intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề 01 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .....................................................Lớp: ........... Điểm: ........................ ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi kết quả vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Thước trong hình bên có tên là A. thước thẳng B. thước cuộn C. thước cặp D. thước dây Câu 2: Thước thẳng trong hình bên có GHĐ là A. 0,1cm B. 10cm C. 15cm D. 30cm Câu 3: Đơn vị đo khối lượng là A. cm B. 0F C. kg D. thế kỉ Câu 4: Muốn đo thời gian trong cuộc thi bơi 200m, ta nên dùng A. đồng hồ mặt trời B. đồng hồ bấm giây C. đồng hồ đeo tay D. đồng hồ treo tường Câu 5: Nhiệt độ của nước đá đang tan là A. 00C B. 100C C. 500C D. 1000C Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy của sắt là A. -200C B. 00C C. 500C D. 15380C Câu 7. Khoa học tự nhiên là A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người. C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất. D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống. Câu 8. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 9 Vật thể nào sau đây không được xem là nguyên liệu? A. Cát C. Đá B. Quặng D. Thủy tinh Câu 10. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 11.Vật thể tự nhiên là A. ao, hồ, sông, suối. B. biển, mương, kênh, bể nước. C. đập nước, máng, đại dương, rạch. D. hồ, thác, giếng, bể bơi.
  2. Câu 12. Dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ lỏng sang hơi. C. Từ hơi sang lỏng. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 13. Đâu không phải là tính chất của oxygen? A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Oxygen tan nhiều trong nước. C. Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt. D. Oxygen duy trì sự cháy. Câu 14. Khi dùng gỗ để sản xuất bàn ghế thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. Câu 15: Sự nóng chảy là A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. B.Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 16. Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra, ta có thể sử dụng: A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy. C. Nước để dập tắt đám cháy. B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy. D. Khí oxygen phun vào đám cháy. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a) Bằng những trải nghiệm thực tế, em hãy giải thích tại sao cần ước lượng chiều dài trước khi đo? b) Lan hướng dẫn Mai đo nhiệt độ bằng nhiệt kế y tế theo các bước sau: Bước 1: Nhúng nhiệt kế vào nước vừa đun sôi để vệ sinh nhiệt kế. Bước 2: Vẩy mmạnh cho thủy ngây bên trong nhiệt kế tụt xuống. Bước 3: Dùng tay cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. Bước 4: Chờ khoảng 2-3 phút, lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ. Em hãy chỉ ra thao tác sai của Lan và nêu cách làm đúng. Câu 18. (2,0 điểm) a) Em hãy cho biết vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? b) Nguyên liệu gồm mấy loại, lấy ví dụ? Khai thác đá vôi có thể gây tác hại đến môi trường như thế nào? Câu 19. (2,5 điểm) a) Các em đã biết không khí xung quanh chung ta rất cần thiết cho sự sống và sự cháy. Em có thể giải thích tại sao con người khi lặn dưới nước ở độ sâu cao, khi lên núi cao, hoặc khi du hành thám hiểm trên mặt trăng cần phải dùng bình dưỡng khí Oxygen. b) Em hãy một số biện pháp sử dụng nguồn nguyên liệu an toàn và hiệu qua và đảm bảo sự phát triển bền vững? BÀI LÀM
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề 02 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .....................................................Lớp: ........... Điểm: ........................ ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi kết quả vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Thước trong hình bên có tên là A. thước thẳng B. thước cuộn C. thước cặp D. thước dây Câu 2: Thước thẳng trong hình bên có ĐCNN là A. 1cm B. 0cm C. 0,1cm D. 0,5cm Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây? A. Kilogam B. Gam C. Tấn D. Lạng Câu 4. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ để bàn D. Đồng hồ bấm giây Câu 5. Trong thang nhiệt độ Fa – ren - hai, nhiệt độ nước đang sôi là bao nhiêu? A. 320F B. 2120F C. 1000C D. 3730K
  4. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 7. Khoa học tự nhiên là A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người. C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất. D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống. Câu 8. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.  Câu 9: Tính chất vật lý của chất gồm: A. màu sắc, mùi vị, khối lượng riêng, tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác B. tính nóng chảy, sôi của một chất, khả năng cháy C. tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khả năng bị phân hủy D. khả năng tác dụng với chất khác, mùi vị, hình dạng, kích thước. Câu 10. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. Câu 11.Vật thể tự nhiên là: A. biển, mương, kênh, bể nước. B. hồ, thác, giếng, bể bơi. C. đập nước, máng, đại dương, rạch. D. biển, hồ, sông, suối. Câu 12. Đặc điểm của thể lỏng là: A. Dễ lan tỏa, chiếm toàn bộ hình dạng vật chứa.Khó bị nén B.Các hạt liên kết chặt chẽ; có hình dạng và thể tích xác định; rất khó bị nén. C.Các hạt liên kết không chặt chẽ; có hình dạng không xác định, có thể tích xác định; khó bị nén. D.Các hạt chuyển động tự do; có hình dạng và thể tích không xác định; dễ bị nén. Câu 13. Đâu không phải là tính chất của oxygen? A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt. C. Oxygen tan nhiều trong nước.
