Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ Lớp: 11
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:……………………………………………….……………. Lớp: 11A……
I. Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1: Dung dịch H2SO4 0,0005 M có pH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. K2SO4.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. Na2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. K2SO4.
Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxít lưỡng nh?
A. Al(OH)3. B. KOH. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 5: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa
lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím. B. khói màu trắng. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 6: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X có pH < 7.
Chất tan có trong dung dịch X là
A. NaCl và H2O. B. NaCl, HCl. C. NaCl và NaOH. D. NaCl.
Câu 7: Ở điều kiện thường khí X không màu, kết hợp ngay với O2 trong không khí tạo ra khí NO2
có màu nâu đỏ. Công thức của khí X là
A. N2O. B. NO. C. N2. D. N2O5.
Câu 8: Số oxi hóa của nitơ trong N2O là
A. +2. B. +1. C. +4. D. +5.
Câu 9: Amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước. B. Chất khí không màu.
C. Không tan trong nước. D. mùi khai và sốc.
Câu 10: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh. B. màu cam. C. màu vàng. D. màu hồng.
Câu 11: Các dung dịch bazơ đều có một số tính chất chung, đó là tính chất của anion nào sau đây?
A. H+. B. NO3-. C. Cl-. D. OH-.
Câu 12: Muối nào sau đây dễ hòa tan trong nước?
A. BaSO4. B. NH4NO3. C. AgCl. D. CaCO3.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. FeCl3 và NaNO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4.C. NaOH và Na2CO3. D. CuSO4 và NaOH.
Câu 14: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaHS. C. NaNO3. D. KHSO3.
Câu 15: Tên gọi của muối NH4Cl
A. amoni clorua. B. amoni clorat. C. amoni sunfat. D. amoni cacbonat.
Câu 16: Công thức của khí amoniac là
A. N2. B. NH3. C. NO. D. NH2
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Al(NO3)3

