Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương
- TRƯỜNG TH& THCS VŨ SƠN KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TỔ : KHXH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIẾNG ANH Khối : 8 I.Mục tiêu :Kiểm tra kiến thức học sinh từ unit 1- unit 3 II. Hình thức : viết trên giấy A. MA TRẬNĐỀ: Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TT Kĩ năng Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 10 0 0 10 5-10 2 Languag 20 15 5 40 20 - 25 e 3 Reading 10 15 5 30 20 - 25 4 Writing 0 5 5 10 20 15 - 30 Tổng 40 20 - 30 35 20 - 25 15 15 - 25 10 5 - 10 100 60 - 90 Tỉ lệ (%) 40 35 15 10 Tỉ lệ chung 75 25 (%) B. BẢN ĐẶC TẢ: Mức độ Số câu kiến hỏi theo thức, kĩ mức độ Tổng Số CH Đơn vị năng nhận kiến TT Kĩ năng cần thức thức/kỹ kiểm Vận năng Nhận Thông Vận tra, dụng biết hiểu dụng đánh cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTE 1. Nghe Nhận 5 5 NING một biết:
- đoạn hộiNghe lấy thoại/ thông tin độc chi tiết thoại về một trong 1.5 trong phút các chủ (khoảng đề đã 80 – 100học. từ) để Thông trả lời hiểu: các dạngHiểu nội câu hỏi dung có liên chính quan đếncủa đoạn các chủ độc đề đã thoại/ học. hội thoại -Free để tìm time câu trả - Life in lời đúng. the Vận country dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGU Pronunc Nhận 4 4 AGE iation biết:
- Nguyên Nhận âm đơn, biết các nguyên âm âm đôi, thông phụ âm, qua các tổ hợp từ vựng phụ âm, theo chủ trọng âm đề đã từ, trọng học. âm câu, Thông nhịp hiểu: điệu và Phân ngữ biệt điệu. được các - /s/, âm trong /z/, /iz/ phần -/sk/ nghe. -/t∫/ Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói . Vocabul Nhận ary biết: Từ vựng Nhận ra, đã học nhớ lại, theo chủ liệt kê 2 2 đề. được các - Free từ vựng time theo chủ - Life in đề đã the học. country Thông 2 2 hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã
- học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học 2 2 trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) Gramm Nhận ar biết: Các chủ Nhận ra điểm được các 3 3 ngữ kiến pháp đã thức ngữ học. pháp đã - V+ học. Ving Thông 3 - V+ to hiểu: 3 V Hiểu và - phân Quantifi biệt các ers chủ - điểm Present ngữ
- pháp đã simple học. - Word Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ 4 4 pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. III. READI 1. Cloze Nhận NG test biết: Hiểu Nhận ra được bài được các đọc có thành tố 3 3 độ dài ngôn khoảng ngữ và 80-100 liên kết từ về các về mặt chủ văn bản. điểm đã Thông học. hiểu: - Free Phân time biệt - Life in được các the đặc country trưng, đặc điểm 1 1 các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận 1 1 dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Nhận Reading biết: compre Thông 1 1 hension tin chi Hiểu tiết. được nội Thông dung hiểu: chính và Hiểu ý 2 2 nội dung chính chi tiết của bài đoạn văn đọc. bản có Vận 2 2 độ dài dụng: khoảng - Đoán 100-120 nghĩa từ, xoay của từ quanh trong các chủ văn điểm có cảnh. trong - Hiểu, chương phân trình tích, (tiêu đề, tổng hợp từ quy ý chính chiếu, từ của bài đồng để chọn nghĩa, 1 câu trả thông tin lời phù chi tiết hợp. có trong bài) - Free time - Life in
- the country IV. WRITI Nhận NG biết: 1. Error Nhận identific diện lỗi ation về ngữ Xác định pháp và lỗi sai từ loại trong câu. Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp 5 5 xếp 2. thành Sentenc câu hoàn e chỉnh. transfor Vận mation dụng: Viết lại Hiểu câu câu dùng gốc và từ gợi ý sử dụng hoặc từ các từ cho gợi ý để 2 2 trước viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Vận dụng 3. cao: Sentenc Sử dụng e các từ, Sử dụng cụm từ 3 3 từ/ cụm đã cho từ gợi ý để viết để viết thành câu câu hoàn chỉnh.
