Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 (2024-2025) MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 -RIGHT ON – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời (%)/ gian (%)/ gian (%)/ gian (%)/ gian (%)/ gian câu (phút) câu (phút) câu (phút) câu (phút) câu (phút) LISTE 12,5 5 12,5 5 25 1 5 5 10 NING 10 câu câu câu LANG 12,5 5 7,5 5 5 5 25 15 2 5 3 câu UAGE 2 câu 10 câu câu READI 15 10 10 10 25 20 3 6 4 câu NG 10 câu câu 15 10 1 25 15 WRITI 6 pa 5 4 6 câu + NG câu ra 1 para 100% 10% 40% 30% 20 % Tổng 18 22 15 5 36 60 1 16 câu 12 câu 8 câu câu + para 1 para Tỉ lệ % 40.00 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70.00 30 100 (%) Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024. Người lập Võ Thị Mỹ Phú
- BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Môn: Tiếng Anh lớp 7 (2024-2025) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Thông Vận dụng CH Kĩ Đơn vị kiến thức/kỹ Nhận biết Vận dụng TT hiểu cao năng năng T TN TL TL TN TL TN TL TN TL N I. LISTE 1. Nghe một đoạn hội 2 2 NING thoại ngắn (120-140 từ) về chủ đề Japanese cultural etiquette - Xác định đúng 3 3 sai. (T/F) 2. Nghe một đoạn hội 3 3 thoại 1.5 phút (khoảng 120 – 140 từ) chủ đề: Fit for life 2 2 - Nối người và hoạt động thể thao phù hợp. II. LANG Pronunciation: “s” UAGE 1 1 Vocabulary 2 2 Từ vựng đã học theo chủ đề. 1 1 - Welcome back - My world - Fit for life 2 2 Grammar 2 2 Các chủ điểm ngữ pháp đã học. 2 2 - Present cont - Preposition of time - Quantifier - Adverb of frequency III READI 1. Reading 3 3 . NG comprehension Hiểu được nội dung chính 2 2 và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 120-150 từ, đọc và chọn câu trả lời cho các câu hỏi (chủ đề My world) - Xác định đúng sai. (T/F)
- 2. Cloze test 3 3 Hiểu được bài đọc có độ 2 2 dài khoảng 120 - 150 từ về chủ điểm đã học (Fit for life) - Chọn phương án đúng để hoàn thành đoạn văn. IV WRITI Sentence transformation . NG - Sử dụng các từ gợi ý để 2 viết lai câu sao cho nghĩa 2 không đổi. Sentence building Dùng từ cho sẵn để xếp 2 2 thành câu đúng. Sentence building Dùng từ gợi ý để viết 2 2 thành câu đúng. Write a paragraph 1 1 Viết 1 đoạn văn về người para para bạn thân nhất. 8+ 1 28 para 1 Tổng 16 12 8 (70 (30%) para %) Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024. Người lập Võ Thị Mỹ Phú
- Thang Loi Primary-Secondary School KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Class 7………………………. MÔN: TIẾNG ANH 7 ( Right on) Name: ………………………. Tuần 9–Tiết PPCT: 26 NĂM HỌC 2024- 2025 (Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I ( Đề có 36 câu + 1para, in trong 3 trang) Mark: Teacher’s comment: I. LISTENING: ( 2.5 marks) Part 1: You will hear two people talking about Japanese cultural etiquette. Listen and decide whether the statements are True (T) or False (F). (1.25ms) T/F 1. Jack didn’t watch the documentary last night. ………. 2. Japanese people shake hands when they greet each other. ………. 3. Don’t wear your shoes inside a Japanese home. ………. 4. In Japan, you use one hand to give and receive business cards. ………. 5. English and Japanese people use the same gestures for calling someone. ………. Part 2: Jane and Ken are talking about Ken’s new friends. Listen and match the people with the activities they do. There is one extra activity. (1.25ms) A. badminton 6. Mary ……………. B. jogging 7. Emma ……………. C. jump 8. Tom ………….… D. football 9. John ……………. E. table tennis 10. Jane ……………. F. volleyball II. LANGUAGE: (2.5 marks) Part 1: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2ms) 11. John loves swimming at the beach …………….. summer. A. in B. at C. on D. for 12. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. leaves B. rides C. takes D. loves 13. Jack …………. at the moment because his friends …………… for dinner tonight. A. is cooking/ come B. is cooking/ are coming C. cooks/ will come D. cooks/ are coming 14. I …………. play computer games during the week because I have a lot of homework. A. often B. always C. rarely D. usually
