TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: ..... (2022-2023) Ngày kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 (chương trình cơ bản) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậccao. D. Ngôn ngữ bậccao.

B. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậccao

B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữnghĩa. D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và quiước.

B. Được khaibáo. D. Có giá trị không thayđổi.

B. Giá trị có thể thayđổi. D. Không dùng để tạo biểuthức.

B. Tất cả các kíhiệu. D. Chữ cái, chữ số và kí tự đặcbiệt.

B. Gần với ngôn ngữmáy. D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữmáy.

B. Có giá trị thayđổi. D. Dùng để thay thế biểuthức.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

B.Baitap_1 C.Baitap

D. 11_A B.2020 C. A11

B. Tên chươngtrình. D. Hằng.

B. Start …Finish D. Start …Stop C. Begin…End

D.Logic. C. Kí tự.

C.Boolean. D.Char.

D. Const. B.Type.

I. PHẦN TRẮCNGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậccao. Câu2.“Chươngtrìnhdịchcóchứcnăngchuyểnđổichươngtrìnhtừngônngữ…sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương ánsau: A. ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữmáy. D. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợpngữ.. Câu 3. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữpháp. C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảngsố. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình? A. Cótêngọi. C. Có giá trị thayđổi. Câu 5. Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trịcốđịnh. C. Không tham gia vàolệnhgán. Câu 6. Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây? A. Tất cả cáckí tự. C. Chữ cái, chữ số vàkí hiệu. Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây? A. Là một dạng củahợpngữ. C. Gần với ngôn ngữtựnhiên. Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? A. Chương trình dịch của hợp ngữ là biêndịch. B. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biêndịch. C. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trìnhdịch. D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợpngữ. Câu 9. Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị khôngthayđổi. C. Dùng để thaythế biến. Câu 10. Các tên USES, VAR thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tênchuẩn. C.Tên lệnh. Câu 11. Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dướiđây? A.10pro D. ngaysinh Câu 12. Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình? A.‘Hello Câu 13. Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A.Biến. C.Thư viện. Câu 14. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End…Begin Câu 15. Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? B.Sốnguyên. A.Số thực. Câu 16. Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? A.Byte. B. Longint. Câu 17. Biến được khai báo bằng từ khóa nào sau đây? C.Uses. A.Var. Câu 18. Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây?

B. Dấu chấm phẩy (;) C. Dấuphẩy(,) D. Dấu hai chấm(:)

B. Var : ; D. Var ;

B. Tênchuẩn. D. Têndànhriêng.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

B.False C. 2021 D. True’

B. Khai báo hằng và thân chươngtrình. D. Khai báo biến và khai báo hằng.

B. Integer D. Char C.Byte

C. Varx:Char; D. Var x:Boolean;

B. Var M: Real; N:Word; D. Var M, N:Longint;

B.Thuc_hanh_1 C.Luyen tap D. Lithuyet

B. word C. real D. integer

A. Dấu chấm (.) Câu 19. Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây? A. Var = ; C. : kiểu dữliệu; Câu 20. Các tên SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tên do người lập trìnhđặt. C.Tên lệnh. Câu 21. Các tên BAI_TAP, THUC_HANH thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A.Tênchuẩn. C.Tên lệnh. Câu 22. Biểu diễn nào dưới đây không là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình Pascal? A.‘Lop11_B’ Câu 23. Cho đoạn chương trình dưới đây: Program Vi_du; BEGIN Writeln(' Chao ban '); END. Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây? A.Tên chương trình và khai báobiến. C. Khai báo tên chương trình và thân chươngtrình. Câu24.Khimuốnlưuđiểmtrungbìnhmônhọclàchữsốcóphầnthậpphân,cầnkhai báo biến kiểu dữ liệu nào dưới đây? A.Real Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai báo nào dưới đây ĐÚNG? A. Varx: Real; B. Var x:integer; Câu 26. Trong một chương trình, biến M có thể nhận các giá trị 10, 15 và biến N có thể nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG? A. Var M,N:Byte; C. Var M: Word;N: Real; Câu 27. Hãy chỉ ra tên sai trong các tên dướiđây trong Pascal? A._11B Câu 28. Trong các kiểu dữ liệu dưới đây, kiểu nào không phải là kiểu nguyên? A. byte II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu1. (1 điểm)Viết khai báo cho hằng Max nhận giá trị là 1000, hằng K nhận giá trị ‘tam giac’. Câu 2. (2 điểm) Biến A có thể nhận giá trị -10; biến B có thể nhận giá trị 67.5; biến C nhận giá trị 66000, và biến D nhận giá trị ‘True’. Viết khai báo cho các biến trên trong Pascal. ………………………………HẾT ………………………….

NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU

Huỳnh Thị Thúy

TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: ..... (2022-2023) Ngày kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 (chương trình cơ bản) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ..........................

B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữnghĩa. D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và quiước.

B. Được khaibáo. D. Có giá trị không thayđổi.

B. Gần với ngôn ngữmáy. D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữmáy.

C.Baitap B.Baitap_1 D. ngaysinh

B.2020 D. 11_A

B.Type. D. Const.

C. Dấuphẩy(,) D. Dấu hai chấm(:) B. Dấu chấm phẩy (;)

D. True’ C. 2021 B.False

B. Khai báo hằng và thân chươngtrình. D. Khai báo biến và khai báo hằng.

B. Integer D. Char C.Byte

C. Varx:Char; D. Var x:Boolean;

B. Var M: Real; N:Word; D. Var M, N:Longint;

B. Tên chươngtrình. D. Hằng.

I. PHẦN TRẮCNGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữpháp. C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảngsố. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình? A. Cótêngọi. C. Có giá trị thayđổi. Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây? A. Là một dạng củahợpngữ. C. Gần với ngôn ngữtựnhiên. Câu 4. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? A. Chương trình dịch của hợp ngữ là biêndịch. B. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biêndịch. C. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trìnhdịch. D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợpngữ. Câu 5. Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dướiđây? A.10pro Câu 6. Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình? A.‘Hello C. A11 Câu 7. Biến được khai báo bằng từ khóa nào sau đây? C.Uses. A.Var. Câu 8. Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây? A. Dấu chấm (.) Câu 9. Biểu diễn nào dưới đây không là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình Pascal? A.‘Lop11_B’ Câu 10. Cho đoạn chương trình dưới đây: Program Vi_du; BEGIN Writeln(' Chao ban '); END. Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây? A.Tên chương trình và khai báobiến. C. Khai báo tên chương trình và thân chươngtrình. Câu11.Khimuốnlưuđiểmtrungbìnhmônhọclàchữsốcóphầnthậpphân,cầnkhai báo biến kiểu dữ liệu nào dưới đây? A.Real Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai báo nào dưới đây ĐÚNG? A. Varx: Real; B. Var x:integer; Câu 13. Trong một chương trình, biến M có thể nhận các giá trị 10, 15 và biến N có thể nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG? A. Var M,N:Byte; C. Var M: Word;N: Real; Câu 14. Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? C.Thư viện. A.Biến. Câu 15. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End…Begin B. Start …Finish D. Start …Stop C. Begin…End

C. Kí tự. D.Logic.

D.Char. C.Boolean.

