KIỂM TRA GIỮA KÌ I: SINH 9

Họ và tên: ……………………… ……….. Lớp …. ĐIỂM:

NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:

D. AA x Aa

B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối

B. Kì sau của giảm phân I

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 A. phân li theo tỉ lệ 1:1 B. phân li theo tỉ lệ 3:1 C. phân li theo tỉ lệ 1:2:1 D. Đồng tính Câu 2. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Menđen là A. đậu Hà lan B. cà chua C. lúa D. cải bắp Câu 3“Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Đây là nội dung của quy luật: A. Phân li B. Phân li độc lập C. Di truyền liên kết D. Phân tích thế hệ lai Câu 4: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, hạt xanh vở nhăn ở F2 chiếm tỷ lệ bao nhiêu? A. 6.25% B. 18.75% C. 50% D. 100% Câu 5: kiểu gen Aabb cho mấy loại giao tử? A. 1 loại B.2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 6: Khi cho cà chua quả đỏ có kiểu gen Aa tự thụ phấn, kết quả sẽ là A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả đỏ : 1quả vàng Câu 7: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ đời con 1:1? A. AA x aa B. Aa x Aa C. Aa x aa Câu 8: Ở người, mắt nâu (A) là trội hoàn toàn so với mắt đen(a). Bố mẹ phải có kiểu gen, kiểu hinh như thế nào để con của họ sinh ra 50% mắt nâu và 50% mắt đen? A. Bố và mẹ cùng mắt nâu (Aa). B. Bố và mẹ cùng mắt đen (aa). C. Bố mắt nâu (Aa), mẹ mắt đen (aa). D. Bố mắt đen (aa), mẹ mắt nâu (AA). Câu 9. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì nào? A. Kì trước Câu 10: Trong giảm phân I, NST tiếp hợp, bắt chéo ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối Câu 11: ‘‘ Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào’’ các tế bào đang ở kì nào? A. Kì đầu của nguyên phân C. Kì giữa giảm phân I D. Kì cuối của giảm phân II Câu 12: Có 2 tế bào cùng nguyên phân liên tếp 2 lần, số tế bào con tạo ra là A. 4 . B. 6. C. 8. D. 12 Câu 13: Theo nguyên tác bổ sung thì :

A.A= G, T= X B. A+G = T+ X C. A + T = G+X D. A+T +G = A +X+ G

Câu 14: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có bao nhiêu nulêôtít?

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 15: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN: A. Ađênin B. Ti min C. Ura xin D. Guanin Câu 16: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền tổng hợp Prôtêin? A. rA RN B. tA RN C. mA RN D. ARN -pôlymeraza Câu 17. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế nào? A. Tự nhân đôi của ADN. B.Tổng hợp ARN. C. Hình thành chuỗi Axit amin. D. Thụ tinh. Câu 18: trên mạch khuôn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau: – T – G– G – T – T – A – X – T, Trình tự các nucleotit trên mạch bổ sung là :

A.. A. – X– X– A – A – T– G– A B. – T – X – G – A – T – A – A-X C. – T – X – G – A – T – A – A-G D. – T – X – G – A – T – A – A-T Câu 19. Cho đoạn mạch đơn của ADN có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau:

– T – X – G – A – T – A – X - T

Trình tự các nucleotit đoạn mạch ARN được tổng hợp từ đoạn mạch trên là B. – A – G – X – U – A – U – G- A A. – A – G – X – T – A – T – X- G D. – U – G – X – T – U – T – G- X C. – T – X – G – A – T – A – A- U

Câu 20. Có 1 phân tử ADN nhân đôi liên tiếp 2 lân. Số phân tử ADN tạo thành là A. 4 B. 8 C. 16 D. 32

B. TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: (2.0 đ) trình bày tính đặc trưng về bộ nhiễm sắc thể của loài. Cho VD minh hoạ. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2.0 đ) Giới tính được xác định khi nào ? trình bày cơ chế nhiễm sắc thể giới tính ở người. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 3: (1.0đ) Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng là lặn. Khi cho hai cây cà chua quả đỏ tự thụ phấn thu được cả cà chua quả đỏ và quả vàng. Giải thích và viết sơ đồ lai? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu

A. TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (Mỗi câu đúng 0.25 đ) Đáp an Đáp án

Câu

1 D 11 C

2 A 12 C

3 B 13 B

4 A 14 B

5 B 15 C

6 D 16 B

7 C 17 A

8 C 18 A

9 C 19 B

10 A 20 A

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2.0 điểm)

- Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng (1,0đ) - Nêu VD đặc trưng về số lượng (0,5đ). - Nêu VD đặc trưng về hình dạng (0,5đ).

Câu 2: (2.0 điểm)

- Giới tính được xác định trong quá trình thụ tinh (1.0đ). - Cơ chế xác định giới tính ở người

+ Nữ mang cặp NST giới tính XX phân li tạo ra 1 loại trứng X. (0,25đ).

+ Nam mang cặp NST giới tính XY phân li tạo ra 2 loại tinh trùng X & Y. (0,25đ).

+ Khi thụ tinh, tinh trùng X thụ tinh với trứng tạo ra hợp tử XX phát triển thành con gái. (0,25đ).

+ Khi thụ tinh, tinh trùng Y thụ tinh với trứng tạo ra hợp tử XY phát triển thành con trai. (0,25đ).

Câu 3: (1.0 điểm)

Cây quả đỏ có thể có kiểu gen AA (thuần chủng) hoặc Aa (không thuần chủng) .

(0,25đ).Khi 2 cây quả đỏ giao phấn, thu được cây quả vàng (aa) => quả đỏ đem lai không thuần chủng (0,25đ)

Sơ đồ lai: P: Aa (đỏ) x Aa (đỏ) (0,125đ)

G: A , a A, a (0,125đ) F1: 1AA : 2 Aa : 1 aa (0,125đ) 3 đỏ : 1 vàng (0,125đ)

VẬN DỤNG

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

TỔNG

CAO

Nội dung

TN

TL

TN

TL

TN

VẬN DỤNG THẤP TL

TN

TL

C3:Xác định kết quả phép lai 1 cặp

Chương I: Các TN của MenĐen (7 tiết)

C4 Kết quả phép lai 2 cặp của Menđen C6,C7,C8 : kết quả các phép lai của Menđen

1 1.0

Số câu Số điểm

9 3

½ C2:Cơ chế xác định gt

4 1.0 C12:Xác định số Tb con tạo ra sau NP

C1:kết quả lai 1 cặp tt C2:đối tượng nghiên cứu của Menđen C3:Quy luật di truyền menđen C5: xác định giao tử tạo ra 4 1.0 C9,10,11: Hình thái NST qua phân bào

½ C1:Tính đặc trưng của bộ NST

Chương II: Nhiễm sắc thể (7 tiết)

3 0.75

1/2 1.0

1 0.25

1/2 1.0

Số câu Số điểm

6 5

Cho VD về tính đặc trưng của bộ NST Cơ chế NST giới tính ở người 1/2C1 1/2 C2 1.0

Chương III: ADN và gen (6 tiết)

C13,14,15 ,16,17: Chức năng

C18,19,20 : xác định số pt AND con

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 9

tạo ra, trình tự các Nu trên AND, ARN.

AND,Ngu yên tắc tổng hợp AND, ARN,Prô tê in

5 1.25

3 0.75

Số câu Số điểm

8 2.0

1.0 ĐIỂM

TỔNG

4 ĐIỂM

3.0 ĐIỂM

2.0 ĐIỂM

10 ĐIỂM