BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
Câu 1: Biết khái niệm về kiểu gen (0.33đ)
Câu 2: Biết được giống thuần chủng là gì? (0.33đ)
Câu 3: Biết được khái niệm về cặp tính trạng tương phản. (0.33đ)
Câu 4: Tính được số nhiễm sắc thể của tế bào đang ở kì sau của giảm phân II(0.33đ)
Câu 5: Biết được giảm phân trải qua mấy lần phân bào.(0.33đ)
Câu 6: Biết được nội dung của quy luật phân li độc lập.(0.33đ)
Câu 7: Biết được các kì của quá trình nguyên phân.(0.33đ)
Câu 8: Tính được số nhiễm sắc thể của tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân.(0.33đ)
Câu 9: Tính được số tế bào con được tạo ra sau quá trình nguyên phân.(0.33đ)
Câu 10: Biết được khái niệm tính trạng trội. (0.33đ)
Câu 11: Biết được đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.(0.33đ)
Câu 12: Hiểu được các kết luận trong thí nghiệm của Menden.(0.33đ)
Câu 13: Biết được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của tinh tinh.(0.33đ)
Câu 14: Xác định được kết quả của phép lai phân tích.(0.33đ)
Câu 15: Xác định được kiểu gen của đời con trong phép lai hai cặp tính trạng.(0.33đ)
B. TỰ LUẬN : (5 ĐIỂM)
Câu 16: Biết được cấu trúc của nhiễm sắc thể biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế
bào và mô tả được cấu trúc đó.(1đ)
Câu 17: Phân biệt được sự khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật(2đ)
Câu 18: Viết được cấu trúc của phân tử AND, tính được tổng số nuclêôtit số nuclêôtit mỗi lo
của phân tử ADN.(2đ)
MA
TRẬN Đ
KIỂM
TRA
GIỮA
HỌC KÌ I
- MÔN
SINH
HỌC 9
NĂM
HỌC:
2023-2024
Cấp
độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chươn
g 1:
Các
thí
- Nêu
được
các
khái
niệm:
Kiểu
gen,
kiểu
hình,
giống
thuần
chủng,
cặp
tính
trạng
tương
phản,
di
truyền,
biến
dị…
- Nêu
- Xác
định
được
kết quả
của
phép
lai
phân
tích
lai hai
cặp
tính
trạng
của
Mende
n.
- Hiểu
được
các kết
luận
trong
thí
PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 PHÚT
Họ và tên:
Lớp:
Điểm:
I.Trắc nghiệm ( 5điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kiểu gen là
Câu 2: Giống thuần chủng là giống
Câu 3: Cặp tính trạng tương phản là
Câu 4: Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Một tế bào của cây đậu Hà Lan đang ở kì sau của giảm phân II. S
NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
Câu 5: Quá trình giảm phân trải qua mấy lần phân bào?
Câu 6: Nội dung quy luật phân li độc lập là
Câu 7: Quá trình nguyên phân trải qua các kì là
Câu 8: Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang diễn ra nguyên phân. Số NST kép trong tế
bào ở kì giữa của nguyên phân là
Câu 9: Ba tế bào sinh dưỡng sau khi nguyên phân 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
Câu 10: Tính trạng trội là
Câu 11: Khi nói về đặc điểm của cặp NST tương đồng, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 12: Menđen đã giải thích các kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li độc lập và tổ hợp
của cặp nhân tố di truyền quy định cặp tính trạng tương phản thông qua
Câu 13: Bộ NST lưỡng bội 2n của tinh tinh là
Câu 14: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được
Câu 15: Cho sơ đồ lai: P: AABB x aabb. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của đời
con là
A. t hp tn b các gen trong tế bào của cơ thể.
B. thợp tn bộ các gen trong lưi nội chất .
C. tp hp tn b các gen trong ti thể.
D. tp hp tn b các gen ngi tế bào cht.
A. đồng loạt đi con biu hin một kiu nh giống nhau.
B. có đc tính di truyền đồng nht, các thế hệ sau ging các thế hệ trưc.
C. dị hp t v kiu gen và đồng hợp về kiu hình.
D. đi sau biu hin tn b tính trng ln.
A. cp gen biu hin tính trng tri.
B. hai trng ti ging nhau của hai loại tính trng.
C. cp gen luôn biu hin trng thái ln.
D. hai trng thái biu hin trái ngưc nhau ca cùng mt loại tính trng.
A. 28. B. 14. C. 32. D. 7.A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.A. các cp nhân tdi truyền đã phân li đc lp trong quá trình phát sinh giao t.
