Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHTN 9 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Nội dung kiểm tra: Nội dung đến hết tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 4 câu) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN Mở đầu 2 1 3 0,75 1 Động năng. Thế năng 1 1 1 0,75 (0,5đ) Cơ năng 1 1 0,25 1 Công và công suất 1 1 1 0,75 (0,5đ) 1 Khúc xạ ánh sáng 1 1 1 0,75 (0,5đ) Phản xạ toàn phần Giới thiệu về hợp chất hữu 2 1 3 0.75 cơ Alkane 1 1 1 Alkene 2/3 2/3 1
- MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN 1 Nguồn nhiên liệu 1 1 (1đ) Ethylic alcohol 1/3 1/3 0,5 Khái quát về di truyền học 2 2 0,5 Các quy luật di truyền của Mendel 2 2 0,5 Nucleic acid và gene 1 2 1 2 1,0 (0,5đ) Tái bản DNA và phiên mã 1 1 0,5 tạo RNA (0,5đ) Số câu 1 12 2 4 5 0 8 16 Điểm số 1 3 2 1 3 0 6 4 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm
- BẢN ĐẶC TẢ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Viết được biểu thức động năng của vật. Nhận biết 1 Câu 1 - Viết được biểu thức thế năng của vật ở gần mặt đất Thông hiểu - Các yếu tố liên quan đến động năng, thế năng. Động năng. Thế năng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Vận dụng 1 Câu17 - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật 1 Câu 2 - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng Cơ năng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy hát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. 1 Câu 3 - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực; công suất là tốc độ thực Thông hiểu hiện công. - Giả thích các trường hợp trong thực tế có công cơ học và không có công cơ học. Xác định lực thực hiện công. Công và - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: công suất + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A Vận dụng + Vận dụng được công thức P = để giải được các bài tập tìm một đại Câu 18 t 1 lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống.
- - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Nhận biết - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 1 Câu 4 - Phát biểu hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khúc xạ ánh sáng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). Câu Vận dụng 1 - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. 19 - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. Phản xạ - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần Vận dụng toàn phần và xác định được góc tới hạn Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Bài 1. Mở Nhận biết Khoa học tự nhiên 9. 2 Câu 5 đầu Câu 6 Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. 1 Câu 7 Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý Bài 22. Nhận biết nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Câu 8 2 Giới thiệu – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm Câu 9 về chất hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. hữu cơ Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. 1 Câu 10
- Nhận biết – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. Câu 1 – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. 20 Bài 23. – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và Alkane thông dụng (C1 – C4). Thông hiểu – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Bài 24. – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. Alkene – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết Câu Thông hiểu được các phương trình hoá học xảy ra. 2 21a – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: 21b phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. Nhận biết – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Bài 25. *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí Nguồn mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và nhiên liệu Thông hiểu khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có Vận dụng Câu cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu 1 22 hỏa, than…) trong cuộc sống.
- – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). Nhận biết – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Bài 26. Ethylic – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm alcohol cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. Thông hiểu – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, 1 Câu phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí 21c nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. – Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. Câu Nhận biết – Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân 2 11, tố di truyền (gene). Câu 12 Bài 36. Khái quát – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. về di truyền – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong học nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể Thông hiểu thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …).
- Bài 37. Các quy luật di – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm truyền của của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí Mendel nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai Câu Thông hiểu 2 phân tích. 13, 16 – Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Bài 38. – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: Nucleic acid DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). và gene – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Câu Nhận biết – Nêu được khái niệm gene. 2 14, câu – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng 15 dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm, … – Trình bày được RNA có cấu trúc một mạch, chứa bốn loại nucleotide. – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. Thông hiểu – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. – Vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định được trình tự các nucleotide Câu Vận dụng 1 trên mạch bổ sung của DNA. 24 – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của Bài 39. Tái DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự bản DNA và Câu Thông hiểu do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. 1 phiên mã 23 Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền tạo RNA của tái bản DNA.
- – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: KHTN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Động năng của một vật được tính theo biểu thức nào sau đây? 1 1 A. Wđ = mv . B. Wđ = mv 2 . C. Wđ = mv . D. Wđ = 2mv 2 . 2 2 Câu 2. Cơ năng của vật là tổng A. động năng và nhiệt năng. C. nội năng và nhiệt năng. B. thế năng và nội năng D. động năng và thế năng. Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị công suất? A. Oát (W). B. Jun.giây (J.s). C. Mã lực (HP). D. BTU/h. Câu 4. Hoàn thành phát biểu sau: “Tia khúc xạ …(1)….mặt phẳng tới và ở……(2)…..pháp tuyến so với tia tới.” A. (1) nằm trong, (2) cùng phía. C. (1) nằm trong, (2) phía bên kia. B. (1) nằm ngoài, (2) phía bên kia. D. (1) nằm ngoài, (2) cùng phía. Câu 5. Dụng cụ dùng để trộn hoặc đun nóng chảy các chất rắn, cô đặc dung dịch là A. bát sứ. B. phếu. C. lưới tản nhiệt. D. bình cầu. Câu 6. Đâu không phải là dụng cụ thí nghiệm quang học? A. Điện kế. B. Nguồn sáng. C. Bản bán trụ và bảng chia độ. D. Bộ dụng cụ tìm hiểu tính chất ảnh qua thấu kính. Câu 7. Cần chính xác và mô tả rõ ràng nội dung của báo cáo là phần nào trong cấu trúc của bài báo cáo một vấn đề khoa học? A. Tóm tắt. B. Tiêu đề. C. Kết quả. D. Giới thiệu. Câu 8. Công thức cấu tạo là công thức cho biết A. thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. trật tự liên kết và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần nguyên tố và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. trật tự liên kết và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 9. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon luôn có hóa trị A. II. B. III. C. IV. D. I. Câu 10. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. NaCl. B. CO2. C. C2H5OH. D. BaCO3. Câu 11. Di truyền là hiện tượng A. con sinh ra có đặc điểm khác nhau và khác với bố mẹ. B. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu. C. truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu. D. truyền đạt các bệnh di truyền qua nhiều thế hệ. Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng di truyền và biến dị ? A. Gene là trung tâm của di truyền học. B. Campbell là người đặt nền móng cho di truyền học. C. Nhân tố di truyền nằm trong tế bào chất của tế bào. D. Nhân tố di truyền luôn tồn tại từng chiếc riêng lẻ.
- Câu 13. Ở đậu Hà lan, khi lai bố mẹ thuần chủng thân cao với thân thấp, F1 thu được 100% thân cao, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là gì? A. 3 thân cao : 1 thân thấp. C. 100% thân thấp. B. 1 thân cao : 1 thân thấp. D. 100% thân cao. Câu 14. 4 loại đơn phân cấu tạo nên RNA có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, X, G, C. D. A,V, G, C. Câu 15. Chức năng của DNA là gì? A. Mang thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. C. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 16. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ? A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. AA x AA II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Một quả bóng đá có khối lượng 0,4 kg, đang bay với tốc độ 12 m/s. Tính động năng của quả bóng. Câu 18. (0,5 điểm) Một người dùng lực 180 N kéo đều vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Tính công suất người kéo. Câu 19. (0,5 điểm) Tính chiết suất của một môi trường trong suốt. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là 450 thì góc khúc xạ trong môi trường đó là 250 . Câu 20.( 1,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm hydrocarbon. Câu 21.( 1,5 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a/ C2H4 + O2 b/ C3H6 + Br2 c/ C2H5OH + K Câu 22.( 1,0 điểm) Bếp nấu ăn ở Việt Nam hiện đang sử dụng nhiên liệu phổ biến là gas. Gas là một trong những nhiên liệu rất dễ cháy. Vì vậy việc sử dụng và lưu trữ gas cần tuân thủ nghiệm ngặt các quy tắc về an toàn cháy, nổ. Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng khí gas an toàn, hiệu quả. Câu 23. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, cho biết đây là quá trình gì? Nêu khái niệm của quá trình đó? Câu 24. (0,5 điểm) Em hãy vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định được trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của mạch DNA sau: −A−A−T− G− C−T− G−A− C− C−T− ……………….Hết…………….
