SỞ GD&ĐT TP. HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN -------------------- (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 102

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Hình nào sau đây minh họa tập ? là con của tập

B. C. D.

A. Câu 2. Cho A. là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? C. B. D.

Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó, tập là

A. B. C. D.

của là

. Mệnh đề phủ định B. D.

Câu 4. Xét mệnh đề A. . . C. Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến . . là số thực. Mệnh đề nào đúng? với

B. C. D.

Bán kính đường tròn nội tiếp là:

B. C. D.

A. Câu 6. Một tam giác có ba cạnh là A. Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. Câu 9. Cho D. . Khi đó là:

A. B. C. D.

Mã đề 102 Trang 1/4

Câu 10. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . . D.

thoả mãn :

. Khi đó : C. B. . D. Câu 11. Cho tam giác A. Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D.

.

?

Câu 13. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề tương đương? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Tam giác đều là điều kiện cần và đủ để tam giác đó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng C. Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có 3 góc vuông. D. Tam giác vuông là điều kiện cần để nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. Câu 14. Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng A. C. Nếu là điều kiện đủ để có là điều kiện cần để có kéo theo thì B. D. . . . .

Câu 15. Cho và . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác

A. . . B.

C. . D. .

Câu 17. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. C. B. D.

Câu 18. Cho có . Tính độ dài cạnh .

A. B. C. D.

Câu 19. Kết quả của phép toán là

A. . B. . . C. D. .

Câu 20. Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

B. D.

, .

B. . C. , C. . D. .

A. Câu 21. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là A. . Câu 22. Cho hai tập hợp khi đó tập

A. B.

C. D.

Câu 23. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Mã đề 102 Trang 2/4

Câu 24. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Kết quả là giá trị lượng giác của góc nào sau đây?

B. . . C. . D. . A. Câu 26. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:

.

(1): Số 3 là một số chẵn. (2): (3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt. (4): Số nguyên tố là số tự nhiên chia hết cho một và chính nó. A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với điều kiện là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác ABC là

A. B. C. D.

tứ giác

Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tứ giác B. Tứ giác là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn tâm có ba góc vuông. .

.

C. Tam giác D. Tam giác là tam giác đều cân tại .

Câu 30. Mệnh đề phủ định của là

B. C. .D. .

A. Câu 31. Trong tam giác , hệ thức nào sau đây sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

A. B. C. D.

Câu 33. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước A cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là cao nhất ? A. 6 lít nước loại A và 3 lít nước loại B. B. 4 lít nước loại A và 5 lít nước loại B.

Mã đề 102 Trang 3/4

, , . Chọn mệnh đề sai ?

có . . . .

C. 5 lít nước loại A và 4 lít nước loại B. D. 3 lít nước loại A và 6 lít nước loại B. Câu 34. Cho tam giác A. C. Câu 35. Cho hai tập hợp B. D. khi đó tập là

A. B. C. D.

và II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Cho hai tập hợp

a) Hãy liệt kê các phần tử của ? b) Tìm

Bài 2 (1.5 điểm): Cho hệ:

a) Biểu diễn miền nghiệm (H) của hệ bất phương trình

b) Trên miền , Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Bài 3 (0,5 điểm):

Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm sao cho ba điểm thẳng hàng và

nằm giữa và ; là đỉnh của tháp với , và chính là

chiều cao của tháp cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều cao của tháp.

------ HẾT ------

Mã đề 102 Trang 4/4