UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TIN HỌC 7
Ngày kiểm tra: 29/10/2024
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN LÝ THUYẾT (7.0 điểm)
Câu 1: Thiêt bi cơ bản đưa thông tin ra gôm:
A. Loa, man hinh, may in B. Ban phim, loa, may in
C. Ban phim, chuôt, may in D. Chuôt, may in, man hinh
Câu 2: Thiêt bi cơ bản tiếp nhận thông tin vào gôm:
A. Bàn phím, chuột, màn hình cảm ứng, micro
B. Ban phim, loa, may in, máy quét, máy chiếu
C. Ban phim, chuôt, may in, máy chiếu
D. Chuôt, may in, man hinh, máy chiếu
Câu 3: Chuẩn HDMI có 3 loại phổ biến là:
A. HDMI-A, HDMI-C, HDMI-D B. HDMI-A, HDMI-B, HDMI-C
C. HDMI-B, HDMI-C, HDMI-D D. HDMI-A, HDMI-B, HDMI-E
Câu 4: Loại chuẩn kết nối nào có cổng kết nối và đầu nối như hình ảnh dưới đây?
A. USB B. VGA C. 3.5 mm D. HDMI
Câu 5: Máy ảnh kĩ thuật số, máy ảnh ghi hình kĩ thuật số là thiết bị gì khi kết nối với
máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị vào.
C. Thiết bị vào – ra.
D. Không là thiết bị gì vì không thể kết nối.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số không cho phép thu
thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản.
B. Các thiết bị vào – ra của máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông
minh thường được thiết kế nhỏ, gọn, thuận tiện khi di chuyển, sử dụng.
C. Với máy tính bảng, điện thoại thông minh, người dùng có thể sử dụng chuột
bằng cách dủng ngón tay chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng.
D. Loa thông minh có thể tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đáp về
thời tiết, giờ.
Câu 7: Lựa chọn phương án đúng.
Các thiết bị nhớ (ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang, …) không được coi là thiết bị vào –ra
vì:
A. Các thiết bị này có thể thực hiện, xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với
máy tính.
B. Các thiết bị này không thể thực hiện, xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin
với máy tính.
C. Chúng không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành
dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
D. Chúng có thể thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành
dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
Câu 8: Thiết bị nào dưới đây không thực hiện chức năng của thiết bị ra?
A. Màn hình B. Màn hình cảm ứng
C. Ổ đĩa cứng D. Loa
Câu 9: Loại chuẩn kết nối nào có cổng và đầu nối như hình dưới đây?
A. USB – A. B. HDMI – A. C. HDMI – C. D. HDMI
– D.
Câu 10: Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết
nối thì sẽ dẫn đến điều gì?
A. Có thể bị điện giật.
B. Hỏng thiết bị.
C. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
D. Cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.
Câu 11: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram).
B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD, ...).
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Đáp án khác.
Câu 12: Có hai loại phần mềm chính là:
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm quản lí và trò chơi
C. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm vẽ và phần mềm soạn thảo văn bản
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống về chức năng của hệ điều hành:
Quản lí, cấp phát, thu hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, ...) .........
A. phục vụ các tiến trình
B. trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính
C. hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả
D. dữ liệu trong máy tính
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng
B. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng
C. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
Câu 15: Chọn phương án đúng nhất.
Hệ điều hành có chức năng:
A. Quản lí, điều khiển phần cứng, phần mềm, tổ chức và lưu trữ dữ liệu
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung các tệp văn bản
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên bộ nhớ của máy tính
D. Tổ chức, lưu trữ quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
Câu 16: Theo em, nên làm những việc nào dưới đây?
A. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề hoặc mặt phẳng trơn bóng (ví dụ như mặt
kính).
B. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút
nguồn điện trên thân máy.
D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.
Câu 17: Chỉ ra đâu là hệ điều hành trong các phần mềm dưới đây?
A. iMindmap. B. Windows 10. C. MS Word. D.
Scratch.
Câu 18: Chỉ ra đâu là phần mềm ứng dụng trong các phần mềm dưới đây?
A. Windows 10. B. MS Powerpoint. C. Linux. D. iOS.
Câu 19: Chỉ ra đâu là hệ điều hành của điện thoại thông minh?
A. Windows 10. B. MacOS. C. Linux. D.
Android.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về hệ điều hành?
A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
B. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành.
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.
D. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
B. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
C. Tự động chạy khi bật máy tính.
D. Khởi động theo lệnh của người sử dụng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần cứng máy tính có thể hoạt động được khi chưa có hệ điều hành.
B. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
C. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng giúp người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Để máy tính hoạt động được thì phải cài đặt phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành
C. Phần mềm ứng dụng giúp người dùng xử lí công việc trên máy tính
D. Phần mềm ứng dụng chạy trong môi trường của hệ điều hành
Câu 24: Để sao chép tệp, thư mục ta có thể sử dụng kết hợp lệnh:
A. Copy, Paste B. Cut, Paste C. Delete, Paste D.
Rename, Paste
Câu 25: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào để sao chép tệp hoặc thư mục?
A. B. C. D.
Câu 26: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào để di chuyển tệp hoặc thư mục?
A. B. C. D.
Câu 27: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào để xóa tệp hoặc thư mục?
A. B. C. D.
Câu 28: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào để đổi tên thư mục?
A. B. C. D.
II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm)
Câu 29. Khởi động File Explorer.
Câu 30. Tạo thư mục mới với tên Họ Tên-Lớp của học sinh (Không dấu)
trong ổ đĩa D:
Ví dụ: Nguyen Van An-7.1
Câu 31. Tạo 2 thư mục mới với tên TIN HOC TOAN HOC trong thư mục
Họ Và Tên-Lớp của học sinh.
Câu 32. Sao chép tệp OnTap.docx trong thư mục Documents vào thư mục
TOAN HOC.
Câu 33. Đổi tên tệp OnTap.docx trong thư mục TOAN HOC thành
KiemTra.docx
Câu 34. Di chuyển tệp KiemTra.docx trong thư mục TOAN HOC vào thư mục
TIN HOC.
----------------------------------------HẾT--------------------------------