- Tổng 6 4 2 8 25 C. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS VŨ SƠN Môn: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài:60 phút Họ và tên :………………………… (HS làm trực tiếp vào đê) Lớp : ……………………. ĐỀ BÀI A. LISTENING 2points I. Listen to a conversation and choose the correct answer to each question. (Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.) 1. How many students are talking? A. One. B. Two. C. Three. 2. What are they discussing? A. Their class forum. B. Their stress. C. Their community activities. 1. 2. II. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word. (Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ.) Problem (Vấn đề) Solution (Giải pháp) Minh has pressure from his (1) _____. Minh should tell his parents about his interests and (2) _____. Ann is unhappy about her (3) _____. Ann should feel (4) _____ about her body. Mi doesn’t get on with her (5) _____. She should (6) _____ to her mum. 1 2 3 4 5 6 B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION + PHONICS
- I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others. (0.4 pt) (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) 1. A. begin B. women C. garden 2. A. tour B. join C. choice II. Choose the best option to complete each sentence. (2.6 pts) (Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. Mary: “Would you like to go to the cinema with me?” - Jane: “_______________” A. Yes. I watch films every day. B. I’d love to. Thanks. C. You’re welcome. 2. We enjoy ___________ board games. A. playing B. play C. to play 3. Tom: “What a nice shirt! Where did you get it?” - Peter: “___________.” A. Don’t mention it! B. Thank you! I got it at a shop in Kim Dong Street. C. No, it doesn’t look great at all. 4. Are you keen _________ gardening or cooking? A. in B. at C. on 5. While I was ________some websites, I saw an advertisement about a resort. A. creating B. browsing C. uploading 6. People in my village are ________ and hospitable. A. unfriendliness B. friendship C. friendly 7. Jane: “Do you like the film?” - Anna: “_________” A. No, it’s too frightening for me. B. Sure. What film shall we see? C. Who stars in it? 8. Today it is raining __________ than it was yesterday. A. heavier B. heavily C. more heavily 9. We helped the farmers herd _________. A. poultry B. cattle C. fish 10. Tuan tries to focus more on his studies; __________, he won’t pass the exam. A. therefore B. however C. otherwise 11. We often post many questions to discuss on a/an __________ after school. A. forum B. club C. market 12. My sister is a strong person. She stays _________ even in the worst situation. A. stressed B. worried C. calm
- 13. Parents should give teens some freedom, __________they should also set limits. A. so B. but C. for C. READING I. Choose the item among A, B or C that best answer the question about passage (1.0 pt). I live in a small village called Northville. There are about 2,000 people here. I love the village (1) ___________ it is very quiet, and life is slow and easy. The village is always clean; people look (2) _________it with great care. The air is always clean, too. People are (3) _________ friendlier here than in a city because everyone knows the others, and if someone has a problem, there are always people who can help. The only thing I don’t like about Northvilla is that we have not got many things to do in the evening; we haven’t got (4) _______ cinemas or theaters. But I still (5) _______ village life to life in a big city. 1. A. but B. because C. so 2. A. for B. up C. after 3. A. more B. much C. less 4. A. any B. a C. some 5. A. prefer B. like C. enjoy II. Read the passage. Circle A, B or C to answer each question (1.0 point). More than 80% of American high school students work at part-time jobs in the evenings, on weekends or in summer. These part- time jobs bring teenagers great advantages. One of the benefits of the work is the students can learn the skills that will be useful for the rest of their lives. When they work, they have to manage both the job and schoolwork. To be able to do so, they must be very organized and able to keep a sensible schedule. They also learn to cope with the job stress apart from the stress of the schoolwork. Some of the most stressful jobs include teaching, nursing, and police work. These skills help prepare teenagers for their later careers. High school students who work are more likely to succeed as adults than people who enter the job market at a later age with no work experience. Teenagers want a lot of expensive things: clothes, mp3 players, trips with their friends, etc. Not all parents can afford them. And even if they can, the teens might not really appreciate that money because they did not earn it. When teenagers make money for themselves, they know its true and are less likely to spend it foolishly. 1. Which of the following is a good title for the passage? A. Why teenagers should work
- B. Advantages and disadvantages of part-time jobs C. Part-time jobs cause stress 2. According to the passage, what is NOT an effect of part-time jobs? A. Teenagers become organized. B. Teenagers become stressed. C. Teenagers are more likely to have successful careers. 3. The word “cope with” in the passage is closest in meaning to ______. A. fight against B. deal with C. suffer from 4. According to the passage, when teenagers have jobs, they are more likely to _______. A. spend foolishly B. want expensive things C. appreciate money