- 15. Choose the letter A,B,C or D to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. - I think yoga is boring. A. dangerous B. safe C. tiring D. interesting 16. We need to go to the supermarket because there is …………….. food in the fridge. It’s nearly empty. A. much B. a few C. little D. some 17. Sandra has got a lot of friends. She’s very …………………... A. friendly B. plump C. fun D. clever 18. Please don’t …………………. people with your finger. It’s rude. A. hug B. point at C. curl D. give thumbs up Part 2. Write the correct form of the words in brackets. (0.5 m) 19. My classmate is very ……………………... She talks all the time and often gets into trouble with the teacher. (TALK) 20. When we do Taekwondo, we have to wear a helmet, arm and foot pads for ……………..…………. (PROTECT) III. READING (2.5 marks) Part 1: Read Helen’s blog post. Write T (True) or F (False) (1.25ms) There are many activities to do in my free time, but I like making cakes the most. I learn how to make cakes by following instructions from the Internet and cookery books. They are really helpful. I can now make different kinds of cakes. They are delicious. My mother loves my cakes. I also like reading comics. My bookshelf contains Doraemon, Detective Conan, and many other comics series. I can learn many exciting things, such as fashion, lifestyle or friendship. I can even draw characters in those books. I think reading books has many benefits. It helps us relax and expand our knowledge. What about you? What do you do in your free time? Leave a comment and let me know about your hobbies. T/F 21. Making cakes is Helen's favorite free time activity. ……………. 22. Helen learns how to bake cakes from her mother. ……………. 23. There are only some books on Helen's bookshelf. ……………. 24. Helen can draw characters in her books. ……………. 25. Helen can find a lot of useful knowledge in comics. ……………. Part 2: Read the text below and choose suitable words to complete it. (1.25 ms) We all need regular exercise to keep fit. But if we study all day, we don’t have time to run, swim, lift weights, or (26)……….. basketball. What can we do to stay in shape? One thing we could do is walk more often. Walking is good exercise. Instead of going to school (27) ………… car or bus, we could walk. During recess, we could go outside and stroll around before we go back to class. Instead of taking the elevator in buildings all the time, we could (28) …….. the stairs. Another important thing is to take breaks from studying. If we sit at our desks or in front of a computer (29)………… a long time, we
- should stand up and stretch our arms and legs once each hour. If we stand for a long time, we should sit down and stretch our backs. These are just a (30)………. ways we can stay fit when we don’t have a lot of time to exercise. Do you know some other ways? 26. A. do B. play C. make D. keep 27. A. by B. on C. in D. at 28. A. buy B. have C. eat D. use 29. A. with B. about C. for D. since 30. A. few B. some C. little D. any IV.WRITING. (2.5 marks) Part 1. Rewrite the following sentences based on the given words. (0.5 m) 31. I am interested in going camping with my close friends. → I like ……………....................................................................................................... 32. Does your school have twenty classrooms? → Are …………………………………………………………….………………….. Part 2. Rearrange the words/phrases given to make complete sentences. (0.5 m) 33. Julia / in her twenties/ is/ and she/ a/ very/ pretty/ girl./is → ………………………………………………………………………...…………… 34. has got/ Polly/ short brown hair/ blue eyes./ and → ……………………………………………………………………………………… Part 3. Use the given words or phrases to make complete sentences. (0.5 m) 35. What/ your brother/ often/ do/ Sunday morning? → ……………………………………………………………………………………… 36. My brothers/ very good/ play/ football. →….……………………………………………………………………………….