Al3+ + 3NO3- B. Na2SO4

2Na+ + SO42-
C. HNO3

H+ + NO3- D. Na3PO4

3Na+ + PO42-
Câu 18: Cho các chất sau: (NH4)2SO3, NaHCO3, Zn(OH)2, Na2CO3. Số chất vừa tác dụng với
dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Đề KT chính thức
(Đề có 02 trang)
Mã đề: 132
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 19: Dung dịch X có chứa các ion (H+, Cu2+, Na+, SO42-), dung dịch Y có chứa các ion (OH-,
Ba2+, K+, NO3-). Trộn dung dịch X với lượng dư dung dịch Y, số phản ứng ion xảy ra là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20: Khí nào sau đây có thể thu bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình)?
A. NH3. B. CO2. C. NO2. D. NO.
Câu 21: Cho muối X vào dung dịch Ba(OH)2, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy qu
ẩm và một chất kết tủa. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Na2SO4. B. (NH4)2CO3. C. CaCO3. D. MgCl2.
Câu 22: Môi trường kiềm có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. [H+] > 10-7. B. [H+] > [OH-]. C. [H+] = 10-7. D. [H+] < 10-7.
Câu 23: Chất nào sau đây là bazơ nhiều nấc?
A. Mg(OH)2. B. NaOH. C. KOH. D. LiOH.
Câu 24: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. HCl. B. KOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaCl.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm như hình vẻ sau:
Chất rắn X là
A. Na2CO3. B. NH4NO2. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. N2 phản ứng được với Li ở nhiệt độ thường. B. Dung dịch NH3 hòa tan được Al(OH)3.
C. Trong hợp chất, nguyên tố N có số oxi hóa cao nhất là +4.
D. Trong phòng thí nghiệm khí NH3 được điều chế bằng phản ứng giữa N2 với H2.
Câu 27: Khí NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch AlCl3. D. CuO.
Câu 28: Phản ứng: NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3 có phương trình ion rút gọn là
A. OH-+ HCO3-
CO32- + H2O. B. 2Na+ + CO32-
Na2CO3.
C. HCO3- + Na+
NaHCO3. D. H+ + OH- H2O.
-II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
-Câu 29: (1,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình ion thu gọn sau và viết phương trình phân tử tương ứng:
a) Ca2+ + CO32- b) 2H+ + Mg(OH)2
Câu 30: (1,0 điểm)
Dung dịch X có chứa (0,2 mol SO42-; 0,1 mol H+ và x mol NH4+). Cho X tác dung với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được V lít (đktc) khí và m gam kết tủa.
a) Viết các phản ứng xảy ra dạng ion thu gọn.
b) Tính V và m.
Câu 31: (1,0 điểm)
Cho 4,98 gam hỗn hợp Na, Na2O, K2O vào dung dịch có chứa 0,12 mol HCl, thu được 200 ml
dung dịch X có pH = 13 và 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn
khan. Tính m. ----------- HẾT ----------
Cho nguyên tử khối của H =1; N =14; O =16; Na =23, S =32,Cl =35,5; K =39 và Ba =137.
HS không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN TRC NGHIM ĐỀ GIA KÌ I LỚP 11 NĂM 2021-2022
mamon
made
dapan
made
dapan
made
dapan
made
dapan
HH
132
A
209
C
357
B
485
C
HH
132
C
209
D
357
C
485
A
HH
132
C
209
D
357
A
485
C
HH
132
A
209
A
357
B
485
B
HH
132
B
209
C
357
D
485
D
HH
132
B
209
C
357
C
485
C
HH
132
B
209
D
357
A
485
B
HH
132
B
209
D
357
B
485
A
HH
132
C
209
C
357
B
485
D
HH
132
C
209
B
357
A
485
C
HH
132
D
209
B
357
D
485
A
HH
132
B
209
D
357
A
485
A
HH
132
D
209
A
357
B
485
A
HH
132
C
209
B
357
D
485
D
HH
132
A
209
C
357
D
485
D
HH
132
B
209
D
357
C
485
B
HH
132
D
209
B
357
C
485
A
HH
132
D
209
C
357
A
485
D
HH
132
C
209
A
357
C
485
B
HH
132
A
209
B
357
B
485
C
HH
132
B
209
B
357
C
485
D
HH
132
D
209
A
357
C
485
B
HH
132
A
209
C
357
B
485
B
HH
132
C
209
A
357
D
485
D
HH
132
D
209
A
357
A
485
A
HH
132
A
209
A
357
A
485
B
HH
132
D
209
B
357
D
485
C
HH
132
A
209
D
357
D
485
C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ GIA KÌ I LỚP 11 NĂM 2021-2022
ĐỀ CHN (các mã đề 169, 245, 326, 493)
Câu/tổng điểm
Ý
Ni dung
Đim
29
(1 điểm)
a
Ba2+ + CO32- BaCO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3↓ + 2NaCl
0,25
0,25
b
2H+ + FeS Fe2+ + H2S↑
2HCl + FeS FeCl2 + H2S↑
0,25
0,25
30
a
H+ + OH- H2O
0,25
(1 điểm)
Ba2+ + SO42- BaSO4
NH4+ + OH- NH3↑ + H2O
0,25
0,25
b
BTĐT: x = 0,1 nên V= 22,4.0,1 = 2,24 lít
và m= 233.0,1 =23,3 gam
(ch cần tính được 2 trong 3 giá tr là cho 0,25)
0,25
31
(1 điểm)
- Tính được số mol HCl =0,25
- Từ pH=1 suy ra [H+] = 0,1
- Tính ra kết quả cuối cùng là 4,98 mới cho 0,5 đ
* Quy đổi hỗn hợp thành Na (a), K (b), O (c).
+) BTe:
2
Na K O H
n n 2n 2n a b 2c 2.0,02 1
+)
NaOH KOH
OH
n n n a b mol
H
n
dư
H OH
n bd n


1
0,1.10 0,05.3 a b 2
+) Chất rắn sau cô cạn gồm: NaCl (a) và KCl (b)
58,5a + 74,56 = 9,15 (3)
Giải (1)(2)(3) được a = 0,08; b = 0,06; c = 0,05.
m = 0,08.23 + 0,06.39 + 0,05.16 = 4,98 gam.
0,25
0,25
0,5
Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa.
ĐỀ L (các mã đ 132, 209, 357, 485)
Câu/tổng điểm
Ý
Ni dung
Đim
29
(1 điểm)
a
Ca2+ + CO32- CaCO3
CaCl2 + Na2CO3 CaCO3↓ + 2NaCl
0,25
0,25
b
2H+ + Mg(OH)2 Mg2+ + H2O
2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + H2O
0,25
0,25
30
(1 điểm)
a
H+ + OH- H2O
Ba2+ + SO42- BaSO4
NH4+ + OH- NH3↑ + H2O
0,25
0,25
0,25
b
BTĐT: x = 0,3 nên V= 22,4.0,3 = 6,72 lít
và m= 233.0,2 =46,6 gam
(ch cn tính đưc 2 trong 3 giá tr là cho 0,25)
0,25