ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Sinh học – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 401
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là một hệ thống kín. B. Có khả năng tự điều chỉnh.
C. Liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 2. Để quan sát hRnh thái cSa hTt giống đậu xanh, phương tiện quan sát phW hXp là
A. kính hiển vi. B. kính viễn vọng. C. kính lúp. D. kính phân kR.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cSa cấp độ tổ chức sống?
A. Thế giới sống liên tục tiến hoá. B. Là hệ thống kín và tự điều chỉnh.
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
Câu 4. Nguyên tố nào sau đây nguyên tố đa lưXng đối với thể con người các động vật xương
sống khác?
A. Zn. B. Bo. C. Mn. D. N.
Câu 5. Phát triển bền vững là sự kết hXp hài hoà giữa các hệ thống phụ thuộc lan nhau gbm:
A. hệ tự nhiên, hệ xc hội và hệ kinh tế. B. hệ văn hóa, hệ xc hội và hệ kinh tế.
C. hệ tự nhiên, hệ văn hóa và hệ xc hội. D. hệ văn hóa, hệ tự nhiên và hệ kinh tế.
Câu 6. Việc xác định có khoảng 30.000 gene trong DNA cSa con người có sự hỗ trX cSa
A. thống kê. B. pháp y. C. tin sinh học. D. khoa học máy
tính.
Câu 7. Các lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loTi chính là nghiên cứu:
A. cơ bản. B. ứng dụng và thực tiễn.
C. ứng dụng. D. cơ bản và ứng dụng.
Câu 8. Cơ thể sinh vật nào sau đây không chứa cấp độ tổ chức sống cơ quan?
A. Thực vật. B. Con người. C. Vi khuẩn. D. Động vật.
Câu 9. Phần lớn các nguyên tố đa lưXng cấu tTo nên?
A. Các phân tử enzyme. B. Protein, vitamin. C. ĐTi phân tử hữu cơ. D. Lipid, enzym.
Câu 10. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vR
A. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao.
B. các phân tử nước liên kết chặt với nhau.
C. các phân tử nước hRnh thành liên kết cộng hóa trị với các chất.
D. các phân tử nước hRnh thành liên kết hydrogen với các chất.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là nội dung cơ bản cSa học thuyết tế bào?
A. Tất cả các thể sống đều đưXc cấu tTo từ tế bào, tế bào là đơn vị sở cSa sự sống tế bào đưXc
sinh ra từ tế bào có trước.
B. Các đặc trưng bản cSa sự sống đưXc biểu hiện đầy đS cấp tế bào tế bào đưXc sinh ra từ tế bào
có trước.
C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cSa cơ thể sống và tế bào đưXc sinh ra từ tế bào có trước.
D. Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tTo nên mọi sinh vật, sinh vật đưXc hRnh thành từ tế bào.
Câu 12. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tTo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống
(khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. C, H, O, N. D. K, S, Mg, Cu.
Câu 13. Các cấp tổ chức cơ bản cSa thế giới sống bao gbm:
1. Quần xc.
Mc đề 401 Trang 1/2
2. Quần thể.
3. Cơ thể.
4. Hệ sinh thái.
5. Tế bào.
Các cấp tổ chức đó theo trRnh tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5-2-3-1-4. B. 5-2-3-4-1. C. 5-3-2-1-4. D. 5-3-2-4-1.
Câu 14. Cho tRnh huống sau: BTn A một học sinh khỏe mTnh, nhưng một ngày do thức dậy trễ hơn
bRnh thường nên bTn A đc không kịp ăn sáng trước khi đến trường. Sau khi học tiết thể dục xong, bTn A cảm
thấy đói lc, chóng mặt, da thR tái nhTt, không thể bước đi đưXc nữa. Với kiến thức đc học về thành phần hóa
học cSa tế bào, bTn A cần đưXc bổ sung loTi thức ăn nào trước tiên để nhanh chóng hết các biểu hiện trên?
A. Chuối. B. Gà rán. C. Pho mai. D. Trứng.
Câu 15. Ngành nghề nào sau đây không có sự liên quan đến sinh học?
A. Ngành Lâm nghiệp. B. Ngành Chăn nuôi. C. Ngành Cơ khí. D. Ngành DưXc học.
Câu 16. Trong các cấp tổ chức cSa thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là:
A. tế bào. B. cơ thể. C. bào quan. D. phân tử.
Phần II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Vai trò cSa đường đa trong tế bào và cơ thể, các nhận định sau đây Đúng hay Sai?
a) Chitin cấu tTo bộ xương ngoài cSa côn trWng.
b) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
c) Cellulose tham gia cấu tTo màng tế bào.
d) Glycogen là chất dự trữ cSa cơ thể động vật và nấm.
Câu 2. Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, các phát biểu sau đây Đúng hay Sai?
a) Trực tiếp tham gia vào quá trRnh chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
b) Không thể thay thế đưXc bằng bất kỳ nguyên tố nào khác.
c) Là nguyên tố có hàm lưXng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.
d) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành đưXc chu trRnh sống cSa cây.
PHẦN III. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Các nhà dinh dưỡng học đưa ra lời khuyên rằng: “Nên thường xuyên thay đổi món ăn giữa các bữa
ăn và trong một bữa nên ăn nhiều món” vR:
(1) Nếu ăn thường xuyên một món thể thể một số chất nào đó, dụ ăn nhiều đu đS, bí, carot… sẽ
bị triệu trứng vàng da do cơ thể bị dư beta caroten – tiền chất cSa vitamin A.
(2) Thay đổi các món ăn sẽ giúp chúng ta nhận lưXng vừa đS các chất hTn chế việc thừa hay thiếu các chất.
(3) Trong mỗi bữa ăn một món ăn không thể cung cấp đS số lưXng và số loTi chất dinh dưỡng mà cơ thể cần.
(4) Ăn đa dTng các loTi thức ăn sẽ giúp có thể có cơ hội nhận đưXc các loTi amino acid không thay thế.
Có bao nhiêu phương án trả lời đúng cho nhận định trên?
Câu 2. Một đoTn DNA có trRnh tự các nucleotide như sau:
3’ ---GCCAGGCGATATGCT---5’.
5’ ---CGGTCCGCTATACGA---3’
ĐoTn DNA này có số liên kết hydrogene là…
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trong các loTi phân tử sinh học, loTi nào đảm nhận nhiều chức năng nhất? Giải thích.
Câu 2. (1,0 điểm) Trong 2 loTi nucleic acid là DNA và RNA, loTi nào bền vững hơn? Giải thích.
Câu 3. (1,0 điểm) Dầu, mỡ, sáp đều là các dạng lipid đơn giản thường gặp trong các cơ
thể sống. Hãy giải thích tại sao chúng lại có dạng tồn tại khác khau?
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
Mc đề 401 Trang 2/2