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: KHTN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Thế năng trọng trường của một vật được tính theo công thức A. Wt = 10mh. B. Wt = mh. C. Wt = 10Ph. D. Wt = 2Ph. Câu 2. Cơ năng của một vật được tính theo công thức 1 1 A. WC = mv + Ph. C. WC = mv 2 + Ph. 2 2 B. WC = mv 2 + Ph. D. WC = mv + 2Ph. Câu 3. Đơn vị của công là A. Oát (W). C. Jun.giây (J.s). B. Jun/giây (J/s). D. Oát.giây (Ws). Câu 4. Hoàn thành phát biểu sau: “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng bị…….tại mặt phân cách giữa hai môi trường.” A. uốn cong. B. gãy khúc. C. dừng lại. D. quay trở lại. Câu 5. Dụng cụ dùng để phân tán nhiệt khi đốt là A. bát sứ. B. phếu. C. lưới tản nhiệt. D. bình cầu. Câu 6. Đâu không phải là dụng cụ thí nghiệm điện từ? A. Điện kế. B. Nguồn sáng. C. Đồng hồ đo điện đa năng. D. Cuộn dây dẫn có hai đèn LED. Câu 7. Tóm tắt những phát hiện chính và gợi ý cho những nghiên cứu sau này là phần nào trong cấu trúc của bài báo cáo một vấn đề khoa học? A. Kết luận. B. Tiêu đề. C. Kết quả. D. Giới thiệu. Câu 8. Công thức phân tử là công thức cho biết A. thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. trật tự liên kết và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần nguyên tố và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. trật tự liên kết và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 9. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử luôn có hóa trị IV là A. nitrogen. B. hydrogen. C. oxygen. D. carbon. Câu 10. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. CO. D. CaCO3. Câu 11. Biến dị là hiện tượng A. truyền đạt các bệnh di truyền qua nhiều thế hệ. B. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu. C. con sinh ra có đặc điểm giống nhau và giống với bố mẹ. D. con sinh ra có đặc điểm khác nhau và khác với bố mẹ. Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng di truyền và biến dị ? A. Nhân tố di truyền nằm trong tế bào chất của tế bào. B. Campbell là người đặt nền móng cho di truyền học. C. Gene là trung tâm của di truyền học. D. Nhân tố di truyền luôn tồn tại từng chiếc riêng lẻ.
- Câu 13. Ở đậu Hà lan, khi lai bố mẹ thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là gì? A. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 14. Nucleic acid được cấu tạo từ các nguyên tố nào? A. C, H, O, N, P. C. C, H, O, N, K. B. C, H, O, N, S. D. C, H, O, N, Mg. Câu 15. Gene là một đoạn của …(1)… có chức năng …(2)… xác định. A. (1) phân tử DNA, (2) liên kết. C. (1) phân tử DNA, (2) di truyền B. (1) phân tử RNA, (2) liên kết. D. (1) phân tử RNA, (2) di truyền Câu 16. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ? A. Aa x Aa B. AA x AA C. AA x Aa D. Aa x aa II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính thế năng của vật tại vị trí thả rơi vật. Câu 18. (0,5 điểm) Một máy bay trực thăng khi cất cánh thì động cơ tạo ra lực phát động 60000 N. Sau 2 phút máy bay đạt độ cao 800 m. Tính công suất của động cơ máy bay. Câu 19. (0,5 điểm) Tính chiết suất của nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là 600 thì góc khúc xạ trong nước là 350 . Câu 20.( 1,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm alkane. Câu 21.( 1,5 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): a/ C2H4 + Br2 b/ C3H6 + O2 c/ C2H5OH + Na Câu 22.( 1,0 điểm) Bếp nấu ăn ở Việt Nam hiện đang sử dụng nhiên liệu phổ biến là gas. Gas là một trong những nhiên liệu rất dễ cháy. Vì vậy việc sử dụng và lưu trữ gas cần tuân thủ nghiệm ngặt các quy tắc về an toàn cháy, nổ. Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng khí gas an toàn, hiệu quả. Câu 23. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, cho biết đây là quá trình gì? Nêu ý nghĩa của quá trình đó? Câu 24. (0,5 điểm) Em hãy vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định được trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của mạch DNA sau: −A− C− C− G−A−T− G−A−T− C−T− …………………….Hết……………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Mã đề A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Một câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C A A B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C B A A A D B II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Động năng của quả bóng: Câu 17 𝟏 0,25 (0,5 đ) 𝐖đ = 𝐦𝐯 𝟐 𝟐 𝟏 𝐖đ = . 𝟎, 𝟒. 𝟏𝟐 𝟐 = 𝟐𝟖, 𝟖 (𝐉) 0,25 𝟐 Câu 18 Công suất của người kéo: (0,5 đ) 𝐀 𝐅𝐬 0,25 𝐏= = 𝐭 𝐭 𝟏𝟖𝟎. 𝟖 0,25 𝐏= = 𝟒𝟖 (𝐖) 𝟑𝟎 Câu 19 - Chiết suất của môi trường trong suốt: (0,5 đ) sin i n2 = 0,25 sin r n1 sin i . n1 sin45 .1 0,25 => n2 = = = 1,673 sin r sin25 Câu 20 Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử chỉ 1,0 (1đ) chứa các nguyên tố carbon và hydrogen Câu 21.( a/ C2H4 + 3O2 t0 2CO2 + 2 H2O 0,5 1,5 điểm) b/ C3H6 + Br2 C3H6 Br2 0,5 c/ 2C2H5OH + 2K 2 C2H5OK + H2 0,5 Câu 22.( - Bình gas cần được đặt nơi thông thoáng và cách xa nguồn nhiệt 0,5 1,0 điểm) - Nên thường xuyên kiểm tra để tránh rò rỉ 0,5 - Hình ảnh mô tả quá trình phiên mã. 0,25 Câu 23 - Khái niệm quá trình phiên mã: là quá trình tổng hợp các phân 0,25 (0,5 đ) tử RNA dựa trên trình tự polynucleotide của gene (DNA). Câu 24 Mạch bổ sung của đoạn DNA: 0,5 (0,5đ) −T−T−A− C−G −A−C −T−G− G−A−
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Mã đề B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Một đáp án đúng: 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B C B A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D C C A C D II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Thế năng của vật: (0,5 đ) 𝐖 𝐭 = 𝐏𝐡 = 𝟏𝟎𝐦𝐡 0,25 Wt = 10.1.5 = 50 (J) 0,25 Câu 18 Công suất của động cơ máy bay: (0,5 đ) 𝐀 𝐅𝐬 0,25 𝐏= = 𝐭 𝐭 𝟔𝟎𝟎𝟎𝟎. 𝟖𝟎𝟎 0,25 𝐏= = 𝟒𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎 (𝐖) 𝟐. 𝟔𝟎 Câu 19 - Chiết suất của nước: (0,5 đ) sin i n2 = 0,25 sin r n1 sin i . n1 sin60 .1 0,25 => n2 = = = 1,509 sin r sin35 Câu 20 Alkane là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên 1,0 (1,0 đ) kết đơn a/ C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,5 Câu 21 b/ C3H6 + 9/2O2 t0 3CO2 + 3H2O 0,5 (1,5 đ) c/ 2C2H5OH + 2Na 2 C2H5ONa + H2 0,5 Câu 22.( - Bình gas cần được đặt nơi thông thoáng và cách xa nguồn nhiệt 0,5 1,0 điểm) - Nên thường xuyên kiểm tra để tránh rò rỉ 0,5 - Hình ảnh mô tả quá trình tái bản DNA. 0,25 Câu 23 - Ý nghĩa của quá trình tài bản DNA: đảm bảo quá trình truyền 0,25 (0,5 đ) thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể được ổn định và liên tục. Câu 24 Mạch bổ sung của đoạn DNA: 0,5 (0,5 đ) −T− G − G −C −T−A−C −T−A−G −A−
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn