SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang)
Mã đề 001 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
B. 2nm. C. 30nm. D. 11nm.
D. Những biến đổi số lượng của NST.
B. Gen. D. ARN. C. Protein.
D. 1/36. B. 35/36. C. 33/36.
B. Điều hòa quá trình dịch mã.
D. 27. C. 20. B. 3.
D. Sự nhân đôi diễn ra chính xác.
D. Guanin.
A. Operator. B. Promoter. C. Operon. D. Regulator.
A. 3. B. 7. C. 8. D. 4.
B. Vùng khởi động promoter. D. Vùng điều hòa regulator
B. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn. Câu 1: Sợi cơ bản của NST có đường kính bao nhiêu? A. 300nm. Câu 2: Thể đột biến là gì? A. Các cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen. C. Những biến đổi trong cấu trúc của NST. Câu 3: Đột biến điểm của gen thuộc dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen? A. Thêm 1 cặp nuclêôtit A - T. B. Mất một cặp nuclêôtit A - T. C. Mất 1 cặp nuclêôtit G - X D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit . Câu 4: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1 chuổi polipeptit hay 1 phân tử ARN gọi là gì? A. ADN. Câu 5: Ở một loài thực vật alen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ so với alen a qui định hoa trắng, Phép lai P: AAaa X AAaa, theo lí thuyết ở F1 tỉ lệ hoa trắng chiếm bao nhiêu? A. 18/36. Câu 6: Điều hòa hoạt động gen của gen là gì? gọi là gì? A. Điều hòa quá trình nhân đôi. C. Điều hòa quá trình hoạt động tARN. D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. Câu 7: Gen B ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100A0 bị đột biến điểm thành gen b. Gen b điều khiển tổng hợp một phân tử protein có 498 axitamin thì đột biến gen B thành gen b thuộc loại đột biến gi? B. Mất 1 cặp nuclêôtit G - X. A. Thêm cặp nuclêôtit A - T. D. Mất 1 cặp nuclêôtit A - T. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 8: Có bao nhiêu loại axitamin tham gia cấu tạo nên tất cả protein của sinh giới? A. 4. Câu 9: Gen A ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100A0 và G = 3/2A bị đột biến điểm thành gen a. Gen a nhân đôi 4 lần tạo ra các gen con có tổng số nuclêôtit loại G là 14399. Đột biến gen đã phát sinh ở lần nhân đôi thứ mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần ở sinh vật nhân thực có ưu điểm gì? A. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng. B. Sự nhân đôi khỏi diễn ra nhiều lần. C. Sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng. Câu 11: Trong cơ chế gây đột biến gen G* (guanin dạng hiếm) có trong mạch gen khi nhân đôi sẽ bổ sung với mạch mới nuclêôtit nào? A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Timin. Câu 12: Cá thể có kiểu gen AAaa cho giao tử như thế nào sau đây? A. 3AA : 3 aa.B. 3Aa : 3aa.C. 4 AA : 1 Aa : 1aa. D. 1AA : 4Aa : 1 aa. Câu 13: Khi môi trường có lactôzơ thì sản phẩm của gen, vùng nào trong operon Lac sẽ tương tác với lactôzơ? Câu 14: Một phân tử 5-BU tham gia vào lần nhân đôi thứ nhất của gen thì sau 4 lần nhân đôi tạo ra bao nhiêu gen đột biến điểm G - X? Câu 15: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn thì gen, vùng nào luôn tạo ra sản phẩm protein? A. Vùng gen cấu trúc Z, Y, A. C. Vùng vận hành operator. Câu 16: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng nào không làm tăng hoặc giảm số lượng gen mà chỉ làm thay đổi trật tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể? A. Đột biến mất đoạn. C. Đột biến lặp đoạn. Câu 17: Loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 thì tế bào sinh dưỡng của cá thể tam nhiễm có mấy NST?
Trang 1/2 - Mã đề 001
B. 3. C. 14. D. 25.
D. Dịch mã
B. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến.
C. Operon. B. Operator. D. Promoter.
C. 9/12. D. 1/12.
D. Quá trình phiên mã.
C. Thể ba(tam nhiễm). D. Đa bội.
B. 5’ 3’. D. 5’ 2’. C. 2’ 5’. B. 48. C. 46. D. 47.
D. Giữa hai phân tử đường glucozơ.
D. Trong không bào. B. Màng tế bào. C. Trong nhân.
B. Đột biến dị đa bội. D. Đột biến gen. A. 21. Câu 18: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là quá trình nào sau đây? gì?A. Tự nhân đôi B. Phiên mã. C. Tự sao chép. Câu 19: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính thoái hóa. C. Tính thống nhất. Câu 20: Trên phân tử ADN của vi khuẩn, các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ chế điều hòa gọi là gì? A. Regulator. Câu 21: Gen có chiều dài 5100A0 nhân đôi 3 lần phá vỡ 27300 liên kết hidrô thì số nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu? A. 820.B. 600.C. 650.D. 900. Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về phiên mã và dịch mã ở tế bào sinh vật nhân thực? A. Phiên mã và dịch mã đều diễn ra ở tế bào chất. B. Phiên mã diễn ra trong nhân và dịch mã diễn ra ở tế bào chất. C. Phiên mã diễn ra ở tế bào chất và dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. D. Phiên mã và dịch mã đều diễn ra trong nhân tế bào. Câu 23: Ở một loài thực vật alen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ so với alen a qui định hoa trắng. Phép lai P: AAaa X Aaaa theo lí thuyết ở F1 tỉ lệ hoa đỏ chiếm bao nhiêu? A. 10/12. B. 11/12. Câu 24: Đột biến gen phát sinh trong quá trình nào? A. Quá trình dịch mã.B. Quá trình nhân đôi ADN. C. Quá trình phân bào. Câu 25: Loài có 2n = 18. Tế bào sinh dưỡng của cá thể thuộc loài có 17 nhiễm sắc thể thì cá thể này bị đột biến dạng gì? A. Thể một(đơn nhiễm).B. Đơn bội. Câu 26: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào? A. 3’ 5’. Câu 27: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có mấy NST? A. 45. Câu 28: Liên kết peptit được hình thành giữa hai đơn phân nào? A. Giữa hai phân tử nuclêôtit cùng mạch ADN. B. Giữa hai phân tử nuclêôtit khác mạch ADN. C. Giữa hai phân tử axitamin. Câu 29: Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực? A. Tế bào chất. Câu 30: Đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n gọi là đột biến gì? A.Đột biến lệch bội. C. Đột biến đa bội. ------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 001