
UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
Trường: TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM HỌC 2024-2025
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
The language and skills from unit 1 to unit 2d.
- vocabulary and phrases about life in the city and in the countryside/ natural disasters and accidents.
- the Present Simple and the Present Continuous.
- the Past Simple and the Past Continuous
- infinitives (to-infinitives, infinitives without to) and -ing forms.
2. Năng lực:
* General competences:
- Improve students’ analytical and critical thinking skills.
- Communicative and cooperative ability
- Problem solving and creative ability
* Specific competences:
- Do the test well through skills.
- Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D; decide Right/ Wrong;
- Listen and choose the correct answers.
- Make complete sentences from the prompts.
- Write a paragraph (80-100 words) about a place in your country.
3. Phẩm chất:
Self- study, cooperate with other Ss and the teacher; evaluate, assess and self-access; work hard
II. HÌNH THỨC
Phần trắc nghiệm (70%) và Phần tự luận (30%)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM HỌC 2024-2025 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
Mức độ nhận thức
Tổng
TT
Kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ (%)/
câu
Thời
gian
(phút)
1
LISTENING
12,5
5 câu
5
12,5
5 câu
5
25
10 câu
10
2
LANGUAGE
12,5
5 câu
5
7,5
3 câu
5
5
2 câu
5
25
10 câu
15
3
READING
10
4 câu
6
10
4 câu
10
5
2 câu
4
25
10 câu
20
4
WRITING
5
2 câu
4
10
4 câu
6
A
para
5
25
6 câu + 1
para
15
Tổng
40%
16 câu
20
30%
12 câu
20
20 %
8 câu
15
10%
1 para
5
100%
36 câu +
1 para
60
Tỉ lệ %
40.00
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70.00
30
100
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG ANH 8 NĂM HỌC 2024-2025
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
CH
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong
1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các
dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã
học.
-Features of the city
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết
về chủ điểm: Features of the
city/ the countryside
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để
tìm câu trả lời đúng.
3
3
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại
khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên
quan đến các chủ đề đã học.
- Living in the countryside.
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết
về chủ điểm: Features of the
city/ the countyside
3
3
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để
tìm câu trả lời đúng.
2
2
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời phù
hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều
chi tiết, loại trừ các chi tiết
sai để tìm câu trả lời đúng.

II.
LANGUAGE
Pronunciation
nguyên âm: / ɒ /, / ᴐ: /
Nhận biết:
Nhận biết sự khác nhau
Nguyên âm: /ɒ/, / ᴐ: /
thông qua các từ vựng theo
chủ đề đã học.
1
1
Thông hiểu:
- Phân biệt được các trọng âm
trong phần Pronunciation.
1
1
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài
nghe.
Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ đề.
-Features of the city/countryside
- Disasters and Accidents
Nhận biết:
-Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được
các từ vựng theo chủ đề đã
học.
-Features of the city/ the
countryside
- Disasters and Accidents
4
4
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các
từ vựng theo chủ đề đã học.
- Nắm được các mối liên kết
và kết hợp của từ trong bối
cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
1
1
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ
vựng đã học trong văn cảnh
(danh từ, động từ, tính từ và
trạng từ…)
Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
- Present simple
- Present continuous
Nhận biết:
- Nhận ra được các kiến thức
ngữ pháp đã học.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt các chủ
1
1

- Past simple
- Prepositions of place
- Past continuous
- Ininitives/ To - infinitives /Ing-form
điểm ngữ pháp đã học.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến
ngữ pháp đã học vào bài
nghe, đọc, viết.
2
2
III.
READING
1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100
từ về các chủ điểm đã học.
Nhận biết:
- Nhận ra được các thành tố
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản.
2
2
Thông hiểu:
- Phân biệt được các đặc
trưng, đặc điểm các thành tố
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản.
2
2
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn
ngữ và kỹ năng trong các tình
huống mới.
1
1
2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và nội dung chi
tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120
từ, xoay quanh các chủ điểm có trong
chương trình
(tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1
thông tin chi tiết có trong bài)
Nhận biết:
- Thông tin chi tiết.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài đọc.
2
2
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn
cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý
chính của bài để chọn câu trả
lời phù hợp.
1
1
IV.
WRITING
Sentence transformation
Vận dụng:
- Hiểu câu gốc và sử dụng
các từ gợi ý để viết lại câu
sao cho nghĩa không thay
đổi.
4
4
Sentence building
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
Nhận biết:
- Sử dụng các từ đã để sắp
2
2