…… Part 4. Write a short paragraph (60-80 words) about your best friend. (1.0 m) You should base on the suggestions below: - What’s his/ her name? - What does he/ she look like? - What’s he/she like ? - What is his/ her hobby? … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- Thang Loi Primary-Secondary School KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Class 7………………………. MÔN: TIẾNG ANH 7 ( Right on) Name: ………………………. Tuần 9–Tiết PPCT: 26 NĂM HỌC 2024- 2025 (Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II ( Đề có 36 câu + 1para, in trong 3 trang) Mark: Teacher’s comment: I. LISTENING: ( 2.5 marks) Part 1: You will hear two people talking about Japanese cultural etiquette. Listen and decide whether the statements are True (T) or False (F). (1.25ms) T/F 1. Jack didn’t watch the documentary last night. ………. 2. Japanese people shake hands when they greet each other. ………. 3. Don’t wear your shoes inside a Japanese home. ………. 4. In Japan, you use one hand to give and receive business cards. ………. 5. English and Japanese people use the same gestures for calling someone. ………. Part 2: Jane and Ken are talking about Ken’s new friends. Listen and match the people with the activities they do. There is one extra activity. (1.25ms) A. jogging 6. Mary ……………. B. jump 7. Emma ……………. C. football 8. Tom ………….… D. table tennis 9. John ……………. E. volleyball 10. Jane ……………. F. badminton II. READING (2.5 marks) Part 1: Read Helen’s blog post. Write T (True) or F (False) (1.25ms) There are many activities to do in my free time, but I like making cakes the most. I learn how to make cakes by following instructions from the Internet and cookery books. They are really helpful. I can now make different kinds of cakes. They are delicious. My mother loves my cakes. I also like reading comics. My bookshelf contains Doraemon, Detective Conan, and many other comics series. I can learn many exciting things, such as fashion, lifestyle or friendship. I can even draw characters in those books. I think reading books has many benefits. It helps us relax and expand our knowledge. What about you? What do you do in your free time? Leave a comment and let me know about your hobbies.
- T/F 11. Making cakes is Helen's favorite free time activity. ……………. 12. Helen learns how to bake cakes from her mother. ……………. 13. There are only some books on Helen's bookshelf. ……………. 14. Helen can draw characters in her books. ……………. 15. Helen can find a lot of useful knowledge in comics. ……………. Part 2: Read the text below and choose suitable words to complete it. (1.25 ms) We all need regular exercise to keep fit. But if we study all day, we don’t have time to run, swim, lift weights, or (16)……….. basketball. What can we do to stay in shape? One thing we could do is walk more often. Walking is good exercise. Instead of going to school (17) ………… car or bus, we could walk. During recess, we could go outside and stroll around before we go back to class. Instead of taking the elevator in buildings all the time, we could (18) …….. the stairs. Another important thing is to take breaks from studying. If we sit at our desks or in front of a computer (19)………… a long time, we should stand up and stretch our arms and legs once each hour. If we stand for a long time, we should sit down and stretch our backs. These are just a (20)………. ways we can stay fit when we don’t have a lot of time to exercise. Do you know some other ways? 16. A. keep B. do C. play D. make 17. A. at B. by C. on D. in 18. A. use B. buy C. have D. eat 19. A. since B. with C. about D. for 20. A. any B. few C. some D. little III. LANGUAGE: (2.5 marks) Part 1: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2ms) 21. Jack …………. at the moment because his friends …………… for dinner tonight. A. is cooking/ are coming B. is cooking/ come C. cooks/ will come D. cooks/ are coming 22. I …………. play computer games during the week because I have a lot of homework. A. usually B. often C. always D. rarely 23. Choose the letter A,B,C or D to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. - I think yoga is boring. A. interesting B. dangerous C. safe D. tiring 24. We need to go to the supermarket because there is …………….. food in the fridge. It’s nearly empty. A. some B. much C. a few D. little 25. Sandra has got a lot of friends. She’s very …………………... A. clever B. friendly C. plump D. fun 26. Please don’t …………………. people with your finger. It’s rude.
