
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn:Hóa học – Lớp 11
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1. Theo thuyết Bronsted – Lowry, tiểu phân nào sau đây bị thủy phân cho môi trường base?
A.
3
Fe
+
.B.
3
CH COOH
.C. Al3+.D.
2
3
CO
−
.
Câu 2. Dạng hình học của phân tử ammonia là
A. đường thẳng. B. hình tam giác đều.
C. hình chóp tam giác. D. hình bát diện.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Fe(OH)2.B. H3PO4.C. H2S. D. HCl.
Câu 4. Đâu không phải là ứng dụng của muối ammonium?
A. Thuốc bổ sung chất điện giải. B. Chất phụ gia thực phẩm.
C. Phân bón hoá học. D. Sản xuất giấy.
Câu 5. Nitric acid hoà tan được hầu hết kim loại (trừ Au và Pt) là vì nitric acid có tính.
A. khử mạnh. B. base mạnh. C. oxi hoá mạnh. D. acid mạnh.
Câu 6. Thực hiện thí nghiệm sau: Chuẩn bị 2 đũa thủy tinh quấn bông. Đũa 1 nhúng vào dung dịch HCl
đặc. Đũa 2 nhúng vào dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. bông trên 2 đũa đổi màu. B. không có hiện tượng gì.
C. xuất hiện khói trắng. D. hai đũa bốc cháy.
Câu 7. Trong phương pháp chuẩn độ acid – base, người ta dùng một dung dịch acid hoặc dung dịch base
(kiềm) đã biết chính xác …(1)… làm dung dịch chuẩn để xác định …(2)… của một dung dịch base hoặc
dung dịch acid.Từ/cụm từ ở vị trí (1), (2) lần lượt là
A. thể tích; nồng độ. B. nồng độ; thể tích.
C. nồng độ; nồng độ. D. thể tích; thể tích.
Câu 8. Để phân biệt muối ammonium với các muối khác, người ta cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi
đó
A. thoát ra một chất khí không màu, ít tan trong nước.
B. Thoát ra chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấu quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra một chất khí không màu, có mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nồng độ.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền.
D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 11. Chất nào sau đây chiếm hàm lượng lớn nhất trong không khí?
A. Nitrogen. B. Argon. C. Carbon dioxide. D. Oxygen.
Câu 12. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng
được biểu diễn như thế nào?
A. vt = vn= 0. B. vt= 2vn.C. vt = vn ≠ 0. D. vt=0,5vn.
Câu 13. Một dung dịch A có [OH–] = 1,0.10-3 M. Dung dịch A có
A. pH = 3, làm quỳ tím hóa đỏ. B. pH = 11, làm hồng phenolphtalein.
C. pH = 3, làm quỳ tím hóa xanh. D. pH = 11, làm xanh phenolphtalein.
Câu 14. Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản
phẩm
Trang 1/2 – Mã đề 101