- 5. According to the passage, which of the following is TRUE? A. Only some US students do part-time jobs. B. US students suffer part-time job stress. C. Part-time jobs are somehow good for teenagers. D. WRITING I. Find out the mistake in each following sentence. (1.0 point) 1. My friends are fond in building websites. A B C 2. Although he has a smartphone, but he never logs on to his account on Facebook. A B C 3. My father drives more careful than my brother. A B C 4. Many people like to live in the city because city life is intertested. A B C 5. To meet her parents’ expect, she spends five hourspractising the piano every day. A B C II. Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets. (1.0 pt) (Hoàn thành mỗi câu sau đây sao cho nghĩa của nó giống với nghĩa của câu cho trước. Sử dụng từ trong ngoặc để viết lại câu) 1. Though the acting in the film was good, I didn’t like its story. (however) => _____________________________________________________________. 2. Tuan often gets up later than his mother. (early) => _____________________________________________________________. 3. Nam loves to chat with his friends in his free time. (into) => ______________________________________________________________. 4. What leisure activity do you like the best? (favourite)
- => _____________________________________________________________. 5. Lan is better at swimming than I am. (badly) => ______________________________________________________________. III Write full sentences using prompts.. (1.0 pt) 1. Jake/ not enjoy/ chat online/ with his friends. _________________________________________. 2. I/ hate/ play chess/ because/it/ boring. _________________________________________. 3. There/ lots/ peace and quiet/ my hometown. _________________________________________. 4. There/ not/ many/ things/ do/ my village. _________________________________________. 5. What/ kids/ like/ play/ the country? _________________________________________. =========== The end ============
- TRƯỜNG TH&THCS VŨ SƠN KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌ Họ và tên :………………………… Lớp : ……………………. M Điểm ĐỀ BÀI 2 A. LISTENING 2points I. Listen to a conversation and choose the correct answer to each question. (Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.) 1. How many students are talking? A. One. B. Two. C. Three. 2. What are they discussing? A. Their class forum. B. Their stress. C. Their community activities. 1. 2. II. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word. (Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ.) Problem (Vấn đề) Solution (Giải pháp) Minh has pressure from his (1) _____. Minh should tell his parents about his interests and (2) _____.
- Ann is unhappy about her (3) _____. Ann should feel (4) _____ about her body. Mi doesn’t get on with her (5) _____. She should (6) _____ to her mum. 1 2 3 4 5 6 B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION + PHONICS I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others. (0.4 pt) (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) 1. A. tour B. join C. choice 2. A. begin B. women C. garden II. Choose the best option to complete each sentence. (2.6 pts) (Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. People in my village are ________ and hospitable. A. unfriendliness B. friendship C. friendly 2. Jane: “Do you like the film?” - Anna: “_________” A. No, it’s too frightening for me. B. Sure. What film shall we see? C. Who stars in it? 3. Today it is raining __________ than it was yesterday. A. heavier B. heavily C. more heavily 4. We helped the farmers herd _________. A. poultry B. cattle C. fish 5. Tuan tries to focus more on his studies; __________, he won’t pass the exam. A. therefore B. however C. otherwise 6. Mary: “Would you like to go to the cinema with me?” - Jane: “_______________” A. Yes. I watch films every day. B. I’d love to. Thanks. C. You’re welcome. 7. We enjoy ___________ board games. A. playing B. play C. to play 8. Tom: “What a nice shirt! Where did you get it?” - Peter: “___________.” A. Don’t mention it! B. Thank you! I got it at a shop in Kim Dong Street. C. No, it doesn’t look great at all. 9. Are you keen _________ gardening or cooking?
- A. in B. at C. on 10. While I was ________some websites, I saw an advertisement about a resort. A. creating B. browsing C. uploading 11. We often post many questions to discuss on a/an __________ after school. A. forum B. club C. market 12. My sister is a strong person. She stays _________ even in the worst situation. A. stressed B. worried C. calm 13. Parents should give teens some freedom, __________they should also set limits. A. so B. but C. for C. READING I. Choose the item among A, B or C that best answer the question about passage (1.0 pt). I live in a small village called Northville. There are about 2,000 people here. I love the village (1) ___________ it is very quiet, and life is slow and easy. The village is always clean; people look (2) _________it with great care. The air is always clean, too. People are (3) _________ friendlier here than in a city because everyone knows the others, and if someone has a problem, there are always people who can help. The only thing I don’t like about Northvilla is that we have not got many things to do in the evening; we haven’t got (4) _______ cinemas or theaters. But I still (5) _______ village life to life in a big city. 6. A. but B. because C. so 7. A. for B. up C. after 8. A. more B. much C. less 9. A. any B. a C. some 10. A. prefer B. like C. enjoy II. Read the passage. Circle A, B or C to answer each question (1.0 point). More than 80% of American high school students work at part-time jobs in the evenings, on weekends or in summer. These part- time jobs bring teenagers great advantages. One of the benefits of the work is the students can learn the skills that will be useful for the rest of their lives. When they work, they have to manage both the job and schoolwork. To be able to do so, they must be very organized and able to keep a sensible schedule. They also learn to cope with the job stress apart from the stress of the schoolwork. Some of the most stressful jobs include teaching, nursing, and police work. These skills help prepare teenagers for their later careers. High school students who work are more likely to succeed as adults than people who enter the job market at a later age with no work experience. Teenagers want a lot of expensive things: clothes, mp3 players, trips with their friends, etc. Not all parents can afford them. And even if they can, the teens might not really appreciate that money because they did not earn it. When teenagers make money for themselves, they know its true and are less likely to spend it foolishly.