  5. Câu 14 Khi dùng cát để sản xuất thủy tinh thì người ta sẽ gọi cát là A. nguyên liệu. B. Vật liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. Câu 15: Sự chuyển thể xảy ra tại nhiệt độ xác định là A. Ngưng tụ. B. Hóa hơi C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 16: Điền vào chỗ trống; Chất từ bình cứu hoả phun vào đám cháy là bọt khí …..?....... Chất này đã ngăn cách chất cháy với oxygen trong không khí nên sự cháy đã được dập tắt. A. Oxygen. B. Nitrogen C. Carbon dioxide. D. Không khí. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a) Bằng những trải nghiệm thực tế, em hãy giải thích tại sao cần ước lượng chiều dài trước khi đo? b) Lan hướng dẫn Mai đo nhiệt độ bằng nhiệt kế y tế theo các bước sau: Bước 1: Nhúng nhiệt kế vào nước vừa đun sôi để vệ sinh nhiệt kế. Bước 2: Vẩy mạnh cho thủy ngây bên trong nhiệt kế tụt xuống. Bước 3: Dùng tay cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. Bước 4: Chờ khoảng 2-3 phút, lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ. Em hãy chỉ ra thao tác sai của Lan và nêu cách làm đúng. Câu 18. (2,0 điểm) a) Em hãy cho biết vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? b) Nguyên liệu gồm mấy loại, lấy ví dụ? Khai thác đá vôi có thể gây tác hại đến môi trường như thế nào? Câu 19. (2,5 điểm) a) Các em đã biết không khí xung quanh chung ta rất cần thiết cho sự sống và sự cháy. Em có thể giải thích tại sao con người khi lặn dưới nước ở độ sâu cao, khi lên núi cao, hoặc khi du hành thám hiểm trên mặt trăng cần phải dùng bình dưỡng khí Oxygen. b) Em hãy một số biện pháp sử dụng nguồn nguyên liệu an toàn và hiệu qua và đảm bảo sự phát triển bền vững? BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề 01 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA mã 1 C B C B A D A A D D A B B A B B ĐA mã 2 D C A D B C A A A C D A C B C C II. Tự luận (6,0 điểm)
  6. Câu Đáp án Điểm Cần ước lượng chiều dài trước khi đo vì nhờ ước lượng a ta mới có thể chọn được loại thước đo, GHĐ và ĐCNN 0,5 của thước phù hợp cho phép đo. 17 - Thao tác sai: Nhúng nhiệt kế vào nước vừa đun sôi để (1,5 điểm) vệ sinh nhiệt kế. 0,5 b - Cách làm đúng: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế. 0,5 Các thành tựu của KHTN được áp dụng vào công nghệ, để chế tạo ra các phương tiện phục vụ cho đời sống con người. a + Lợi ích: Công nghiệp phát triển, phương tiện giao thông hiện đại,... 1 + Tác hại: khí thải, ô nhiễm môi trường,... Nguyên liệu gồm: 18 + Nguyên liệu tự nhiên: Đất, đá, quặng, dầu mỏ ... 0,5 (2,0 điểm) + Nguyên liệu nhân tạo: Vôi sống, xi măng, gạch ngói, mĩ phẩm ... b - Khai thác đá vôi có thể gây tác hại đến môi trường do phá huỷ nhiều núi đá vôi, gây ảnh hưởng cảnh quan và gây sụt lún, việc nung vôi xả khí thải làm ô nhiễm không khí. 0,5đ Vì ; Khi con người lặn xuống nước trong môi trường 0,5đ nước Oxygen trong nước rất ít càng xuống sâu Oxygen càng ít con người có thể bị ngạt nên cần dùng bình khí Oxygen để bổ sung khí cho hô hấp. a -Khi lên núi cao càng lên cao thì không khí càng loãng lượng o xy hoà tan trong không khí càng ít nên chúng ta 0,5đ sẽ thấy khó thở nên cần sử dụng thêm bình dưỡng khí. -Khi du hành lên mặt trăng lượng o xi rất thấp nên cần 19 bình dưỡng khí để hô hấp tốt hơn 0,5đ (2,5 điểm) – Sử dụng tối đa các chất thải công nghiệp và dân dụng 0,25đ để làm nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng thay cho nguyên liệu tự nhiên 0,25đ – Thu gom và tái chế các nguyên liệu đã qua sử dụng b – Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu khô mà nên đầu tư 0,25đ công nghệ sản xuất những sản phẩm có giá trị – Quy hoạch khai thác nguyên liệu quặng, đá vôi theo 0,25đ công nghệ hiện đại, quy trình khép kín,… để tăng hiệu suất khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
364=>1