- A. give thumbs up B. hug C. point at D. curl 27. John loves swimming at the beach …………….. summer. A. for B. in C. at D. on 28. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. loves B. leaves C. rides D. takes Part 2. Write the correct form of the words in brackets. (0.5 m) 29. When we do Taekwondo, we have to wear a helmet, arm and foot pads for ………………………………. (PROTECT) 30. My classmate is very ……………………... She talks all the time and often gets into trouble with the teacher. (TALK) IV.WRITING. (2.5 marks) Part 1. Rewrite the following sentences based on the given words. (0.5 m) 31. Does your school have twenty classrooms? → Are …………………………………………………………….………………….. 32. I am interested in going camping with my close friends. → I like ……………....................................................................................................... Part 2. Rearrange the words/phrases given to make complete sentences. (0.5 m) 33. has got/ Polly/ short brown hair/ blue eyes./ and → ……………………………………………………………………………………… 34. Julia / in her twenties/ is/ and she/ a/ very/ pretty/ girl./is → ………………………………………………………………………...…………… Part 3. Use the given words or phrases to make complete sentences. (0.5 m) 35. My brothers/ very good/ play/ football. →….………………………………………………………………………………..… 36. What/ your brother/ often/ do/ Sunday morning? → ……………………………………………………………………………………. Part 4. Write a short paragraph (60-80 words) about your best friend. (1.0 m) You should base on the suggestions below: - What’s his/ her name? - What does he/ she look like? - What’s he/she like ? - What is his/ her hobby? … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… THE END
- Thang Loi Primary-Secondary School KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Class 7………………………. MÔN: TIẾNG ANH 7 (Right on) Name: ………………………. Tuần 9–Tiết PPCT: 26 NĂM HỌC 2024- 2025 (Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III ( Đề có 36 câu + 1para, in trong 3 trang) Mark: Teacher’s comment: I. LISTENING: ( 2.5 marks) Part 1: You will hear two people talking about Japanese cultural etiquette. Listen and decide whether the statements are True (T) or False (F). (1.25ms) T/F 1. Jack didn’t watch the documentary last night. ………. 2. Japanese people shake hands when they greet each other. ………. 3. Don’t wear your shoes inside a Japanese home. ………. 4. In Japan, you use one hand to give and receive business cards. ………. 5. English and Japanese people use the same gestures for calling someone. ………. Part 2: Jane and Ken are talking about Ken’s new friends. Listen and match the people with the activities they do. There is one extra activity. (1.25ms) A. jump 6. Mary ……………. B. football 7. Emma ……………. C. table tennis 8. Tom ………….… D. volleyball 9. John ……………. E. badminton 10. Jane ……………. F. jogging II. LANGUAGE: (2.5 marks) Part 1: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2ms) 11. I …………. play computer games during the week because I have a lot of homework. A. rarely B. usually C. often D. always 12. Choose the letter A,B,C or D to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. - I think yoga is boring. A. tiring B. interesting C. dangerous D. safe 13. Please don’t …………………. people with your finger. It’s rude.
