động của electron xung quanh hạt nhân. B. Là quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân. C. Là vùng không gian xung quanh nguyên tử, ở đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. Là khu vực có chứa electron xung quanh hạt nhân nguyên tử. Câu 14. Nguyên tử Nickel(Ni) có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d84s2. Electron có mức năng lượng cao nhất điền vào phân lớp A. 3d. B. 4s. D.3p. D.3s. Câu 15. Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là A. electron. B. proton. C. hạt nhân. D. neutron. Câu 16. Cho các phát biểu sau : 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân 2. Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân gọi là số khối. 3. Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 17. Phát biểu nào sai khi nói về neutron? A. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. B. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. C. Không mang điện. D. Có khối lượng lớn hơn nhiều khối lượng proton Câu 18. Sulfur (S) là chất rắn, xốp, màu vàng nhạt ở điều kiện thường. Sulfur và hợp chất của nó được sử dụng trong acquy, bột giặt, thuốc diệt nấm; do dễ cháy nên S còn được dùng để sản xuất các loại diêm, thuốc súng, pháo hoa,.. Cấu hình electron tương ứng của nguyên tử S có Z = 16 là A. 1s22s22p63s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. D. 1s22s22p2. Câu 19. Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với nguyên tử thì A. không chênh lệch nhiều.D. gần bằng nhau. B. lớn hơn rất nhiều. C. nhỏ hơn rất nhiều Câu 20. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt A. proton. B. electron. C. proton và neutron. D. neutron. Câu 21: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s2 2p5; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2. Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố phi kim là Mã đề 302 Trang 2/3
  3. A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52. Trong đó số hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt. a.Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử nguyên tố X. b.Viết kí hiệu nguyên tử X. Câu 2:(1 điểm) Nguyên tố Phosphorus (P) có Z=15. a.Viết cấu hình electron của P b.Dự đoán được tính chất hoá học cơ bản của P (kim loại, phi kim hay khí hiếm), giải thích? c.Biểu diễn cấu hình electron lớp ngoài cùng trên AO, xác định số electron độc thân của P ở trạng thái cơ bản. 35 17 Cl 37 17 Cl Câu 3: (1 điểm) Nguyên tố Chlorine có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. 35 17 Cl a.Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị . 35 17 Cl b.Tính số nguyên tử chứa trong 2 mol Cl2O7 (với oxygen là đồng vị )? Biết 1mol nguyên tử có 23 chứa 6,022.10 nguyên tử ---Hết--- Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mã đề 302 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2