Ngày soạn: 25/10/2024
Ngày kiểm tra: 9AB: 07/11/2024
TIẾT 9
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS nắm chắc các kiến thức về:
+ Vai trò của máy tính trong đời sống
+ Đánh giá cht lưng thông tin trong gii quyết vn đ
+ Biết đưc mt s vn đ pp lí v s dng dch v Internet
+ Phn mm mô phng và khám p tri thc
* HS khá tốt: trả lời được các câu hỏi về: Tìm kiếm lựa chọn được thông tin hữu ích khi chọn trường THPT; nghề tin học mà em quan tâm,
nghề nghiệp này theo định hướng khoa học máy tính hay tin học ứng dụng; các hành vi bị cấm trong Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
* HS học hòa nhập: HS nhớ lại các kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra.
2. Về năng lực
2.1 Năng lực chung:
+ Tự chủtự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
2.2 Năng lực tin học
+ Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụngmạng máy tính phục vụ cuộc sốnghọc tập...
+ Hiểu được vai trò và tầm quan trọng của máy tính trong cuộc sống
+ Sử dụng được một số phần mềm học tập; sử dụng được môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, cập nhật lưu
trữ thông tin phù hợp với mục tiêu học tập, chủ động khai thác các tài nguyên hỗ trợ tự học...
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động làm bài kiểm tra.
- Trách nhiệm: thực hiện và hoàn thành bài kiểm tra.
- Trung thực: không gian lận trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án + biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9
Năm học 2024 – 2025
Mc đ nhn thc
Tng
đim
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng cao
Chương/ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. Máy
tính và cộng
đồng
Vai trò ca máy tính trong đi sng
4
2,0 đ
Chủ đề 2. Tổ
chức lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi thông
tin
Đánh giá cht lưng thông tin trong
gii quyết vn đ
0,5
0,5
3,0đ
Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật
văn hoá
trong môi
trường số
Mt s vn đ pp lí v s dng
dch v Internet
4
1
4,0đ
Chủ đề 4. Ứng
dụng tin học
Phn mm mô phng và khám phá
tri thc
4
1,0đ
Tng
12
1
0,5
0,5
15
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ
S câu hi theo mc đ nhn thc
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Nhận
biết
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính
cộng
đồng
Vai trò ca
máy tính
trong đi
sng
Nhận biết
– Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng
thực tế của nó trong khoa học thuậtđời sống.
Nhận biết được sựmặt của các thiết bịgắn bộ xửthông tin
khắp nơi (trong gia đình, trường học, cửa hàng, bệnh viện, công
sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không,
toán học, sinh học,...), nêu đượcdụ minh hoạ.
Câu 1, 2, 3, 4, 13
Thông hiểu
Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục
hội thông qua các ví dụ cụ thể.
4TN
1TL
2
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao đổi
thông tin
Đánh giá cht
lượng thông
tin trong gii
quyết vn đ
Thông hiểu
Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông
tin khi tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi thông tin. Nêu được dụ
minh hoạ.
Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng
được của thông tin. Nêu đượcdụ minh hoạ.
Vận dụng
- Thực hành tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề
Câu 15 a
Vận dụng cao
- Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề
Câu 15 b
0,5TL
0,5TL
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
Mt s vn
đ pháp lí v
Nhận biết
Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin,
4 TN
1 TL
pháp luật
văn hoá
trong môi
trường số
s dng dch
v Internet
nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp của việc
sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.
Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu
văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.
Câu 5, 6, 7, 8
Thông hiểu
Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ thuật
số đối với đời sống con người và xã hội, nêu đượcdụ minh hoạ.
Câu 14
4
Chủ đề 4.
Ứng dụng
tin học
Phn mm
mô phng và
km phá tri
thc
Nhận biết
Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài
phần mềmphỏng.
Nhận biết được sự phỏng thế giới thực nhờ máy tính thể
giúp con người khám phá tri thứcgiải quyết vấn đề.
– Nêu đượcdụ phần mềmphỏng.
Câu 9, 10, 11, 12
4 TN
Tng
12 TN
1 TL
1 TL
0,5TL
0,5 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Đề số 1
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bịgắn bộ xử lý trong giáo dục?
A. Tủ lạnh
B. Máy bán hàng tự động
C. Robot hút bụi
D. Máy chiếu trong lớp học
Câu 2. Máy tính thể lưu trữ xử nhiều loại dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm
thanh, video,… với dung lượng lớn thể truy xuất nhanh chóng khi cần thiết”
thuộc khả năng nào của máy tính?
A. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn
B. Tính toán nhanh, bền bỉ
C. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao
D. Tính toán chính xác
Câu 3. Máy tính có những khả năng nào sau đây?
A. Tính toán nhanh
B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn
C. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng
Câu 4. Trong y tế, bác sử dụng máy tính để?
A. Điều khiển xe tự động lái
B. Hiểu chế con ngườichẩn đoán những rối loạn về vật chất và tinh thần
C. Nghiên cứu trụ
D. Điều khiển hệ thống đèn tín hiệu
Câu 5. Bộ luật nào quy định về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khi tham
gia ứng dụng công nghệ thông tin?
A. Luật Công nghệ thông tin
B. Luật An toàn thông tin
C. Luật An ninh mạng
D. Luật Công nghệ cao
Câu 6. Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luậtđạo đức khi sử dụng mạng
hội?
A. Chia sẻ những bài viếtnội dung kích động bạo lực, thù hận.
B. Đăng tải hình ảnh, video riêng của người khác mà chưa được sự đồng ý.
C. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách tôn trọng, đúng mực.
D. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản của người khác qua mạng.
Câu 7. Việc đăng tải thông tin sai lệch, tin giả lên mạnghộithể gây ra hậu quả
gì?
A. Gây hoang mang luận, ảnh hưởng đến trật tựhội.
PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS
XÃ THÁI NIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Tin học - Lớp 9
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian giao đ)