- A. give thumbs up B. hug C. point at D. curl 14. Jack …………. at the moment because his friends …………… for dinner tonight. A. is cooking/ come B. is cooking/ are coming C. cooks/ will come D. cooks/ are coming 15. We need to go to the supermarket because there is …………….. food in the fridge. It’s nearly empty. A. little B. some C. much D. a few 16. Sandra has got a lot of friends. She’s very …………………... A. fun B. clever C. friendly D. plump 17. John loves swimming at the beach …………….. summer. A. on B. for C. in D. at 18. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. takes B. loves C. leaves D. rides Part 2. Write the correct form of the words in brackets. (0.5 m) 19. My classmate is very ……………………... She talks all the time and often gets into trouble with the teacher. (TALK) 20. When we do Taekwondo, we have to wear a helmet, arm and foot pads for ………………………………. (PROTECT) III. READING (2.5 marks) Part 1: Read Helen’s blog post. Write T (True) or F (False) (1.25ms) There are many activities to do in my free time, but I like making cakes the most. I learn how to make cakes by following instructions from the Internet and cookery books. They are really helpful. I can now make different kinds of cakes. They are delicious. My mother loves my cakes. I also like reading comics. My bookshelf contains Doraemon, Detective Conan, and many other comics series. I can learn many exciting things, such as fashion, lifestyle or friendship. I can even draw characters in those books. I think reading books has many benefits. It helps us relax and expand our knowledge. What about you? What do you do in your free time? Leave a comment and let me know about your hobbies. T/F 21. Making cakes is Helen's favorite free time activity. ……………. 22. Helen learns how to bake cakes from her mother. ……………. 23. There are only some books on Helen's bookshelf. ……………. 24. Helen can draw characters in her books. ……………. 25. Helen can find a lot of useful knowledge in comics. ……………. Part 2: Read the text below and choose suitable words to complete it. (1.25 ms) We all need regular exercise to keep fit. But if we study all day, we don’t have time to run, swim, lift weights, or (26)……….. basketball. What can we do to stay in shape? One thing we could do is walk more often. Walking is good exercise. Instead of going to school (27) ………… car or bus, we could walk. During recess, we could go outside and stroll around before we go back to class. Instead of taking the elevator in buildings all the
- time, we could (28) …….. the stairs. Another important thing is to take breaks from studying. If we sit at our desks or in front of a computer (29)………… a long time, we should stand up and stretch our arms and legs once each hour. If we stand for a long time, we should sit down and stretch our backs. These are just a (30)………. ways we can stay fit when we don’t have a lot of time to exercise. Do you know some other ways? 26. A. make B. keep C. do D. play 27. A. in B. at C. by D. on 28. A. eat B. use C. buy D. have 29. A. for B. since C. with D. about 30. A. little B. any C. few D. some IV.WRITING. (2.5 marks) Part 1. Rearrange the words/phrases given to make complete sentences. (0.5 m) 31. has got/ Polly/ short brown hair/ blue eyes./ and → ……………………………………………………………………………………… 32. Julia / in her twenties/ is/ and she/ a/ very/ pretty/ girl./is → ………………………………………………………………………...…………… Part 2. Use the given words or phrases to make complete sentences. (0.5 m) 33. My brothers/ very good/ play/ football. →….………………………………………………………………………………..… 34. What/ your brother/ often/ do/ Sunday morning? → ……………………………………………………………………………………. Part 3. Rewrite the following sentences based on the given words. (0.5 m) 35. Does your school have twenty classrooms? → Are …………………………………………………………….………………….. 36. I am interested in going camping with my close friends. → I like ……………....................................................................................................... Part 4. Write a short paragraph (60-80 words) about your best friend. (1.0 m) You should base on the suggestions below: - What’s his/ her name? - What does he/ she look like? - What’s he/she like ? - What is his/ her hobby? … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- Thang Loi Primary-Secondary School KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Class 7………………………. MÔN: TIẾNG ANH 7 (Right on) Name: ………………………. Tuần 9–Tiết PPCT: 26 NĂM HỌC 2024- 2025 (Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV ( Đề có 36 câu + 1para, in trong 3 trang) Mark: Teacher’s comment: I. LISTENING: ( 2.5 marks) Part 1: You will hear two people talking about Japanese cultural etiquette. Listen and decide whether the statements are True (T) or False (F). (1.25ms) T/F 1. Jack didn’t watch the documentary last night. ………. 2. Japanese people shake hands when they greet each other. ………. 3. Don’t wear your shoes inside a Japanese home. ………. 4. In Japan, you use one hand to give and receive business cards. ………. 5. English and Japanese people use the same gestures for calling someone. ………. Part 2: Jane and Ken are talking about Ken’s new friends. Listen and match the people with the activities they do. There is one extra activity. (1.25ms) A. football 6. Mary ……………. B. table tennis 7. Emma ……………. C. volleyball 8. Tom ………….… D. badminton 9. John ……………. E. jogging 10. Jane …………… F. jump II. READING (2.5 marks) Part 1: Read Helen’s blog post. Write T (True) or F (False) (1.25ms) There are many activities to do in my free time, but I like making cakes the most. I learn how to make cakes by following instructions from the Internet and cookery books. They are really helpful. I can now make different kinds of cakes. They are delicious. My mother loves my cakes. I also like reading comics. My bookshelf contains Doraemon, Detective Conan, and many other comics series. I can learn many exciting things, such as fashion, lifestyle or friendship. I can even draw characters in those books. I think reading books has many benefits. It helps us relax and expand our knowledge. What about you? What do you do in your free time? Leave a comment and let me know about your hobbies.
