ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
1. Bảng đặc tả
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vân dụng cao
c
á
c
N
ộ
i
c
h
u
ẩ
n
d
u
n
g
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
N
ộ
i
d
u
n
g
%
Đ
i
ể
m
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
N
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
Đ
i
ể
m
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
L
C
ấ
p
đ
ộ
1
(
C
ấ
p
đ
ộ
2
(
C
ấ
p
đ
ộ
3
(
C
ấ
p
đ
ộ
4
(
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
h
ờ
i
g
i
a
n
C
ấ
p
đ
ộ
%
C
ấ
p
đ
ộ
%
C
ấ
p
đ
ộ
%
C
ấ
p
đ
ộ
%
%
N
ộ
i
d
u
n
g
c
h
u
ẩ
n
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
h
ờ
i
g
i
a
n
S
ố
c
â
u
h
ỏ
i
S
ố
c
â
u
h
ỏ
i
S
ố
c
â
u
h
ỏ
i
S
ố
c
â
u
h
ỏ
i
S
ố
c
â
u
T
r
ắ
c
n
g
h
i
ệ
m
%
%
%
%
(
C
h
u
ẩ
n
k
i
ế
n
t
h
ứ
c
k
ỹ
)
)
)
)
6
n
ă
n
g
c
ầ
n
đ
ạ
t
)
M
E
N
D
E
N
.
.
.
9
9 2
1
.
1
0
3
0 3
4
5
4
0
4
5
1
3
5
4
0
%
4
0
%
g
e
n
k
i
ể
u
h
ì
n
h
g
i
ố
n
g
t
h
u
ầ
n
I
.
C
Á
C
K
H
Á
I
N
I
Ệ
M
C
Ủ
A
c
h
u
ẩ
n
,
c
ặ
p
t
í
n
h
t
r
ạ
n
g
t
ư
ơ
n
g
m
ộ
t
c
ặ
p
t
í
n
h
t
r
ạ
n
g
,
l
a
i
h
a
i
c
ạ
p
N
ê
u
đ
ư
ợ
c
c
á
c
k
h
á
i
n
i
ệ
m
k
i
ể
u
t
í
n
h
t
r
ạ
n
g
x
á
c
đ
i
n
h
đ
ư
ợ
c
k
ế
t
q
u
ả
p
h
ả
n
,
d
i
t
r
u
y
ề
n
,
b
i
ế
n
d
ị
,
n
ê
u đ
ư
ợ
c
n
ộ
i
d
u
n
g
t
h
í
n
g
h
i
ệ
m
k
ế
t q
u
ả
v
à
q
u
y
l
u
ậ
t
t
h
í
n
g
h
i
ệ
m
v
ề
l
a
i
I
I
.
.
.
.
1
2
3
1
4
0 4 9 9
1
0 3
1
0
4
0
4
5
4
5
4
0
%
N
H
I
Ễ
M
S
Ắ
C
T
H
Ể
c
á
c
k
ỳ
t
r
o
n
g
n
g
u
y
ê
n
p
h
â
n
,
s
i
n
h
g
i
a
o
t
ử
ở
đ
ộ
n
g
v
ậ
t
,
v
ậ
n
t
h
ể
ở
c
á
c
k
ỳ
n
g
u
y
ê
n
p
h
â
n
v
à
B
i
ế
t
đ
ư
ợ
c
s
ố
l
ầ
n
p
h
â
n
b
à
o
v
à
g
i
ả
m
p
h
â
n
,
q
u
á
t
r
ì
n
h
p
h
á
t g
i
ả
m
p
h
â
n
,
t
í
n
h
đ
ư
ợ
c
s
ố
t
ế b
à
o
c
o
n
t
ạ
o
r
a
q
u
a
q
u
á
t
r
ì
n
h d
ụ
n
g
t
í
n
h
đ
ư
ợ
c
s
ố
n
h
i
ễ
m
s
ắ
c
I
I
I
.
9 2
2
3
0
2
0
%
p
h
â
n
t
ử
A
D
N p
h
â
n
t
ử
A
D
N
A
N
D
V
À
G
E
N
V
i
ế
t
đ
ư
ợ
c
c
ấ
u
t
r
ú
c
c
ủ
a
,
t
í
n
h
đ
ư
ợ
c
s
ố
n
u
c
l
e
o
t
i
c
m
ỗ
i
l
o
ạ
i
c
ủ
a
8 5 2 2 3 2 1 2
0 1
0 2
0 2
0 3
0 1
2 1
2 2
0 1
0 1
0
0 2
2
.
5 2
2
.
5 1
0
0
%
2. Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Vận dụng cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
N
ộ
i
%
Đ
i
ể
m
d
u
n
g
Đ
S
ố
c
â
u
T
N
T
ỷ
l
ệ
T
ỷ
l
ệ
T
ỷ
l
ệ
T
ỷ
l
ệ
S
L
Đ S
L
Đ S
L
Đ S
L
T
G Đ
T
G Đ
T
G Đ
T
G Đ
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
L
T
h
ờ
i
g
i
a
n
T
N
%
%
%
%
9 9 4 6 2 1 3 8 1 4
0
%
C
Ủ
A
M
E
N
D
E
N
I
.
C
Á
C
K
H
Á
I
N
I
Ệ
M
I
I
.
1
6 4 4 3 4 1 2 3 4
0
%
S
Ắ
C
T
H
Ể
N
H
I
Ễ
M
I
I
I
.
2
4 2 2
0
%
V
À
G
E
N
A
N
D
5
.
0 3
.
0 1
.
0 8
.
0 2
.
0 2
.
0 2
.
0 1
7
.
0 1
0
.
0 2
0
.
0 1
2
.
0 2
0
.
0 1
0
.
0 2
0
.
0 2
8
.
0 1
2
.
0
T
ổ
n
g
1
0
0
%
3. Đề:
B. tính trạng.
D. chức năng.
B. đa số các gen.
D. một vài cặp gen đang xét
B. Nhân tố di truyền, giao tử.
D. NST, giao tử
B. P AaBb X AAbb
D. Cả a, b đúng.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm
Câu 1. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì
f1..............về tính trạng của bố hoặc mẹ.
A. Giống B. Thuần chủng C. Đồng tính D. Đồng trội
Câu 2. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì f2
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình.................
A. 4 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 2 trội : 1 Lặn D. 1 trội : 1 lặn
Câu 3. Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác
định .............với cá thể mang tính trạng lặn.
A. Kiểu hình B. Kiểu gen. C. Nhiễm sắc thể D. Giống di truyền
Câu 4. Kiểu hình là toàn bộ các ..............cơ thể?
C. hình dạng.
A. đặc điểm.
Câu 5. Kiểu gen là tổng hợp .............. trong tế bào cơ thể?
A. một số ít gen.
C. toàn bộ các gen.
Câu 6. Các cặp ......................đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh................?
A. Nhân tố di truyền, cá thể.
C. NST, cá thể.
Câu 7. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng?
A. P AaBb X aabb
C. P AaBb X AABB
D. P AaBb X aaBB
Câu 8. Phép lai nào cho ta tỉ lệ phân tính là 1:1
A. Aa x aa.
Câu 9. Phép lai nào cho ta tỉ lệ phân tính là 1:2:1
A. AA x aa.
Câu 10. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Câu 11. Trong giảm phân NST trãi qua mấy lần phân bào liên tiếp?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 12. Số lượng NST 2n của người là:
A. 46 B. 48 C. 20 D. 24
Câu 13. Ở ruồi giấm 2n = 8 Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân .Số
NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau.
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 14. Ở ruồi giấm 2n = 8 Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II . Tế bào
đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 15.
Số tế bào con được tạo ra qua 5 lần nguyên phân từ một tế bào ban đầu là:
A. 8 B. 16 C. 32 D. 48
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. ( 1 đ ) Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập.
Câu 2. ( 2đ ) Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật? (2 đ)
Câu 3. (1đ) Một đoạn gen có 150 chu kì xoắn và có số nucleotit loại A = 600
Tính số nucleotic các loại của gen (1đ)
Câu 4. ( 1đ ) Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A-T-T-X-G-X-T-A-G-X-A-T-G-X-
Hãy viết mạch đơn bổ sung với nó.
4. Hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm: (5 điểm)
(Mỗi ý đúng ghi 0,33 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
C B B B D D A A C A A A C C C
Câu
Đáp
án
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
HS nêu đúng nội dung quy luật SGK trang 19
Câu 2: ( 2 điểm)
HS trình bày được ( SGK trang 135 )
- Quá trình phát sinh giao tử đực (1đ )
- Quá trình phát sinh giao tử cái (1đ )
( Tùy mức độ GV linh hoạt ghi điểm )
Câu 3: (1 điểm) Nêu được mỗi ý ghi 0,25 đ.
Mỗi chu kỳ xoắn gồm 10 cặp Nu nên số Nu của gen là
150 x 10 x 2 = 3000 ( Nu )
Theo NTBS A = T = 600
Hai loại Nu còn lại là : 3000 – 600 x 2 = 1800
Cũng theo NTBS G = X = 1800 : 2 = 900.
Vậy: A = T = 600 (Nu ). G = X = 900 ( Nu )
Câu 4: (1 điểm)
-T-A-A-G-X-A-T-X-G-T-A-X-G-