D. Lithuyet C.Luyen tap B.Thuc_hanh_1

D. Integer C. real B. word

B. Giá trị có thể thayđổi. D. Không dùng để tạo biểuthức.

B. Tất cả các kíhiệu. D. Chữ cái, chữ số và kí tự đặcbiệt.

B. Var : ; D. Var ;

B. Tênchuẩn. D. Têndànhriêng.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậccao. D. Ngôn ngữ bậccao.

B. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậccao

B. Có giá trị thayđổi. D. Dùng để thay thế biểuthức.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

Câu 16. Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A.Số thực. B.Sốnguyên. Câu 17. Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? B. Longint. A.Byte. Câu 18. Hãy chỉ ra tên sai trong các tên dướiđây trong Pascal? A._11B Câu 19. Trong các kiểu dữ liệu dưới đây, kiểu nào không phải là kiểu nguyên? A. byte Câu 20. Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trịcốđịnh. C. Không tham gia vàolệnhgán. Câu 21. Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây? A. Tất cả cáckí tự. C. Chữ cái, chữ số vàkí hiệu. Câu 22. Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây? A. Var = ; C. : kiểu dữliệu; Câu 23. Các tên SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tên do người lập trìnhđặt. C.Tên lệnh. Câu 24. Các tên BAI_TAP, THUC_HANH thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A.Tênchuẩn. C.Tên lệnh. Câu 25. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậccao. Câu26.“Chươngtrìnhdịchcóchứcnăngchuyểnđổichươngtrìnhtừngônngữ…sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương ánsau: A. ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữmáy. D. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợpngữ.. Câu 27. Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị khôngthayđổi. C. Dùng để thaythế biến. Câu 28. Các tên USES, VAR thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tênchuẩn. C.Tên lệnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu1. (1 điểm) Viết khai báo cho hằng Max nhận giá trị là 1000, hằng K nhận giá trị ‘tam giac’. Câu 2. (2 điểm) Biến A có thể nhận giá trị -10; biến B có thể nhận giá trị 67.5; biến C nhận giá trị 66000, và biến D nhận giá trị ‘True’. Viết khai báo cho các biến trên trong Pascal. ………………………………HẾT ………………………….

TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: ..... (2022-2023) Ngày kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 (chương trình cơ bản) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ..........................

B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậccao. D. Ngôn ngữ bậccao.

B. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậccao

B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữnghĩa. D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và quiước.

B. Được khaibáo. D. Có giá trị không thayđổi.

B. Giá trị có thể thayđổi. D. Không dùng để tạo biểuthức.

B. Tất cả các kíhiệu. D. Chữ cái, chữ số và kí tự đặcbiệt.

B. Gần với ngôn ngữmáy. D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữmáy.

B. Có giá trị thayđổi. D. Dùng để thay thế biểuthức.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

B.Baitap_1 C.Baitap

D. 11_A B.2020 C. A11

B. Tên chươngtrình. D. Hằng.

B. Start …Finish D. Start …Stop C. Begin…End

D.Logic. C. Kí tự.

C.Boolean. D.Char.

I. PHẦN TRẮCNGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậccao. Câu2.“Chươngtrìnhdịchcóchứcnăngchuyểnđổichươngtrìnhtừngônngữ…sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương ánsau: A. ngôn ngữ máy, hợpngữ. C. ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữmáy. D. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợpngữ.. Câu 3. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữpháp. C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảngsố. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình? A. Cótêngọi. C. Có giá trị thayđổi. Câu 5. Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trịcốđịnh. C. Không tham gia vàolệnhgán. Câu 6. Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây? A. Tất cả cáckí tự. C. Chữ cái, chữ số vàkí hiệu. Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây? A. Là một dạng củahợpngữ. C. Gần với ngôn ngữtựnhiên. Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? A. Chương trình dịch của hợp ngữ là biêndịch. B. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biêndịch. C. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trìnhdịch. D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợpngữ. Câu 9. Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị khôngthayđổi. C. Dùng để thaythế biến. Câu 10. Các tên USES, VAR thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tênchuẩn. C.Tên lệnh. Câu 11. Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dướiđây? A.10pro D. ngaysinh Câu 12. Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình? A.‘Hello Câu 13. Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A.Biến. C.Thư viện. Câu 14. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End…Begin Câu 15. Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A.Số thực. B.Sốnguyên. Câu 16. Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? B. Longint. A.Byte. Câu 17. Biến được khai báo bằng từ khóa nào sau đây? C.Uses. A.Var. D. Const. B.Type.

B. Dấu chấm phẩy (;) C. Dấuphẩy(,) D. Dấu hai chấm(:)

B. Var : ; D. Var ;

B. Tênchuẩn. D. Têndànhriêng.

B. Tên do người lập trìnhđặt. D. Têndànhriêng.

B.False C. 2021 D. True’

B. Khai báo hằng và thân chươngtrình. D. Khai báo biến và khai báo hằng.

B. Integer D. Char C.Byte

C. Varx:Char; D. Var x:Boolean;

B. Var M: Real; N:Word; D. Var M, N:Longint;

B.Thuc_hanh_1 C.Luyen tap D. Lithuyet

B. word C. real D. integer

Câu 18. Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây? A. Dấu chấm (.) Câu 19. Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây? A. Var = ; C. : kiểu dữliệu; Câu 20. Các tên SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A. Tên do người lập trìnhđặt. C.Tên lệnh. Câu 21. Các tên BAI_TAP, THUC_HANH thuộc loại tên nào sau đây trong Pascal? A.Tênchuẩn. C.Tên lệnh. Câu 22. Biểu diễn nào dưới đây không là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình Pascal? A.‘Lop11_B’ Câu 23. Cho đoạn chương trình dưới đây: Program Vi_du; BEGIN Writeln(' Chao ban '); END. Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây? A.Tên chương trình và khai báobiến. C. Khai báo tên chương trình và thân chươngtrình. Câu24.Khimuốnlưuđiểmtrungbìnhmônhọclàchữsốcóphầnthậpphân,cầnkhai báo biến kiểu dữ liệu nào dưới đây? A.Real Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai báo nào dưới đây ĐÚNG? A. Varx: Real; B. Var x:integer; Câu 26. Trong một chương trình, biến M có thể nhận các giá trị 10, 15 và biến N có thể nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG? A. Var M,N:Byte; C. Var M: Word;N: Real; Câu 27. Hãy chỉ ra tên sai trong các tên dướiđây trong Pascal? A._11B Câu 28. Trong các kiểu dữ liệu dưới đây, kiểu nào không phải là kiểu nguyên? A. byte II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu1. (1 điểm) Viết khai báo cho hằng Max nhận giá trị là 1000, hằng K nhận giá trị ‘tam giac’. Câu 2. (2 điểm) Biến A có thể nhận giá trị -10; biến B có thể nhận giá trị 67.5; biến C nhận giá trị 66000, và biến D nhận giá trị ‘True’. Viết khai báo cho các biến trên trong Pascal. ………………………………HẾT ………………………….

TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: ..... (2022-2023) Ngày kiểm tra: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 (chương trình cơ bản)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0điểm)

ĐỀ GỐC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án C C B C B D C B A D C B B C

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án B D A C B B B D C A B C C C

MÃ ĐỀ 111

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án B C C B C B A C D C A B C B

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án C B D C C B D B B B C C A D

MÃ ĐỀ 112

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án C C B C B D C B A D C B B C

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án B D A C B B B D C A B C C C

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0điểm)

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1

Const Max =1000; K = ‘tam giac’;

0,5 0,5

Câu 2

Var A: integer; B: real; C: longint; D: Char; 0,5 0,5 0,5 0,5

TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: ..... (2022-2023) Ngày kiểm tra:

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾT QUẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 (chương trình cơ bản)

I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU KIỂM TRA 1. Mục đích - Kiểm tra chuẩn kiến thức, kỹ năng bài 1,2,3,4,5 Tin học 11 mà học sinh tiếp thu và rèn luyện được. - Đánh giá thái độ và sự tiếp thu kiến thức của từng học sinh. - Lấy điểm kiểm tra giữa học kì I. 2. Yêu cầu - Học sinh nắm được chuẩn kiến thức kỹ năng bài 1,2,3,4,5 Tin học 11. - Tỉ lệ theo các mức độ đề kiểm tra: Nhận biết/Thông hiểu/Vận dụng thấp/Vận dụng cao = 40/30/30/00 cụ thể theo ma trận xác định mức độ yêu cầuđề kiểm tranhư sau:

Tổng

CÁC MỨC ĐỘ/HÌ NH THỨC

Nội dung (Phần, Bài, Chươn g cụ thể)

Nhận biết (40%, tương ứng 4,0 điểm)

Thông hiểu (30%, tương ứng 3,0 điểm)

Vận dụng (30%, tương ứng 3,0 điểm)

TL

TN

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

Vận dụng cao (0%, tương ứng 0 điểm) TL

2 câu

2 câu

4 câu

Bài 1: Khái niệm LT và NNLT

4 câu

4 câu

8 câu

Bài 2: Các thành phần của NNLT

3 câu

3 câu

1 câu

1 câu

6 câu

Bài 3: Cấu trúc chương trình

4 câu

1 câu

5 câu

Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn

1 câu

Bài 5: Khai báo biến

3 câu

2 câu

1 câu

5 câu

Tổng cộng

16 câu

12 câu

2 câu

2 câu

28 câu