MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 12 CTM– 2023-2024
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
1
Language
40 (20c)
14(7c)
7
16(8c)
11
2
Reading
4 (2c)
6(3c)
3
10 (5c)
10
3
Writing
6(3c)
4(2c)
4
Tổng
50
20
10
20
15
10
10
60 p
Tỉ lệ % từng mức độ nhận
thức
40
30
20
10
Tỉ lệ % chung
70
30
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao cũng là các câu trắc nghiệm.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 đ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 12 CTM – 2023-2024
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
CH
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LANGUAGE
1. Pronunciation
- Hiểu, phân biệt và sử
dụng sử dụng những
kiến thức ngôn ngữ ngữ
âm nằm trong các chủ
đề đã học.
- Âm nguyên âm đôi. Nhận biết:
+ Nhận diện được các âm nguyên âm đã
học: /ɪ/ /ai/,/ei/ , /æ/ thông qua phát âm
các từ vựng quen thuộc.
2
2
Âm nhấn
Nhận biết:
+ Nhận diện được các âm nhấn ở từ có 3
âm tiết và 2 âm tiết.
2
2
2. Grammar
&Vocabulary
- Hiểu, phân biệt và sử
dụng sử dụng những
kiến thức ngôn ngữ từ
vựng-ngữ pháp nằm
trong các chủ đề đã
học.
- Cụm từ (collocation)
Nhận biết:
+ Nhận biết được cách dùng của một số
cụm từ đơn giản trong sách giáo khoa
Thông hiểu:
một sô cụm từ trong speaking , cụm từ
kép
Vận dung:
+ Từ c được dùng trong ngữ cảnh mới,
cụm từ 3 chữ.
9
4
3
16
Synonym và antonym :
Nhận biết :
2
2
4
các từ , cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
từ những từ đã học trong các đơn vị bài
học
Vận dụng:
Các cụm từ có cách diễn đạt theo ngữ
cảnh của câu
- Các điểm ngữ pháp
Nhận biết:
+ Nhn diện được subjunctive đã học
2
2
- Sự kết hợp thì quá đơn và quá khứ
tiếp diễn
Vận dụng
Sự kết hợp thì quá đơn và quá khứ tiếp
diễn trong ngữ cảnh mới
1
1
2
- Mạo từ:
Nhận biết:
các mạo từ đã được học trong bài
2
2
- Các loại câu: compound,
complex sentences
Nhận biết:
Nhận biết các câu có cách diễn đạt đơn
giản, dễ hiểu
Nhận biết cách dùng đại từ quan hệ which
thay thế mệnh đề
Thông hiểu:
Thông hiểu các câu có cách diễn đạt phức
tạp hơn
2
2
1
5
II
READING
1. . Reading
comprehension - Hiu
được ni dung chính và ni
dung chi tiết các văn bn có
độ dài khong 200-250 t,
xoay quanh các chủ đim có
trong chương trình.
Nhận biết:
+ Nhận biết được thông tin liên quan
chọn câu trả lời đúng
Thông hiểu:
+ Hiểu được ngữ cảnh từ trong câu để
đoán nghĩa của câu
Vận dụng:
Vận dụng sự hiểu biết của toàn bài để chọ
ra title đúng nhất
1
1
3
5
2.Reading and filling
in gaps
Đọc 1 đoạn văn từ 100
150 và chọn từ đúng để
điền.
Nhận biết:
Nhận biết từ thông qua các giới từ, cụm
từ quen thuộc
Thông hiểu
Hiểu câu để chọn từ thích hợp
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức cao về từ để chọn từ
cho đúng
1
2
2
5
III.
WRITING
1. Sentence
transformation
Viết lại câu
Nhận biết:
+ nhận biết câu đúng theo cấu trúc đã học
ở phần writing của unit 2
Vận dụng: Học sinh hiểu , phân tích để
chọn câu sát nghĩa
1
1
2
2.Sentence
combination
Nhận biết:
Nhận biết câu đúng qua đại từ quan hệ
which.
Vận dụng:
Học sinh có thể hiểu, phân tích để kết hợp
các cụm từ as the result, hiện tại phân từ.
1
2
3
Tổng
25
10
10
4
50
Tỉ lệ % từng mức
độ nhận thức
50%
20%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%