
PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 PHÚT
Họ và tên:
Lớp:
Điểm:
I.Trắc nghiệm ( 5điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kiểu gen là
Câu 2: Giống thuần chủng là giống
Câu 3: Cặp tính trạng tương phản là
Câu 4: Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Một tế bào của cây đậu Hà Lan đang ở kì sau của giảm phân II. Số
NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
Câu 5: Quá trình giảm phân trải qua mấy lần phân bào?
Câu 6: Nội dung quy luật phân li độc lập là
Câu 7: Quá trình nguyên phân trải qua các kì là
Câu 8: Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang diễn ra nguyên phân. Số NST kép trong tế
bào ở kì giữa của nguyên phân là
Câu 9: Ba tế bào sinh dưỡng sau khi nguyên phân 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
Câu 10: Tính trạng trội là
Câu 11: Khi nói về đặc điểm của cặp NST tương đồng, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 12: Menđen đã giải thích các kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li độc lập và tổ hợp
của cặp nhân tố di truyền quy định cặp tính trạng tương phản thông qua
Câu 13: Bộ NST lưỡng bội 2n của tinh tinh là
Câu 14: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được
Câu 15: Cho sơ đồ lai: P: AABB x aabb. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của đời
con là
A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
B. tổ hợp toàn bộ các gen trong lưới nội chất .
C. tập hợp toàn bộ các gen trong ti thể.
D. tập hợp toàn bộ các gen ngoài tế bào chất.
A. đồng loạt ở đời con biểu hiện một kiểu hình giống nhau.
B. có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
C. dị hợp tử về kiểu gen và đồng hợp về kiểu hình.
D. ở đời sau biểu hiện toàn bộ tính trạng lặn.
A. cặp gen biểu hiện tính trạng trội.
B. hai trạng thái giống nhau của hai loại tính trạng.
C. cặp gen luôn biểu hiện ở trạng thái lặn.
D. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
A. 28. B. 14. C. 32. D. 7.A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.A. các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
B. các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh.
C. mỗi nhân tố di truyền phân li về 1 giao tử và giữ nguyên bản chất như ở P.
D. tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
A. kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. B. kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau.
C. kì đầu, kì sau, kì cuối, kì trung gian. D. kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì cuối.
A. 23. B. 46. C. 92. D. 47.A. 24. B. 8. C. 32. D. 16.A. tính trạng xuất hiện ngay ở F1.
B. tính trạng xuất hiện ở F2.
C. tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen đồng hợp.
D. tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
A. Cặp NST tương đồng chỉ tồn tại ở tế bào sinh dục chín.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc khác nhau về hình dạng và kích thước.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng và kích thước, trong đó 1 chiếc
có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc giống hệt nhau và có cùng nguồn gốc.
A. phát triển giao tử và sinh sản.
B. tổ hợp và phân li giao tử.
C. quá trình sinh trưởng của các tế bào sinh dưỡng.
D. quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh.
A. 2n = 48. B. 2n = 46. C. 2n = 24. D. 2n = 78.A. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. B. tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. toàn quả đỏ. D. toàn quả vàng.