
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA - SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 10 (10A1)
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
A. Quá trình phân bào B. Chu kỳ tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở:
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 3. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ:
A. Đầu. B. Giữa. C. Sau. D. Cuối.
Câu 4. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 5. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 2n NST đơn. B. 2n NST kép. C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép.
Câu 6. Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. Các đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Tế bào bị đột biến xôma. D. Tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
Câu 7. Khi nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là sai?E
A. Mọi quá trình phân bào đều diễn ra theo chu kì tế bào B. Chu kì tế bào luôn gắn với quá trình nguyên phân
C. Ở phôi, thời gian của một chu kì tế bào rất ngắn D. Trong chu kì tế bào, pha G1Zthường có thời gian dài nhất
Câu 8. C[u Dolly là thành tựu của phương pháp:
A. Lai giữa hai giống c[u khác nhau B. Lai giữa một con c[u bình thường với một con bị đột biến
C. Nhân bản vô t]nh D. Công nghệ gene
Câu 9. Động v^t nào sau đây là thành tựu đầu tiên của các nhà khoa học Việt Nam khi tiến hành nhân bản vô t]nh?
A. Cá chép B. Chó nhà C. Lợn ` D. C[u
Câu 10: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu t]nh không thể
thực hiện được là lai:
A.ZKhác thứ. B.ZKhác loài. C.ZTế bào sinh dưỡng. D.ZKhác dòng.
Câu 11. Phương pháp nuôi cấy mô, tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
D. Sự kết hợp của 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân, thg tinh
Câu 12. C[u Dolly mang phần lớn đhc điểm của con nào sau đây?
A. C[u cho tế bào tuyến vú B. C[u cho tế bào trứng
C. C[u mang thai hộ D. Không đáp án nào đúng
Câu 13. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của:
A. Kì cuối B. Kỳ giữa C. Kỳ đầu
D. Kỳ trung gian
Câu 14. Ở người, ung thư di căn là hiện tượng
A. Di chuyển của các tế bào độc l^p trong cơ thể.
B. Tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. Một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. Tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
Câu 15. Nh^n định nào sau đây là đúng khi nói về rủi ro có thể ghp phải khi trồng các giống cây nuôi cấy mô trên một
diện t]ch rộng?
A. Các cây có kiểu gene khác nhau nên có thể không thể thu hoạch cjng lúc được
B. Các cây có cjng kiểu gene nên cjng mức phản ứng vì thế nếu ghp thời tiết không thu^n lợi có thể dkn đến mất mja
C. Các cây con có cjng mức phản ứng nên có thể không thu^n tiện cho việc chăm sóc
D. Các cây con đều bắt nguồn t[ một cây ban đầu nên có khi lại không giao phối với nhau nên năng suất có thể giảm
Câu 16: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng
1Mã đề: 001