intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường NGAYSINH thì trường đó được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Boolean B. True/False C. Yes/No D. Date/Time Câu 2: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn: A. Tables B. Reports C. Forms D. Queries Câu 3: Trong Access, để sắp xếp, tìm kiếm thông tin theo một tiêu chí nào đó thì sử dụng đối tượng: A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 4: Để thay đổi cấu trúc bảng A. Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế Câu 5: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 6: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. B. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 7: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Thu thập thông tin cần quản lí. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. Câu 8: Access là phần mềm chuyên dùng để: A. Quản lí hệ thống B. Xử lí văn bản C. Xử lí bảng tính điện tử D. Quản trị cơ sở dữ liệu Câu 9: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện A. Chọn Edit, chọn Delete Field B. Chọn Edit, chọn Delete Rows C. Chọn Edit, chọn Delete D. Chọn Edit, chọn Delete Record Câu 10: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Triển lãm. B. Hội trại. C. Bán hàng, Bán vé máy bay. D. Chiếu phim. Câu 13: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ. B. In một hồ sơ. C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 14: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện : A. File \ Save B. Tools \ Save C. View \ Save D. Format \ Save Câu 15: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người quản trị CSDL B. Người chủ C. Người dùng D. Người lập trình ứng dụng Câu 16: Để xoá bảng, ta chọn bảng rồi thực hiện A. Chọn Edit, chọn Delete Table B. Chọn Edit, chọn Delete C. Chọn File, chọn Delete D. Chọn File, chọn Delete Table Câu 17: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  3  4 2 B. 1  2  3  4 C. 1  2  4  3 D. 1  3  2  4 Câu 18: Trong Acess, để mở CSDL đã có, ta thực hiện : A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View C. File/open/nháy đúp vào tên tệp CSDL cần mở.D. File/new/Blank Database/gõ tên tệp/create Câu 19: Để thêm trường A. Chọn Insert, chọn Field Name B. Chọn Insert, chọn Rows C. Chọn Insert, chọn Field D. Chọn Insert, chọn Record Câu 20: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Thiết kế B. Khai thác C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 21: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng B. Nhà đầu tư. C. Người lập trình ứng dụng D. Người QTCSDL Câu 22: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ C. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo D. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ Câu 23: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ trang dữ liệu. B. Mở chế độ thiết kế. C. Mở đối tượng. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 24: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. File  Printer key B. Edit  Primary key C. File  Primary key D. Edit  Printer key Câu 25: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là: A. *.XLS B. *.MDB C. *.BDF D. *.ASC Câu 26: Trong Access, có mấy cách để tạo một đối tượng mới? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 27: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu B. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 28: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Tập hợp các dữ liệu có liên quanD. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 29: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Câu 30: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. Hệ QTCSDL B. Các thiết bị vật lí C. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí D. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2