SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HKI
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút(Đề có 4 trang)
Họ tên:………………………………………………………lớp:……….
Mã đề 172
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1. Phần lớn các nguyên tố vi lượng cấu tạo hoặc liên quan đến các hoạt động của các
A. đường đa, protein. B. enzyme, hormone, vitamin.
C. đại phân tử hữu cơ. D. lipid, nucleic acid.
Câu 2. Thứ tự các bước trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học
(1) Quan sát và đặt câu hỏi.
(2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
(3) Báo cáo kết quả nghiên cứu.
(4) Phân tích kết quả thí nghiệm và sử lí dữ liệu.
(5) Xây dựng giả thuyết.
A. (1) → (5) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).
C. (5) → (1) → (3) → (4) → (2). D. (2) → (5) → (1) → (3) → (4).
Câu 3. Carbohydrate được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, P. B. C, H, N, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O.
Câu 4. Cấp độ tổ chức nhỏ nhất trong các cấp độ tổ chức của thế giới sống là gì?
A. Tế bào. B. Hợp tử. C. Nguyên tử. D. Phân tử.
Câu 5. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
B. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Cấu trúc nên enzyme, hormone, kháng thể
Trang 1/4 - Mã đề 172
Câu 6. Đặc tính nổi trội của tổ chức sống cấp cao hình thành do đâu?
A. Do môi trường quyết định.
B. Do sự tương thích của các thành phần cấu thành.
C. Do sự tương tác nội bộ một cấp bậc nhất định.
D. Do sự tương tác giữa các bộ phận cấu thành.
Câu 7. Để nghiên cứu vấn đề thúc đẩy thanh long ra quả trái vụ ta sử dụng phương pháp
A. làm việc trong phong thí nghiệm. B. quan sát.
C. thực nghiệm khoa học. D. trồng trọt hiệu quả.
Câu 8. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc mở.
Câu 9. Các nguyên tố hóa học chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sống là
A. C, H, O, Na. B. C, H, O, N. C. P, S, N, Na. D. C, O, H, Na.
Câu 10. Khi so sánh giữa carbohydrate và lipid, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Lipid có tính kị nước, trong khi một số carbohydrate có tính ưa nước.
II. Các dạng lipid đều không tan trong nước, các dạng carbohydrate đều tan trong nước.
III. Lipid dự trữ nhiều năng lượng hơn so với carbohydrate.
IV. Tế bào có thể sử dụng cả hai nhóm chất để cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
A. 1B. 2C. 4D. 3
Câu 11. Các cấp tổ chức sống cơ bản theo thứ tự đúng là
A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái.
C. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái.
Câu 12. Khi nói về đặc điểm chung của carbohydrate, phát biểu nào sau đây đúng?
1. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3. Đa số có vị ngọt, tan trong nước, một số có tính khử.
4. Không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
5. Có 2 loi đường đơn phổ biến là đường 5 carbon (ribose và deoxyribose) và đường 6 carbon.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 13. Vì sao khi tìm kiếm sự sống trong vũ trụ, các nhà thiên văn học lại tìm kiếm ở những hành tinh
có dấu vết của nước?
A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng, có tính phân cực tạo nên mạng lưới nước.
B. Nước đảm bo cho tế o cơ th nhiệt đổn đnh và cung cấp năng lưng cho tế o.
C. Nước là môi trường cho các phản ứng sinh hóa và dung môi hòa tan các chất.
D. Nước là thành phần chủ yếu tham gia các hoạt động sống và cấu trúc tế bào.
Câu 14. Thế nào là các cấp tổ chức của thế giới sống?
A. Là đơn vị tổ chức từ cấp nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
B. Là tập hợp các cấp tổ chức lớn nhất trong thế giới sống.
C. Là tập hợp các cấp tổ chức nhỏ nhất trong thế giới sống.
D. Là tập hợp các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
Câu 15. “Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào?
A. Nucleic acid B. Lipid C. Carbohydrate D. Protein
Câu 16. Đơn phân của protein
A. glucose. B. nucleotide. C. amino acid. D. acid béo.
Câu 17. Phương pháp sử dng tri giác để thu thập thông tin về đối tượng quant là pơng pháp
A. quan sát. B. kết hợp.
C. thực nghiệm khoa học. D. làm việc trong phòng thí nghiệm.
Câu 18. Để quan sát cấu tạo một số sinh vật đơn bào (trùng roi, trùng đế giày) ta sử dụng phương pháp
A. thực nghiệm khoa học. B. quan sát.
C. phân tích. D. làm việc trong phòng thí nghiệm.
Câu 19. Thế giới sống không ngừng tiến hóa trên cơ sở nào?
Trang 2/4 - Mã đề 172
A. Di truyền DNA qua các thế hệ. B. Chọn lọc nhân tạo.
C. Phát sinh biến dị và chọn lọc tự nhiên. D. Biến dị tổ hợp.
Câu 20. Một phân tử nước có cấu tạo gồm
A. 1 nguyên tử hydrogen + 2 nguyên tử oxygen.
B. 2 nguyên tử hydrogen + 2 nguyên tử oxygen.
C. 2 nguyên tử hydrogen + 1 nguyên tử oxygen.
D. 1 nguyên tử hydrogen + 1 nguyên tử oxygen.
Câu 21. Đọc thông tin dưới đây: "Về quần thể thực vật mà cụ thể là rừng nhiệt đới thì những cây ưa ánh
sáng sẽ phát triển tầng trên cùng, tiếp theo tầng thân gỗ ưa sáng mức độ trung bình sẽ
phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng. Tiếp nữa tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân
thảo sẽ phát triển gần sát mặt đất. Đây dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt
đới". Ví dụ trên thể hiện
A. Hệ thống tự điều chỉnh. B. Hệ thống mở.
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 22. Đâu là phương pháp nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp quan sát. B. Phương pháp phân tích.
C. Phương pháp xử lí dữ liệu. D. Phương pháp tìm kiếm thông tin.
Câu 23. Nội dung nào trong các nội dung sau đây thuộc học thuyết tế bào
(1) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
(2) Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống
(3) Tất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào trước đó
(4) Tất cả các tế bào đều có hình thái giống nhau.
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 24. Trong cấu trúc của polysaccharide, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết
A. glycosidic. B. phosphodiester. C. peptide. D. Hydrogen.
Câu 25. Tính phân cực của nước là do
A. đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydrogen.
B. đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen.
C. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn phân tử của hydrogen.
D. xu hướng liên kết tự do của các phân tử nước với nhau.
Câu 26. Nước có tính chất đặc biệt nào sau đây?
A. Tính phân cực B. Tính điều hòa nhiệt C. Tính cách li D. Tính liên kết
Câu 27. Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên các
A. đường đa, protein. B. đại phân tử hữu cơ.
C. enzyme, hormone, vitamin. D. lipid, nucleic acid.
Câu 28. Một phân tử mỡ động vật được cấu tạo từ
A. Ancol vòng + acid béo.
B. 1 phân tử glycerol + 3 phân tử acid béo không no.
C. 1 phân tử glycerol + 3 phân tử acid béo no.
D. 1 phân tử glycerol + 2 phân tử acid béo no + 1 nhóm phosphate.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm)
a) Hình bên trên là mô hình cấu tạo amino acid. Chú thích đúng cho
1, 2 3? Từ hình bên cho biết 20 loại amino acid giống khác nhau
ở thành phần nào?
b) Bậc cấu trúc nào đảm bảo protein có chức năng sinh học? Các liên
kết yếu trong phân tử protein liên quan đến chức năng sinh học
của nó?
Câu 2 (1điểm)
a) Trong khẩu phần ăn của người béo phì có nên cắt hoàn toàn chất đường bột không? Tại sao?
b) Khi chế biến salad, việc trộn dầu thực vật vào rau sống tác dụng đối với sự hấp thu chất dinh
dưỡng.
Bài làm
Trang 3/4 - Mã đề 172
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 172