B. các cp nhân t di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao t và thợp trong thụ tinh.
C. mi nhân t di truyền phân li về 1 giao t và gi nguyên bản cht như P.
D. t l kiu nh F2 bng tích t l các tính trng hp thành nó.
A. đu, gia, sau, cuối. B. trung gian, đu, gia, sau.
C. đu, sau, cuối, trung gian. D. trung gian, đu, gia, cuối.
A. 23. B. 46. C. 92. D. 47.A. 24. B. 8. C. 32. D. 16.A. tính trng xut hin ngay F1.
B. tính trng xuất hin F2.
C. tính trng biu hin cơ thể mang kiu gen đồng hợp.
D. tính trng biu hin cơ thể mang kiu gen d hợp.
A. Cp NST tương đồng ch tồn ti tế o sinh dục cn.
B. Cp NST tương đồng gm 2 chiếc kc nhau về hình dạng và ch thưc.
C. Cp NST tương đồng gồm 2 chiếc ging nhau về nh dạng và ch tc, trong đó 1 chiếc
có nguồn gc t bố, 1 chiếc có nguồn gốc t m.
D. Cp NST tương đồng gồm 2 chiếc ging hệt nhau và có cùng nguồn gc.
A. phát trin giao t và sinh sn.
B. thợp và phân li giao t.
C. quá trình sinh trưng của các tế o sinh ng.
D. quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh.
A. 2n = 48. B. 2n = 46. C. 2n = 24. D. 2n = 78.A. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. B. tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. toàn quả đỏ. D. toàn quả vàng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 16: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế
bào? Mô tả cấu trúc đó. (1đ)
Câu 17:Phân biệt quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái.(2đ)
Câu 18: (2đ)
a. Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nucleotit:
-A-T-T-X-G-X-G-T-T-A-X-A-G-X-A-T-T-
Hãy xác định trình tự các nucleotit của đoạn mạch thứ 2.
b. Một gen có chiều dài 5100Å và số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy
xác định:
1. Tổng số nucleotit của gen.
2. Số nucleotit mỗi loại của gen.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023-2024
I.Trắc nghiệm ( ):
* Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô bên dưới (mỗi câu chọn đúng 0,33đ)
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B D B C A A B A A C D A C B
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 16: (1đ)
-Ý 1: Cấu trúc của nhiễm sắc thể biểu hiện rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân
chia tế bào. (0,5đ)
-Mô tả đúng cấu trúc NST. (0,5đ). Mỗi ý đúng được 0.25đ
+ Ở kì giữa NST gồm 2 nhiễm sắc tử chị em (crômatit)đính với nhau ở tâm động.
+ Mỗi Crômatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại Histon
Câu 17: (2đ) Mỗi ý nêu đúng 0,33đ
* Khác nhau:
A. AaBB. B. AaBb. C. AABb. D. aabb.
Phát sinh giao tử cái Phát sinhh giao tử đực
- Noãn bào bậc 1 thể cực thứ 1 noãn
bào bậc 2.
- Noãn bào bậc 2 cho thể cực thứ 2 và 1 tế
bào trứng.
- Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3
thể cực và 1 tế bào trứng.
- Tinh bào bậc 1 2 tinh bào bậc 2
- Mỗi tinh bào bậc 2 2 tinh tửc tinh tử
phát sinh thành tinh trùng.
- Từ tinh bào bậc 1 qua GP cho 4 tinh
trùng.
Câu 18: (2đ)
a.Viết đúng trình tự các nu của đoạn mạch thứ 2(0,5đ)
- T-A-A-G-X-G-X-A-A-T-G-T-X-G-T-A-A-
b. - Tính đúng tổng số nu của gen (0,5đ)
Tổng số nu của gen là: N= L.2:3,4= 5100.2:3,4= 3000 nu
- Tính đúng số nu bốn loại của gen (mỗi loại 0,25đ)
Theo NTBS ta có : A + T + G + X = 100%
A = T , G = X => 2A + 2G = 100% => A + G = 50%
Theo đề bài ta có : A = 20 % = > G + 20% = 50% => G = 30%
Vậy : Số lượng từng loại nu của gen là :
A=T = 20%. 3000 = 600 nu
G = X = 30% . 3000 = 900 nu
HS làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa