SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu trắc
nghiệm,03 câu tự luận)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 222
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 2: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 3: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Exit, Hoặc Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
B. File/Exit
C. File/Close
Câu 4: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access Hoặc biểu tượng
C. tất cả đều sai
Câu 5: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí
Câu 6: Một Hệ CSDL gồm:
A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
B. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
C. CSDL và các thiết bị vật lí.
D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
Câu 7: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
B. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 8: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Cả 2 đáp án đều đúng
B. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
C. Hỗ trợ ra quyết định
D. Cả 2 đáp án đều sai.
Câu 9: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 10: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm
thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ
Trang 1/5 - Mã đề 002
C. Thống kê và lập báo cáo D. Thêm hai hồ sơ
Câu 11: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu,Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
B. Tất cả đều sai
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Câu 12: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Khai thác hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 13: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. B. File/open/<tên tệp>
C. File/new/Blank Database D. Create Table in Design View
Câu 14: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể
nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 15: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 16: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
Câu 17: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ SQL
B. Ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
C. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
D. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
Câu 19: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. . Java B. SQL C. Access D. Foxpro
Câu 20: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (1) → (3) → (4) → (2) B. (2) → (4) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (2) → (1) → (3) → (4)
Câu 21: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
Trang 2/5 - Mã đề 002
A. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng
thời
C. Cả 3 đáp án đều đúng
D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
Câu 22: Access là gì?
A. Tất cả đều sai
B. Là phần cứng
C. Là phần mềm ứng dụng, Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất,
D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 23: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Câu 24: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người quản trị B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng D. Người lập trình
Câu 25: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
D. Khôi phục CSDL khi có sự cố
Câu 26: Người nào đã tạo ra c phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL?
A. Người QT CSDL B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người trên
Câu 27: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
B. Máy tính cá nhân
C. Tất cả đều sai
D. Máy tính cá nhân, Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
Câu 28: Các chức năng chính của Access?
A. Tính toán và khai thác dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Lập bảng ,Tính toán và khai thác dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều sai
II. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 ĐIỂM)
Cho bảng dữ liệu sau đây:
MaSo HoDem Ten GT NgSinh DiaChi To
1 Nguyễn Thành An Nam 18/8/2003 12 Lê Hồng Phong 1
2 Lại Ngọc Anh Nữ 12/9/2003 7 Bà Triệu 2
3 Nguyễn Quốc Anh Nam 11/1/2003 123 Tây Sơn 1
4 Lưu Thị Phương Dung Nữ 15/9/2003 12 Lê Lợi 2
5 Nguyễn Thuỳ Dung Nữ 21/5/2003 65 Kim Liên 3
Trang 3/5 - Mã đề 002
1. Em hãy tạo bảng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính là trường MaSo.
2. Nhập thêm dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng.
3. Hãy thêm trường DoanVien (kiểu dữ liệu Yes/No) và cập nhật lại thông tin cho bảng
BÀI LÀM
Trả lời phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề 002
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 002