intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong

  1. I. MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng A. LISTENING I. Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% III. Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 8 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỷ lệ: 20% IV. Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% C. READING I. Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% II. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỷ lệ: 20% D. WRITING I. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% II. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% Tổng số câu: Số câu: 11 Số câu: 13 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 32 Tổng điểm 3 điểm, 4 điểm, 2 điểm, 1 điểm, 10 Điểm. TL: 30% TL: 40% TL: 20% TL: 10% Đạt 100% II. ĐỀ: SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Tiếng Anh - Lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 45 minutes) Đề khảo sát gồm 2 trang A. LISTENING (1.0 POINTS) I. Susie is a student at PLC Sydney. Listen and choose the correct answers. 1. Susie being at a girls' school. A. likes B. doesn't like D. like 2. Susie's favourite teacher is her teacher. A. maths B. science D. English 3. Susie studies for three hours a week. A. English B. Vietnamese D. Chinese 4. Susie does her homework . A. at break time B. in the evening D. in the afternoon B. VOCABULARY AND GRAMMAR (4.0 POINTS) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. kind B. creative C. nice D. like
  2. 2. A. request B. project C. neck D. exciting 3. A. teacher B. couch C. school D. chair 4. A. lips B. legs C. hands D. ears II. Choose the most suitable word or phrase (A, B, C or D) to complete the sentences. 1. It’s cold. The students _________ warm clothes. A. wear B. wears C. wearing D. are wearing 2. My friends always do their homework. They’re _________ . A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative 3. “What would you like to drink now?”-“ _________” A. No, thank you B. Yes, please C. I like to do nothing D. Orange juice, please 4. They are _________ because they do morning exercises every day. A. fine B. well C. healthy D. healthful 5. Hung often _________ his bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes 6. “What are you doing this afternoon?” – “I don’t know, but I’d like to _________ swimming.” A. have B. do C. play D. go 7. Where is the cat? It’s _________ the table and the bookshelf. A. on B. behind C. between D. under 8. They are _________ aerobics now. A. play B. playing C. doing D. do III. Give the right form of the verbs in brackets. 1. Where’s Tuan? He (do)………….…………............judo in Room 2A now. 2. Mai (take)……………………. ..............................a test next Monday. 3. I usually (skip)…………….................ropes with my classmates at break time. 4. They (not go)………………....................to school on Sundays. C. READING (3.0 POINTS) I. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. tidying – untidy – bag – are – near Trung’s bedroom is big but messy. There (1) clothes on the floor. There is a big desk (2) the window and there are dirty bowls and chopsticks on it. He usually puts his school (3) under the desk. His bed is next to the desk and it is also (4) . There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung’s mum is not happy with this, and now Trung is tidying up his room. II. Read the following passage and answer the questions below. Linda is my classmate and she lives in the city with her family. On her street, there are two bookshops, a bakery, a restaurant and a police station. Her house is next to a bookshop. The bakery is between the bookshop and the restaurant. The police station is to the right of the restaurant. In the neighborhood, there is a company, a cinema, a museum and a temple. Linda’s parents work in the company. Her brother works in the museum. 1. Who does Linda live with? .......................................................................................................................................... 2. Where is the bakery? .......................................................................................................................................... 3. Is there a bookstore in her neighborhood? .......................................................................................................................................... 4. Where does her mother work? ......................................................................................................................................... D. WRITING (2.0 POINTS) I. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 1. The dog is in front of the microwave. => The microwave ………………………………………………………………….. 2. There are many flowers our garden. => Our garden ………………………………………………………………………. II. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
  3. 1. can/ turn on/ the/ please/ lights/ you/ ? ...................................................................................................................................... 2. you/ would/ have/ a picnic/ to/ like/ next Sunday/ ? ...................................................................................................................................... III. HƯỚNG DẪN CHẤM: SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6 A. LISTENING (1.0 POINT) I. Susie is a student at PLC Sydney. Listen and choose the correct answers. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,25 điểm. 1. A 2. A 3. B 4. A B. VOCABULARY AND GRAMMAR (4.0 POINTS) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,25 điểm. 1. B 2. D 3. C 4. A II. Choose the most suitable word or phrase (A, B, C or D) to complete the sentences. (2.0 pts) Mỗi đáp án đúng được: 0,25 điểm. 1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. D 7. C 8. C III. Give the right form of the verbs in brackets. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,25 điểm. 1. is doing 2. is taking 3. skip 4. don’t go C. READING (3.0 POINTS) I. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,25 điểm. 1. are 2. near 3. bag 4. untidy II. Read the following passage and answer the questions below. (2.0 pts) Mỗi đáp án đúng được: 0,5 điểm. 1. Linda lives with her family. 2. The bakery is between the bookshop and the restaurant. 3. No, there isn’t. 4. Her mother works in the company. D. WRITING (2.0 POINTS) I. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,5 điểm. 1. The microwave is behind the dog. 2. Our garden has many flowers. II. Rearrange the words to make a meaningful sentence. (1.0 pt) Mỗi đáp án đúng được: 0,5 điểm. 1. Can you please turn on the lights? 2. Would you like to have a picnic next Sunday?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2