Đề 401| 1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUNG NAM KIM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TP Môn: SINH HC Lp 11
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
gm 03 trang)
H, tên thí sinh:..................................................................... Lp: .......................
I. Trc nghim:(7,0 đim)
Câu 1: Quá trình nào dưới đây không phi là du hiệu đặc trưng của trao đổi cht và chuyn hóa
năng lượng sinh vt?
A. Phân gii các cht t môi trường và hp th các cht.
B. Tiếp nhn các cht t môi trường và vn chuyn các cht.
C. Biến đi các cht kèm theo chuyển hóa năng lượng tế bào.
D. Thi các chất vào môi trường.
Câu 2: Quang t dưỡng là phương thức
A. sinh vt s dng ngun carbon(ch yếu là CO2) và nguồn năng lượng t chất vô cơ (H2S,
NO2-,…) -> tng hp các hp cht hữu cơ và tích lũy năng lượng.
B. sinh vt s dng chất vô cơ, nước, CO2 và năng lượng ánh sáng -> tng hp các hp cht hu
cơ cần thết cho cơ th và tích lũy năng lượng.
C. sinh vt ly cht hữu cơ trực tiếp t sinh vt t dưỡng hoc sinh vt khác thông qua tiêu hoá,
hp th và đồng hoá các chất để xây dựng cơ th, tích lu và s dụng năng lượng cho mi hot
động sng.
D. sinh vt ly cht hữu cơ trực tiếp t sinh vt d dưỡng hoc sinh vt khác thông qua tiêu hoá,
hp th và đồng hoá các chất để xây dựng cơ th, tích lu và s dụng năng lượng cho mi hot
động sng.
Câu 3: S hp th nước tế bào lông hút theo cơ chế nào?
A. Thm tách. B. Thm thu. C. Ch động. D. Nhp bào.
Câu 4: Mạch rây được cu to t nhng thành phần nào sau đây ?
A. Qun bào và tế bào kèm. B. ng rây và mch g.
C. Qun bào và mch ng. D. ng rây và tế bào kèm.
Câu 5: Thoát hơi nước lá thc hin ch yếu qua con đường nào?
A. Qua khí khng. B. Qua cutin.
C. Qua khí lp biu bì. D. Qua mô giu.
Câu 6: H sc t quang hp gm
A. carotenoid. B. carotenoid, dip lc a và b. C. dip lc. D. lc lp.
Câu 7: Hô hp thc vt din ra theo 2 con đường đó là
A. đường phân và lên men. B. krebs và lên men.
C.hp hiếu khí và lên men. D. chui truyn electeron và lên men.
Câu 8: Giai đoạn đường phân din ra đâu?
A. Ti th. B. Tế bào cht. C. Lc lp. D. Nhân.
Câu 9: Quá trình dinh dưỡng gồm có các giai đoạn
A. lấy nước, ly thức ăn, hp th nước và đồng hóa các cht.
B. ly thức ăn, tiêu hóa thức ăn, hấp th chất dinh dưỡng và đồng hóa các cht.
ĐỀ 401
Đề 401| 2
C. ly thức ăn, tiêu hóa thức ăn và bài tiết cht thi.
D. tiêu hóa thức ăn, hấp th chất dinh dưỡng và đồng hóa các cht.
Câu 10: Nhóm động vt nào sau đây tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa?
A. Giun đất, chim, thú, châu chu. B. Trùng roi, trùng đế giày, amip.
C. Trùng roi, trùng đế dày, cá, thn ln D. Thy tc, san hô, hi qu, giun dp
Câu 11: động vt ngoài trao đi khí quá b mặt cơ thể thì còn hình thức trao đổi khí nào?
A. Qua mang và qua phi.
B. Qua h thng ng khí và qua mang.
C. Qua h thng ng khí; qua phi.
D. Qua h thng ng khí; qua mang và qua phi.
Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hp bng mang?
A. chép, c, tôm, cua. B. Giun đất, giun dp, chân khp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 13. Trong các trường hp sau:
(1)
S phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa nitrogen thành nitrate.
(2)
Quá trình c định nitrogen bi các nhóm vi khun t do và cng sinh, cùng vi quá trình
phân gii các ngun nitrogen hữu cơ trong đất được thc hin bi các vi khuẩn đất.
(3)
Ngun nitrogen do con người tr lại cho đất sau mi v thu hoch bng phân bón.
(4)
Ngun nitrogen trong nham thch do núi la phun.
Có bao nhiêu trường hp không phi là ngun cung cp nitrogen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Phát biu nào sai khi nói v quá trình kh nitrate thc vt?
A. Quá trình chuyn nitrogen t dng NO3- thành dng NH4+ gi là quá trình kh nitrate.
B. Quá trình kh nitrate có s tham gia ca enzyme nitrite reductase.
C. Enzyme nitrate reductase xúc tác cho phn ng chuyn NO3- thành NO2-.
D. Amino acid là sn phm cui cùng ca quá trình kh nitrate.
Câu 15: Hiện tượng thiếu nguyên t khoáng thường biu hin rõ nht cơ quan nào sau đây của
cây?
A. S thay đổi kích thước ca cây. B. S thay đổi s ng lá trên cây.
C. S thay đổi s ng qu trên cây. D. S thay đổi màu sc lá trên cây.
Câu 16. Trt t đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là
A. kh APG thành AlPG→ c định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. c định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
C. kh APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
D. c định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ c định CO2.
Câu 17: Khi nói v ảnh hưởng ca các nhân t ngoi cảnh đến quang hợp ý nào sau đây không
đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. T điểm bão hòa CO2 tr đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hp gim dn.
C. ờng độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cc
đại 35 450C rồi sau đó giảm mnh.
Câu 18: Các giai đon ca hô hp tế bào din ra theo trt t
A. Chu trình crep → Đường phân → Chui chuyn electron hô hp.
Đề 401| 3
B. Đường phân → Chui chuyn electron hô hấp → Chu trình crep.
C. Đưng phân → Chu trình crep → Chui chuyn electron hô hp.
D. Chui chuyn electron hô hấp → Chu trình crep → Đưng phân.
Câu 19: Phát biu nào sai khi nói v giai đoạn tiêu hóa thức ăn?
A. động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoi bào.
B. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoi bào và ni bào.
C. Tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa hu hết động vật không xương sống và có xương
sng.
D. Tiêu hóa ni bào là tiêu hóa thức ăn diễn ra bên trong tế bào.
Câu 20: động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Tiêu hóa ni bào nh enzim thy phân chất dinh dưỡng phc tp thành chất dinh dưỡng đơn
giản mà cơ thể hp th được.
B. Tiêu hóa ngoi bào nh (enzim thy phân chất dinh dưỡng phc tp trong khoang túi) và tiếp
tc tiêu hóa ni bào.
C. Tiêu hóa ngoi bào nh enzim thy phân chất dinh dưỡng phc tp trong khoang túi.
D. Tiêu hóa ngoi bào nh s co bóp ca khoang túi mà chất dinh dưỡng phc tp thành nhng
chất đơn giản.
Câu 21: Thông khí nh hoạt động của các cơ hô hấp (thay đổi th tích khoang thân) phi hp vi
đóng mở các van l th. Đây diễn biến ca hình thức trao đổi khí nào ?
A. Qua b mặt cơ th. B. Qua h thng ng khí.
C. Qua mang. D. Qua phi.
II. T lun:(3,0 điểm)
Câu 1: Ti sao trong trng trọt người ta thường trng xen cây có điểm bù ánh sáng thp vi cây
có điểm bù ánh sáng cao?(1,0 điểm)
Câu 2: Vn dng hiu biết v tiêu hóa, em hãy xây dng khu phn ăn phù hợp cho la tui
thanh thiếu niên để giúp h tiêu hóa được khe mnh, hoạt đng hiu qu? (1,0 điểm)
Câu 3: Ta
i sao khi nuôi ê ch va giun đâ t, ngươ
i nuôi phai giư cho môi trươ
ng nuôi luôn âm
ươ
t?(1,0 đim)
----------------------------------- HT---------------------------------