- T/F 11. Making cakes is Helen's favorite free time activity. ……………. 12. Helen learns how to bake cakes from her mother. ……………. 13. There are only some books on Helen's bookshelf. ……………. 14. Helen can draw characters in her books. ……………. 15. Helen can find a lot of useful knowledge in comics. ……………. Part 2: Read the text below and choose suitable words to complete it. (1.25 ms) We all need regular exercise to keep fit. But if we study all day, we don’t have time to run, swim, lift weights, or (16)……….. basketball. What can we do to stay in shape? One thing we could do is walk more often. Walking is good exercise. Instead of going to school (17) ………… car or bus, we could walk. During recess, we could go outside and stroll around before we go back to class. Instead of taking the elevator in buildings all the time, we could (18) …….. the stairs. Another important thing is to take breaks from studying. If we sit at our desks or in front of a computer (19)………… a long time, we should stand up and stretch our arms and legs once each hour. If we stand for a long time, we should sit down and stretch our backs. These are just a (20)………. ways we can stay fit when we don’t have a lot of time to exercise. Do you know some other ways? 16. A. play B. make C. keep D. do 17. A. on B. in C. at D. by 18. A. have B. eat C. use D. buy 19. A. about B. for C. since D. with 20. A. some B. little C. any D. few III. LANGUAGE: (2.5 marks) Part 1: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2ms) 21. Please don’t …………………. people with your finger. It’s rude. A. curl B. give thumbs up C. hug D. point at 22. Jack …………. at the moment because his friends …………… for dinner tonight. A. is cooking/ are coming B. is cooking/ come C. cooks/ will come D. cooks/ are coming 23. I …………. play computer games during the week because I have a lot of homework. A. always B. rarely C. usually D. often 24. Choose the letter A,B,C or D to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. - I think yoga is boring. A. safe B. tiring C. interesting D. dangerous 25. We need to go to the supermarket because there is …………….. food in the fridge. It’s nearly empty. A. a few B. little C. some D. much 26. Sandra has got a lot of friends. She’s very …………………...
- A. plump B. fun C. clever D. friendly 27. John loves swimming at the beach …………….. summer. A. at B. on C. for D. in 28. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. rides B. takes C. loves D. leaves Part 2. Write the correct form of the words in brackets. (0.5 m) 29. When we do Taekwondo, we have to wear a helmet, arm and foot pads for ………………………………. (PROTECT) 30. My classmate is very ……………………... She talks all the time and often gets into trouble with the teacher. (TALK) IV.WRITING. (2.5 marks) Part 2. Use the given words or phrases to make complete sentences. (0.5 m) 31. My brothers/ very good/ play/ football. →….………………………………………………………………………………..… 32. What/ your brother/ often/ do/ Sunday morning? → ……………………………………………………………………………………. Part 3. Rewrite the following sentences based on the given words. (0.5 m) 33. Does your school have twenty classrooms? → Are …………………………………………………………….………………….. 34. I am interested in going camping with my close friends. → I like ……………....................................................................................................... Part 1. Rearrange the words/phrases given to make complete sentences. (0.5 m) 35. has got/ Polly/ short brown hair/ blue eyes./ and → ……………………………………………………………………………………… 36. Julia / in her twenties/ is/ and she/ a/ very/ pretty/ girl./is → ………………………………………………………………………...…………… Part 4. Write a short paragraph (60-80 words) about your best friend. (1.0 m) You should base on the suggestions below: - What’s his/ her name? - What does he/ she look like? - What’s he/she like ? - What is his/ her hobby? … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… THE END
- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 (RIGHT ON) ĐỀ I A> HƯỚNG DẪN CHUNG : Tổng cộng 10 điểm I. LISTENING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm II. LANGUAGE: 2,5 điểm Part 1: 2,0 điểm = 0,25 x 8. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Part 2: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm III. READING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm IV. WRITING: 2,5 điểm Part 1: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,0 điểm = 0,25 x 4. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 3: 1,0 điểm *Trong quá trình chấm bài, nếu học sinh làm khác đáp án nhưng vẫn đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm qui định. B> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHÂN NỘI DUNG ĐIỂM I. LISTENING 2,5 điểm Part 1 1,25 điểm 1 T 0.25đ 2 F 0.25đ 3 T 0.25đ 4 F 0.25đ 5 F 0.25đ Part 2 1,25 điểm 6 D. football 0.25đ 7 A. badminton 0.25đ 8 F. volleyball 0.25đ 9 E. table tennis 0.25đ 10 C. jump 0.25đ II. 2.5 điểm LANGUAGE: Part 1 2.0 điểm 11 A. in 0.25đ 12 C. takes 0.25đ 13 B. is cooking/ are coming 0.25đ 14 C. rarely 0.25đ 15 D. interesting 0.25đ 16 C. little 0.25đ
- 17 A. friendly 0.25đ 18 B. point at 0.25đ Part 2 0.5 điểm 19 talkative 0.25đ 20 protection 0.25đ III. READING 2.5 điểm Part 1 1.25 điểm 21 T 0.25đ 22 F 0.25đ 23 F 0.25đ 24 T 0.25đ 25 T 0.25đ Part 2 1.25 điểm 26 B. play 0.25đ 27 A. by 0.25đ 28 D. use 0.25đ 29 C. for 0.25đ 30 A. few 0.25đ IV. WRITING 2.5 điểm Part 1 0.5 điểm 31 I like going camping with my close friends. 0.25đ 32 Are there twenty classrooms in your school? 0.25đ Part 2 0.5 điểm 33 Julia is in her twenties and she is a very pretty girl. 0.25đ 34 Polly has got short brown hair and blue eyes. 0.25đ Part 3 0.5điểm 35 What does your brother often do on Sunday morning? 0.25đ 36 My brothers are very good at playing football. 0.25đ Part 4 1.0 điểm - Cohesion: (Thể hiện khả năng viết mạch lạc, chặt chẽ; 0,2 nối kết câu, chuyển mạch tốt) - Accuracy (morphology, vocabulary, spelling): Có sự 0,3 chính xác trong việc sử dụng cấu trúc câu, ngữ pháp, từ vựng 0,4 - Ideas : (Ý hay, phong phú, biểu đạt nội dung liên quan chặt chẽ với chủ đề) 0.1 - Length: (Đảm bảo đủ số lượng từ qui định: không quá dài hoặc quá ngắn)
- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 (RIGHT ON) ĐỀ II A> HƯỚNG DẪN CHUNG : Tổng cộng 10 điểm I. LISTENING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm II. READING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm III. LANGUAGE: 2,5 điểm Part 1: 2,0 điểm = 0,25 x 8. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Part 2: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm IV. WRITING: 2,5 điểm Part 1: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,0 điểm = 0,25 x 4. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 3: 1,0 điểm *Trong quá trình chấm bài, nếu học sinh làm khác đáp án nhưng vẫn đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm qui định. B> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHÂN NỘI DUNG ĐIỂM I. LISTENING 2,5 điểm Part 1 1.25 điểm 1 T 0.25đ 2 F 0.25đ 3 T 0.25đ 4 F 0.25đ 5 F 0.25đ Part 2 1.25 điểm 6 C. football 0.25đ 7 F. badminton 0.25đ 8 E. volleyball 0.25đ 9 D. table tennis 0.25đ 10 B. jump 0.25đ II. READING 2.5 điểm Part 1 1.25 điểm 11 T 0.25đ 12 F 0.25đ 13 F 0.25đ 14 T 0.25đ 15 T 0.25đ Part 2 1.25 điểm 16 C. play 0.25đ 17 B. by 0.25đ 18 A. use 0.25đ
- 19 D. for 0.25đ 20 B. few 0.25đ III. 2.5 điểm LANGUAGE: Part 1 2.0 điểm 21 A. is cooking/ are coming 0.25đ 22 D. rarely 0.25đ 23 A. interesting 0.25đ 24 D. little 0.25đ 25 B. friendly 0.25đ 26 C. point at 0.25đ 27 B. in 0.25đ 28 D. takes 0.25đ Part 2 0.5 điểm 29 protection 0.25đ 30 talkative 0.25đ IV. WRITING 2.5 điểm Part 1 0.5 điểm 31 Are there twenty classrooms in your school? 0.25đ 32 I like going camping with my close friends. 0.25đ Part 2 0.5 điểm 33 Polly has got short brown hair and blue eyes. 0.25đ 34 Julia is in her twenties and she is a very pretty girl. 0.25đ Part 3 0.5điểm 35 My brothers are very good at playing football. 0.25đ 36 What does your brother often do on Sunday morning? 0.25đ Part 4 1.0 điểm - Cohesion: (Thể hiện khả năng viết mạch lạc, chặt 0.2 chẽ; nối kết câu, chuyển mạch tốt) - Accuracy (morphology, vocabulary, spelling): Có sự 0.3 chính xác trong việc sử dụng cấu trúc câu, ngữ pháp, từ vựng 0.4 - Ideas : (Ý hay, phong phú, biểu đạt nội dung liên quan chặt chẽ với chủ đề) 0.1 - Length: (Đảm bảo đủ số lượng từ qui định: không quá dài hoặc quá ngắn)
- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 (RIGHT ON) ĐỀ III A> HƯỚNG DẪN CHUNG : Tổng cộng 10 điểm I. LISTENING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm II. LANGUAGE: 2,5 điểm Part 1: 2,0 điểm = 0,25 x 8. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Part 2: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm III. READING: 2,5 điểm Part 1: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,25 điểm = 0,25 x 5. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm IV. WRITING: 2,5 điểm Part 1: 0,5 điểm = 0,25 x 2. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 2: 1,0 điểm = 0,25 x 4. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Part 3: 1,0 điểm *Trong quá trình chấm bài, nếu học sinh làm khác đáp án nhưng vẫn đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm qui định. B> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHÂN NỘI DUNG ĐIỂM I. LISTENING 2,5 điểm Part 1 1.25 điểm 1 T 0.25đ 2 F 0.25đ 3 T 0.25đ 4 F 0.25đ 5 F 0.25đ Part 2 1.25 điểm 6 B. football 0.25đ 7 E. badminton 0.25đ 8 D. volleyball 0.25đ 9 C. table tennis 0.25đ 10 A. jump 0.25đ II. 2.5 điểm LANGUAGE: Part 1 2.0 điểm 11 A. rarely 0.25đ 12 B. interesting 0.25đ 13 C. point at 0.25đ 14 B. is cooking/ are coming 0.25đ 15 A. little 0.25đ 16 C. friendly 0.25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn