TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HĐTN,HN – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (Không kthi gian giao đề)
Họ và tên:…………………….…….…….…….…...
Lớp: 9A….
Điểm
Lời phê của Thầy Cô:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Đâu không phải là một trong những thay đổi có thể xảy ra trong cuc sống mà học sinh cần
phải thích nghi?
A. Thay đổi giá vé máy bay do dịch Covid-19 kéo dài
B. Thay đổi hoàn cảnh, điều kiện của gia đình (gia đình bị mất nhà và ca cải vì lũ quét).
C. Thay đổi tình trạng sức khe (ốm đau, bệnh tật).
D. Thay đổi môi trường sống (chuyển nhà)..
Câu 2: Nội dung nào không phải là biểu hiện của scăng thẳng trong học tập và áp lực trong cuộc
sống?
A. Thích ở một mình, không thích gặp nhiều bạn bè.
B. Nhìn mọi việc một cách tiêu cc, bi quan.
C. Mt ngủ, đau đầu, tim loạn nhịp. Tính khí nóng nảy, hay nổi cáu.
D. Ngủ ngon giấc, ngủ đúng giờ.
Câu 3: Đâu là cách ứng phó với những căng thẳng, áp lực khi bị bạn bè bắt nt?
A. Tự ti, sợ hãi, lo lắng khi giao tiếp với bạn bè, người xung quanh.
B. Chia sẻ sự việc với người thân hoặc thầy cô giáo.
C. Ở một mình, hạn chế giao tiếp với bạn bè.
D. Rrê bạn bè chêu trọc, bắt nạt li người đã bt nạt mình.
Câu 4: Đâu không phải là một trong những cách ứng phó vi căng thẳng trong quá trình học tập và
áp lc ca cuộc sống?
A. Thực hiện các hoạt động thư giãn như: nghe nhạc, chơi môn thể thao yêu thích, hít thsâu,…
B. Chia sẻ vi ngưi thân, các bạn, thầy cô,…
C. Nhìn mọi việc một cách tiêu cc, bi quan.
D. Tham gia các hoạt động tập thể, hoạt đng xã hội.
Câu 5: Đâu không phải là một trong những biện pháp rèn luyện giao tiếp, ứng xử tích cc?
A. Không nói xấu, đổ lỗi.
B. Không làm việc riêng khi đang nói chuyện.
C. Chú ý vào câu chuyện để nắm bắt thông tin.
D. Lặp đi lặp lại câu hỏi để hiểu rõ hơn nội dung giao tiếp.
Câu 6: Đâu không phải là ảnh hưởng của hành vi giao tiếp, ứng xử chưa tích cực?
A. Gây hiểu nhầm, rạn nứt các mối quan hệ cá nhân.
B. Môi trường sống, học tập, làm việc trở nên tiêu cực và không có sự hỗ trợ lẫn nhau.
C. Tăng lượt tương tác, theo dõi, bình luận trên các mạng xã hội cá nhân.
D. Tác động đến sức khe tinh thần, làm giảm sút tinh thần học tập, làm việc.
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm). c định xử tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học
tập và áp lực cuc sống trong tình huống sau:
Vừa bước sang lớp 9, bố mẹ đã nói với Giang rằng, phải tăng cường thời gian cho việc học; thầy
trường luôn nhắc nhở về năm học quan trọng này. Giang cảm thấy thc sự căng thẳng.
Câu 2: (2,0 điểm). Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và bin pháp khắc phục.
Câu 3: (2,0 điểm). Ghi một số câu ca dao, tục ngữ thhiện hành vi, giao tiếp ứng xử tích cực (ít nhất
2 câu)
BÀI LÀM
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HĐTN,HN – LỚP 9
Thi gian: 45 phút (Không kthời gian giao đề)
Họ và tên:…………………….…….…….…….…...
Lớp: 9A….
Điểm
Lời phê của Thầy Cô:
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Nguyên nhân chủ quan của những căng thẳng trong học tập và áp lực trong cuc sống là:
A. Sự thay đổi môi trường sống và học tập. B. Sự kì vọng của gia đình, thầy cô.
C. u cầu của các chương trình học tập. D. Sắp xếp thời gian hc tập và sinh hoạt
không hợp lí.
Câu 2: Cách ứng phó phù hợp khi gặp căng thẳng do chưa hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao
A. Nghỉ ngơi, ngủ đúng giờ và đủ gic. B. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.
C. Lập kế hoạch học tập phù hợp. D. Viết nhật kí.
Câu 3: Đâu là cách ứng phó với những căng thẳng về khối lượng kiến thức, bài tập nhiều; gặp khó
khăn về một môn học?
A. Lập và thực hin kế hoạch học tập, tìm phương pháp học tập phù hợp.
B. Dành nhiều thời gian để nghỉ ngơi thay vì học tập.
C. La chọn môn hc khác phù hợp hơn với khả năng của bản thân.
D. Chia sẻ sự việc vi những bạn có chung căng thẳng với mình.
Câu 4: Đâu là hành vi giao tiếp, ứng xử chưa tích cực?
A. Chủ động giao tiếp.
B. Biết lắng nghe tích cc.
C. Thận trọng khi bình luận, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội.
D. Thờ ơ, cắt lời, coi thường, hạ thấp người khác.
Câu 5: Đâu không phải là hành vi tích cc trong giao tiếp, ứng xử?
A. Sử dụng lời nói dí dỏm để tạo cho ngưi tiếp xúc thiện cảm.
B. Nói năng lưu loát tránh để gây ralầm khi giao tiếp.
C. Lắng nghe người nói đthể hiện sự tôn trọng đối với người nói.
D. Suy diễn quá mc những lời nói của người đang trình bày.
Câu 6: Đâu không phải là nguyên nhân dn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống?
A. Chưa có phương pháp học tập phù hợp.
B. Kì vọng của cá nhân và người thân quá cao.
C. Nhận được sự giúp đỡ của thầy cô, bạn bè.
D. Chưa cân bằng thời gian dành cho học tập và giải trí.
B. TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm). c định xử tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học
tập và áp lực cuc sống trong tình huống sau:
Gia đình Minh có truyền thống học tập tốt. B mẹ thường kể về tấm gương học tập của các chú, các
bác và anh chị họ hàng. Nhiều lúc bố nói, Minh cần cố gắng học tốt để làm gương cho em. Minh thực
sự cảm thấy bị áp lực
Câu 2: (2,0 điểm). Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và bin pháp khắc phục.
Câu 3: (2,0 điểm). Ghi một số câu ca dao, tục ngthhiện hành vi, giao tiếp ứng xử tích cực(ít nhất
2 câu)
BÀI LÀM
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM ỚNG NGHIỆP 9
ĐỀ 1
A. PHN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm Đạt)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
B
C
D
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B. PHẦN TỰ LUN (7,0 điểm Đạt)
Câu
Biu điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 2
(2,0 điểm)
Câu 3
(2,0 điểm)
1 điểm
1 điểm
2 điểm