intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp: 8 Mã đề: A (Gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp: 8/……… (Học sinh làm bài vào giấy riêng) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Để đo khối lượng riêng của quả cầu đặc bằng sắt người ta cần dùng A. một cái cân điện tử. B. một cái cân điện tử và một bình chia độ. C. một lực kế. D. một bình chia độ. Câu 2. Đơn vị đo áp suất là: A. N/m . 2 B. N/m3. C. kg/m3. D. N. Câu 3. Trường hợp nào sau đây áp suất của bạn Thanh tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A. Xách cặp đứng bằng hai chân. B. Xách cặp đứng một chân và nhón một chân. C. Xách cặp đứng co một chân. D. Xách cặp đứng co một chân và nhón một chân. Câu 4. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 6. Trường hợp nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Hút sữa từ cốc vào miệng bằng một ống nhựa nhỏ. B. Cắm một ống thuỷ tinh nhỏ hở hai đầu ngập trong nước, rồi lấy ngón tay bịt kín đầu phía trên và kéo ống ra khỏi nước, thấy nước không chảy ra khỏi ống. C. Trên nắp ấm trà thường có một lỗ hở nhỏ để khi rót nước sẽ chảy ra liên tục từ vòi ấm. D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. Câu 7. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì có thể A. không tác dụng lên vật. B. làm vật đứng yên. C. làm quay vật. D. làm vật tịnh tiến. Câu 8. Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ...". A. cánh tay đòn. B. trọng tâm. C. trục quay. D. hướng. Câu 9. Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phễu lọc. B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 10. Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi hoá học? A. Thanh sắt bị dát mỏng. B. Nước lỏng chuyển thành nước đá khi để trong tủ lạnh. C. Đốt cháy mẩu giấy. D. Uốn sợi nhôm thành chiếc móc phơi quần áo. Câu 11. Đốt đèn cồn, ethanol cháy. Khi đó, ethanol và khí oxygen trong không khí đã tác dụng với nhau tạo thành hơi nước và khí carbon dioxide. Các chất sản phẩm có trong phản ứng này là A. ethanol và khí oxygen. B. hơi nước và khí carbon dioxide. C. ethanol và hơi nước. D. khí oxygen và khí carbon dioxide. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 12. Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium carbonate. Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước. Câu 13. Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? A. Vô sinh. B. Hữu sinh. C. Vô cơ. D. Chất hữu cơ. Câu 14. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. C.Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 15. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh gọi là A. loài đặc trưng. B. loài đặc hữu. C. loài ưu thế. D. loài ngẫu nhiên. Câu 16. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa  Ếch Rắn  Vi sinh vật thì rắn là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ cấp 1. C. sinh vật tiêu thụ cấp 2. D. snh vật tiêu thụ cấp 3. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng và nêu tên các đại lượng trong công thức. Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao khi đẩy nhẹ cửa, tay đặt xa các bản lề của cánh cửa (hình a) thì mở của sẽ dễ dàng hơn khi đặt tay gần bản lề (hình b)? Câu 3. (1,0 điểm) Một vật đặc bằng nhôm có trọng lượng riêng d1 = 27000N/m3 được móc vào lực kế. Khi treo trong không khí lực kế chỉ P1 = 40,5N. Nhúng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d2 = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet của nước vào vật? Câu 4. (0,5 điểm) Trình bày cách lấy hoá chất rắn. Câu 5. (1,0 điểm) Hãy tính: a) Khối lượng của 0,45 mol H2SO4. b) Một hỗn hợp gồm 0,5 mol khí oxygen và 0,3 mol khí nitrogen. Ở 250C và 1 bar, hỗn hợp này có thể tích là bao nhiêu? Câu 6. (0,5 điểm) Nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật. Câu 7. (1,0 điểm) Sắp xếp một số sinh vật sau: Hổ, thực vật, vi sinh vật, hươu, đại bàng, chuột, rắn, sâu, bọ ngựa, cầy. Theo một dạng lưới thức ăn và chỉ rõ 1 lưới thức ăn gồm mấy sinh vật? Biết: H=1; S=32; O=16. ……..Hết…… Trang 2/2 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2