- 1. Which of the following is a good title for the passage? A. Why teenagers should work B. Advantages and disadvantages of part-time jobs C. Part-time jobs cause stress 2. According to the passage, what is NOT an effect of part-time jobs? A. Teenagers become organized. B. Teenagers become stressed. C. Teenagers are more likely to have successful careers. 3. The word “cope with” in the passage is closest in meaning to ______. A. fight against B. deal with C. suffer from 4. According to the passage, when teenagers have jobs, they are more likely to _______. A. spend foolishly B. want expensive things
- C. appreciate money 5. According to the passage, which of the following is TRUE? A. Only some US students do part-time jobs. B. US students suffer part-time job stress. C. Part-time jobs are somehow good for teenagers. D. WRITING I. Find out the mistake in each following sentence. (1.0 point) 1. Many people like to live in the city because city life is intertested. A B C 2. To meet her parents’ expect, she spends five hourspractising the piano every day. A B C 3. My friends are fond in building websites. A B C 4. Although he has a smartphone, but he never logs on to his account on Facebook. A B C 5. My father drives more careful than my brother. A B C II. Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets. (1.0 pt) (Hoàn thành mỗi câu sau đây sao cho nghĩa của nó giống với nghĩa của câu cho trước. Sử dụng từ trong ngoặc để viết lại câu) 1. Though the acting in the film was good, I didn’t like its story. (however) => _____________________________________________________________. 2. Tuan often gets up later than his mother. (early) => _____________________________________________________________. 3. Nam loves to chat with his friends in his free time. (into) => ______________________________________________________________.
- 4. What leisure activity do you like the best? (favourite) => _____________________________________________________________. 5. Lan is better at swimming than I am. (badly) => ______________________________________________________________. III Write full sentences using prompts.. (1.0 pt) 1. Jake/ not enjoy/ chat online/ with his friends. _________________________________________. 2. I/ hate/ play chess/ because/it/ boring. _________________________________________. 3. There/ lots/ peace and quiet/ my hometown. _________________________________________. 4. There/ not/ many/ things/ do/ my village. _________________________________________. 5. What/ kids/ like/ play/ the country? _________________________________________. =========== The end ============ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ANH 8 -ĐÊ 1: A. LISTENING (1.0 pt)(0,25 pt for each correct item) I. Part 1: Listen to 5 short conversations TWICE and choose the corect answers. (1.0 pt)
- (0,2 pt for each correct item) 1. C 2. B II. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word. 1. parents 2. abilities 3. body/weight 4. good 5. sister 6. talk B. VOCABULARY + GRAMMAR + PHONICS I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others. (0.4 pt) (0,2 pt for each correct item) 1.C 2.A II. Choose the best option to complete each sentence. (2.6 pts) (0,2 pt for each correct item) 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.A 8.C 9. B 10. C 11. A 12. C 13. B C. READING I. Choose the word A, B or C that best fits each of the blank spaces. (1.0 pt) (0,2 pt for each correct item) 1.B 2. C 3.B 4. A 5.A II. Read the passage carefully and choose the best answer marked A, B or C for each question. (1.0 pt) (0,2 pt for each correct item) 1.B 2.B 3.B 4. C 5.C D. WRITING I. Find out the mistake in each following sentence. (1.0 point) (0,2 pt for each correct item) 1.B 2.A 3.B 4. C 5.A II. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. (1.0 pt) (0,2 pt for each correct item) 1. The acting in the film was good; however, I didn’t like its story. 2. Tuan’s mother often gets up earlier than him. 3. Nam is into chatting with his friends in his free time. 4. What is your favourite leisure activity? 5. I swim worse than Lan (does) III Write full sentences using prompts. (1.0 point)(0,2 pt for each correct item)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn