Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Tây Âu từ 1. Quá 5% thế kỉ V trình hình 2 2* đến nửa thành và đầu thế kỉ phát triển 1* XVI của chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát 1 1 15% kiến địa lí và sự hình 1 thành 1* quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong 2* 2* 1 12,5% trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo Trung 1. Trung 1 2* 2* 2,5% Quốc và Quốc thế Ấn Độ kỉ VII đến thời giữa thế kỉ trung đại. XIX 2 2. Ấn Độ 2 1* 5% từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông 1.Các 1 2* 1* 5% Nam Á từ vương nửa sau quốc thế kỉ X phong đến nửa kiến Đông
- đầu thế kỉ Nam Á từ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương 1 1* 1 5% quốc Lào Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1. Vị trí 25% địa lí, đặc 4 điểm tự 1 nhiên châu Âu 3. Đặc 15% điểm dân 3 1 cư, xã hội 1 Châu Âu 4. Phương thức con 10% người khai thác, 2* 1* 1 sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng 7 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung % PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7
- TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng vị kiến biết hiểu dụng cao thức Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu 1. Quá Nhận từ thế kỉ trình hình biết V đến thành và - Kể lại nửa đầu phát triển được 2 thế kỉ của chế những sự XVI độ phong kiện chủ 1 kiến ở yếu về Tây Âu. quá trình 2* 2. Các hình cuộc phát thành xã kiến địa lí hội phong và sự kiến ở 2* hình Tây Âu. thành - Trình quan hệ bày được sản xuất những tư bản thành tựu 1 chủ nghĩa tiêu biểu ở Tây Âu. của 3. Phong phong 2* trào Văn trào văn hóa Phục hoá Phục hưng và hưng. Cải cách - Nêu tôn giáo được nguyên nhân của phong 1 trào cải cách tôn giáo Thông hiểu - Trình bày được 1* đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế
- độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo - Trình bày được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo - Trình bày được
- tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. - Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Trung 1. Trung Nhận Quốc và Quốc thế biết Ấn Độ kỉ VII - Nêu 1 thời trung đến giữa được đại. thế kỉ những nét XIX. chính về 2. Ấn Độ sự thịnh từ thế kỉ vượng 2 IV đến của Trung
- giữa thế Quốc kỉ XIX. dưới thời Đường - Nêu 2* được những nét chính về 1* điều kiện tự nhiên của Ấn Độ - Trình 1* bày khái quát được sự ra đời và tình hình 1* chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 1* Độ dưới thời các 1* vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII
- đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ( các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh) - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
- (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông 1. Các Nhận Nam Á từ vương biết nửa sau quốc - Nêu thế kỉ X phong được một đến nửa kiến số nét tiêu đầu thế kỉ Đông biểu về XVI Nam Á từ văn hoá 1 nửa sau của thế kỉ X Vương đến nửa quốc đầu thế kỉ Campuchi 1 XVI. a. 2. Vương - Nêu quốc Lào. được sự 3. Vương phát triển quốc của 1* Campuch Vương ia quốc Campuchi a thời Angkor. - Nêu được một 1* số nét tiêu biểu về văn hoá của 1* Vương 1* quốc Lào. - Nêu được sự phát triển 1
- của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. - Mô tả được quá trình hình
- thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. Vận dụng cao - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ Loại câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 Châu Âu - Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi - Trình 4 châu Âu bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa
- nhiên lí, hình - Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã hội thước - Phương châu Âu. 3 thức con - Xác người định được khai thác, trên bản 2* sử dụng đồ các và bảo vệ sông lớn thiên Rhein nhiên (Rainơ), 1 Danube (Đanuyp) , Volga (Vonga). - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: 1 đới nóng; 1* đới lạnh; đới ôn 1 hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. - Nêu được các kiểu khí hậu ở châu Âu Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình
- chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Nhận xét bảng số liệu về nhóm tuổi ở châu Âu. Số câu/ Loại câu 7 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã A. chiếm ruộng đất của chủ nô. B. thành lập vương quốc mới. C. phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc. D. khai hoang, lập đồn điền. Câu 2. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì Trung đại là A. quý tộc. B. nô lệ. C. nông nô. D. hiệp sĩ. Câu 3. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của M. Xéc-van-tét là A. sử thi “I-li-át”. B. tiểu thuyết “Đôn Ki-hô-tê”. C. tập thơ “Mùa hái quả”. D. tiểu thuyết “Những người khốn khổ”. Câu 4. Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là A. thơ. B. tiểu thuyết. C. kịch nói. D. ca múa. * Điền từ sau đây vào chỗ trống sao cho đúng: Đồng, sắt, Thổ Nhĩ Kì, Trung Quốc. Câu 5. Dưới vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng ............. Câu 6. Vương triều hồi giáo Đê-li được lập nên bởi người Hồi giáo gốc.................... * Hãy chọn đúng hoặc sai Nội dung Đúng Sai Câu 7. Vào thế kỉ XIII, quân Mông – Nguyên mở rộng xâm lược Đông Nam Á. Câu 8. Người Lào là sự hợp chung giữa lào Lùm và người Thái. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày hệ quả của cuộc phát kiến địa lí. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy giải thích, vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo ở châu Âu vào thế kỉ XVI? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy đánh giá sự phát triển của vương quốc Lào dưới thời Lan Xang. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu nào? A. Ôn hoà bán cầu Bắc. B. Ôn hoà bán cầu Nam. C. Nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Nhiệt đới bán cầu Nam. Câu 2. Châu Âu thuộc lục địa
- A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 3. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây? A. Mức độ đô thị hóa rất thấp. B. Mức độ đô thị hóa thấp. C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. Mức độ đô thị hóa cao. Câu 4. Để giải quyết cơ cấu dân số già, châu Âu đã thực hiện nhiều biện pháp như A. khuyến khích sinh đẻ. B. Sinh đẻ có kế hoạch. C. kéo dài độ tuổi lao động. D. rút ngắn độ tuổi lao động. * Điền từ sau đây vào chỗ trống sao cho đúng: 11.8, 747, tư, năm. Câu 5. Số dân châu Âu năm 2020 khoảng ..(1).. triệu người, đứng thứ ..(2)... trên thế giới (sau châu Á, châu Phi và châu Mỹ). (0,5) * Hãy chọn đúng hoặc sai Nội dung Đúng Sai Câu 6. Châu Âu có 2 khu vực địa hình là đồng bằng và miền núi. Câu 7. Châu Âu ngăn cách với châu Á (trên đất liền) bởi dãy núi An Pơ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (%) Nhóm tuổi 0 – 14 tuổi 15 – 64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 1990 20,5 66,9 12,6 2020 16,1 64,8 19,1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu năm 1990 và năm 2020. ------------- Hết -------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C B A Sắt Thổ Nhĩ Kì Đúng Sai II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế (1,5đ) phát triển. 0,5 - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng, bạc, nguyên liệu, thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp phát triển. 0,5 - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… 0,5 2 + Thiên Chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến, chi phổi toàn bộ (1,0đ) đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu. 0,25 + Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản, nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. 0,5 => Phong trào Cải cách tôn giáo đã bùng nổ khắp các nước Tây Âu. 0,25 3 - Dưới thời Lang Xang, Lào là một vương quốc thịnh trị, đời sống nhân 0,5 (0,5đ) dân thanh bình, ấm no, sung túc. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D B,C (1): 747, (2): tư Đúng Sai II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Địa hình miền núi bao gồm núi già và núi trẻ. 0,25 (1,5đ) + Khu vực núi già nằm ở phía Bắc và vùng trung tâm, chủ yếu là núi 0,5 trung bình và núi thấp với đỉnh tròn, sườn thoải (D.Xcan - Đi- na- vi) + Khu vực núi trẻ tập trung ở phía nam, phần lớn các núi có độ cao trung bình dưới 2000m, với những đỉnh cao, nhọn bên cạnh những thung lũng sâu (dãy An - Pơ, dãy Các- Pát…) 0,75 2 - Giải pháp (1,0đ) + Về chính sách: Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển; Đánh thuế nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0,5 + Về công nghệ: Đầu tư vào công nghệ xanh, sử dụng công nghệ tái tạo; sử dụng phương tiện giao thông: Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, sử dụng phương tiện công cộng,… (tuỳ vào trả lời của HS mà GV ghi điểm hợp lý) 0,5
- 3 Nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi và từ 15 – 64 tuổi giảm, trong khi đó nhóm 0,5 (0,5đ) trên 65 tuổi tăng. Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Dũng Nguyễn Thị Hoa Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn